Đề kiểm tra học sinh giỏi môn: Toán lớp 1

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên:........................................đề kiểm tra học sinh giỏi - 
 Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 45’
Cõu 1: (1điểm) Đỳng ghi Đ, sai ghi S
a. 60 cm - 10 cm = 50 	 c. Số năm mươi tư viết là: 504
b. 60 cm - 10cm = 50 cm	 đ. Số năm mươi tư viết là: 54
Cõu 2: (1 điểm) 
 a . Khoanh vào số lớn nhất : 60 ; 79 ; 61.
 b . Khoanh vào số bộ nhất: 88 ; 48 ; 18.
Cõu 3: ( 2 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 92 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số là:..
 - Các số có 2 chữ số :.. 
 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào:
 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào:.
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? 
.
Cõu 4: (2 điểm) Tính : 
 40 + 14 – 3 = ........ 36 - 26 + 20 = .............
 64 + 5 - 20 = ........ 44 - 42 + 23 = ............
Cõu 5: ( 2 điểm ) : Số nào ? 
a . 16 + 42 < 	 < 22 + 40 
79999
b. - 12 + 36 - 45	 	 	
Cõu 6:( 1 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được 38 điểm 10 và nhiều hơn Lan 12 điểm 10 . Hỏi bạn Lan giành được bao nhiêu điểm 10?
Giải.
.
.
.
.
.
Cõu 7: ( 1 điểm ) : Hỡnh bờn cú ........... hỡnh tam giỏc 
 Cú.............đoạn thẳng
 Cõu 8: Tớnh nhanh
1 +2 + 3 +4 + 9 + 18 + 27 + 36 =................................................................................................. 
 ...................................................................................................
 ...................................................................................................
Bài 1 : (1,5đ) Viết cỏc số:
 a/ Gồm 3 chục và 9 đơn vị: 
 b/ Gồm 6 chục và 0 đơn vị: 
 c/ Gồm 5 chục và 5 đơn vị: 
 Bài 2 (1,5đ) 
 a/ Số bộ nhất cú hai chữ số là: 
 a/ Số lớn nhất cú một chữ số là: 
 a/ Số trũn chục lớn nhất là :  
Bài 3: (1đ) Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số giống nhau :
 .......;........;.........;........;..........;.........;..........;..........;..........
Bài 4 :( 1đ) Tỡm 3 số khỏc nhau mà khi cộng lại thỡ cú kết quả là 5.
.
.
 Bài 5: ( 1,5đ) Trong cỏc số 53; 87; 69; 96; 35 ; 78 
 a/ Số bộ nhất là số : 
 b/ Số lớn nhất là số: 
 c/ Hóy sắp xếp cỏc số đú theo thứ tự từ bộ đến lớn :
 ....... ;........ ;........ ;........ ;........ ;........
Bài 6. (2đ) Điền chữ số thớch hợp vào ụ trống.
 2 3 2 5 2
 + + + +
 5 1 4 5 6
 8 7 6 8 8 6
Bài 6: Trờn xe buýt cú 58 người. Đến bến thứ nhất cú 13 người xuống xe, đến bến thứ hai cú 10 người lờn xe. Hỏi trờn xe cú bao nhiờu người?
 Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Ngày 3 trong thỏng là thứ hai. Hỏi ngày 10 trong thỏng đú là ngày thứ mấy?
 Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 7. (1,5đ) Số ?
 a/ Cú ....... hỡnh tam giỏc.
 b/ Cú ....... hỡnh vuụng.
 c/ Cú ....... hỡnh trũn.
đề thi học sinh giỏi lớp 1
 Họ và tờn:  môn: toán (90 phút)
==================================================================
Phần I.Trắc nghiệm
Cõu 1. Số bộ nhất cú một chữ số là:
A. 1 B. 9 C. 0 D. 10
Cõu 2. Số lớn nhất cú hai chữ số là: 
 A. 10 B. 90 C. 99 D. 98
 Cõu 3. 57 >  >55. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A.5 B. 10 C. 55 D. 56
 Cõu 4. Bà cú 13 cỏi kẹo, bà cho chỏu lớn 3 cỏi kẹo, bà cho chỏu nhỏ 4 cỏi kẹo. Hỏi bà cũn lại mấy cỏi kẹo?
A. Bà cũn 6 cỏi kẹo B. Bà cũn 10 cỏi kẹo C. Bà cũn 12 cỏi kẹo 
Cõu 5. Ngày 2 trong thỏng là thứ bảy. Vậy ngày 10 trong cựng thỏng đú là:
A. Thứ sỏu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Cõu 6. Cỏc số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ là:
A. 56, 57, 58, 59, 60. B. 59, 60, 58, 57, 56 C. 60, 59, 58, 57, 56
