Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Phan Bội Châu môn Toán 9 - Đề 2

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Phan Bội Châu môn Toán 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ .
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Hệ phương trình, phương tình bậc hai
1a, b
1
3a
1
2b,3b
2
4
Đồ thị của hàm bậc nhất; hàm số bậc hai 
2a
 1
2c
 0,5
1,5
Góc với đường tròn
5a
 1
Hình vẽ, 5b,c
 2,5
3,5
Hình hộp chữ nhật
4
1
1
Tổng
2
3
5
10
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2013 - 2014)
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 Môn: Toán 9 (thời gian 90 phút)
GV ra đề: Trương Thị Thảo.
Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu.
Bài 1 (1 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) x2 + 3x – 4 = 0
Bài 2: (2,5đ) Cho y = -x (P)	; 	y = x - 2 (D)
a, Vẽ đồ thị hai hàm số (P),(D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm A, B của (P) và(D).
c, Tính diện tích tam giác AOB. 
Bài 3 (2đ): Cho phương trình x+ mx - 2 =0
a, Chứng tỏ rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b, Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
A = x12 +x22
Bài 4 (1 điểm) 
Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh CD ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ đó. Biết AB = 3cm, AD = 4cm.
Bài 5 (3,5 điểm) 
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, hai đường cao BM, CN cắt nhau ở H.
a) Chứng minh BNMC là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn đó.
S
b) Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh ANI CNO
c) Chứng minh: NI vuông góc với NO.
-------- Hết --------
BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (1đ)
	Đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 2: (2,5đ)
	a. Vẽ đúng mỗi đồ thị 0,5đ
	b. Tìm đúng tọa độ mỗi điểm 0,5đ
	c. Tính đúng diện tích 0,5đ
Bài 3: (2đ)
	a. Tính 0,5đ
	Lập luận > 0 với mọi m 0,5đ
	b. Theo hệ thức Viet, tính tổng, tích 2 nghiệm 0,5đ
	Tìm đúng GTNN của A 0,5đ
Bài 4: (1đ)
	Hình vẽ 0,25đ
	Stp=Sxp+2Sđáy = ... 0,5đ
	V= Sđáy.h = ...	0,25đ
Bài 5: (3,5đ)
	Hình vẽ	0,5đ
	a/(1đ)Tính đúng mỗi góc BNC; BMC 	0,25đ
	 Lập luận tứ giác nội tiếp	0,5đ
	b/ (1đ) 
	Chứng minh tứ giác ANHM nội tiếp 0,5đ
	Chỉ 2 góc bằng nhau NAI và NCO	0,25đ
	Lập luận hai tam giác đồng dạng	0,25đ
	c/ (1đ)
	Chỉ tổng hai góc ANI và CNI bằng 900	0,25đ
	Chỉ 2 góc bằng nhau ANI và CNO	0,25đ
	Suy ra tổng hai góc CNO và CNI bằng 900	0,25đ
	Kết luận	0,25đ

File đính kèm:

  • docTO92_PBC2.doc
Đề thi liên quan