Phần II. Tự luận 
Câu 1:(1điểm).
Viết các chữ số thích hợp vào chỗ trống:
 5	 7	 9	 63
+ + - -
 32 15 5 4 5 
 89 89 4 5	 1 0	
Câu 2:(1điểm)
a, Điền dấu thích hợp vào ô trống ( > < =)
15 + 4 	14+5 20 – 1 	20 – 5
b, Điền số thích hợp vào ô trống: 
19 – 10 > 	 20 + 1 <	< 22 + 1
45 – 4 > 45 - 	 10 + 1 > 	> 10 – 1
Câu 3:(1điểm)
Tính bằng cách thuận tiện:
a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
=......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11+ 13 + 15 + 17 + 19
=......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4:(1điểm)
Năm nay Huy 8 tuổi và em Hoàng 5 tuổi . Hỏi sang năm thì tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu?
 Giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5:(1điểm)Hình vẽ bên:
a, Cú ...........hình tam giác H
b, Cú .........đoạn thẳng là: .................... A	B
.................................................................
 D Cõu 6:(1điểm) . Cho 3 chữ số : 2, 4, 6 viết tất cả cỏc số cú hai chữ số từ 3 chữ số trờn ?
..
Cõu 7 :(1điểm):Viết tiếp số thớch hợp vào chỗ chấm 
a. 1, 3, 5, ,,.
b. 10, 8, 6,,,.
c. 1, 2, 3, 5,,,.
d. 90, 80, 70, ,,.
Cõu 8. :(1điểm) Viết số:
- Cỏc số cú một chữ số là:
- Cỏc số trũn chục bộ hơn 61 là:...
- Số liền trước số bộ nhất cú hai chữ số là:.
- Số liền sau số lớn nhất cú hai chữ số là:
đề thi học sinh giỏi lớp 1
 Họ và tờn:  môn: toán (90 phút)
==================================================================
Cõu 1: Cho cỏc số: 9; 10; 45; 60; 94; 0; 8; 100. Em hóy:
Sắp xếp cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn:.............................................................................................
Sắp xếp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ.:............................................................................................
Cỏc số cú một chữ số là :.....................................................................................................................
Cỏc số cú 2 chữ số là :.........................................................................................................................
Cõu 2: Em hóy tỡm và nối 2 phộp tớnh cú cựng kết quả
58 - 12
95 + 5
33 - 26
79 - 62
28 - 11
30 + 16
20 + 80
42 + 17
Cõu 3: Điền dấu ( ; = ) vào ụ trống cho thớch hợp.
 a. 66 – 33 88 – 55 b. 79 – 24 50 + 5
 c. 44 + 35 63 + 36 d. 52 + 13 98 - 53
Cõu 4: Điền số thớch hợp vào ụ trống:
 a. 19 > 12 + > 17 b. 63 < - 4 < 65
Cõu 5: a) Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiờu tuổi? Bốn năm sau anh Hải cú số tuổi là bao nhiờu tuổi ?
 Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Trờn bàn cú 5 cỏi thỡa, 7 cỏi đĩa và 9 cỏi bỏt. Cất đi 6 đồ vật, cú thể núi rằng: Trong số đồ vật cũn lại chắc chắn:
 + Cú ớt nhất 1 cỏi thỡa khụng ?
 + Cú ớt nhất 1 cỏi đĩa, 1 cỏi bỏt khụng ?
 Giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 A B
Cõu 6: ( 2 điểm)
 0
Hỡnh vẽ bờn:
Cú ..... hỡnh tam giỏc 
Cú ...... đoạn thẳng là:......................................... 
 ................................................................................................ D C 
 Cõu 7. Tớnh nhanh
a. 5 + 6 + 9 + 34 + 41=.
 ..
b. 27 + 36 – 7 – 6 =..
Cõu 8 :a) Cho các chữ số 0, 4, 9 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số, rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn
 b) Cho các chữ số 8, 5, 1, 4 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
 c) Cho các chữ số 2, 7, 8, 0. Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải các chữ số đó ta được các số nào. Viết các số vừa lập được theo thứ tự tăng dần
- Kết quả phép trừ của số lớn nhất với số bé nhất là: ..

File đính kèm:

  • docBO DE ON HSG LOP 1.doc
Đề thi liên quan