Đề kiểm tra học kỳ II Sinh học 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC7
 I/ MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Lớp
 lưỡng cư
( 3 tiết)
1 câu
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ Lệ: %
Nhận biết được thú là động vật hằng nhiệt và đặc điểm chung của thú.
4
1
 10%
4 câu
1 đ	
 10%
2. Lớp
 bò sát
( 3 tiết)
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %:
Vì sao bò sát thích nghi với đời sống ở trên cạn
1
1,5
 15%
1 câu
1.5 đ
15%
3. Lớp chim
( 3 tiết)
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 
Đặc điểm thích nghi của chim
1
2
20%
1 câu
2 đ	
20%
4. Lớ p Thú
( 6 tiết)
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %:20
Đặc điểm của thỏ thích nghi với lối sống
1
2
20%
1 câu
2 đ	
20%
5. Sự tiến hóa của động vật
( 4 tiết)
Số câu: 1
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ %: 15 
Chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn các lớp ĐVCXS đã học.
1
2
20 %
1 câu
2 đ	
20%
6. Động vật và đời sống con người
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %; 20
Ý thức và các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
1
1.5
 15 %
	1 câu
1.5
 15 %
Tổng
Số câu
Số điểm : 
Tỉ lệ %
4 câu
1 điểm
10%
1 câu
2 điểm
20%
2 câu
3.5 điểm
35%
1 câu
1.5điểm
15%
1câu
20 điểm
20%
9 câu
10 điểm
100 %
II/ ĐỀ BÀI :
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I . Khoanh trong vào câu đúng trong các câu sau :
Câu 1: Ếch đồng có đời sống:
 A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước
 C. Vừa ở nước vừa ở cạn D. Sống ở nơi khô ráo.
Câu 2: Ếch sinh sản:	
 A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
 C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.
Câu 3: Mi mắt của Ếch có tác dụng gì?
 A. Ngăn cản bụi B. Để quan sát rõ và xa hơn
 C. Để có thể nhìn được ở dưới nước. D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.
Câu 4: Hệ tuần Ếch có cấu tạo như thế nào?
 A. Tim bốn ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể. B. Có hai vòng tuần hoàn kín.
 C. Tim ba ngăn máu nuôi cơ thể là máu pha. 
 D. Tim hai ngăn máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi 
 II/ Tìm các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ... cho các số 1,2,3,4 để hoàn chỉnh các câu sau :
 Thỏ là động vật(1) ,ăn cỏ bằng cách (2).., hoạt động về ban đêm.Đẻ con và nuôi con (3)..Cơ thể phủ (4).Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù.
 B. TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu 2: Vì sao bò sát thích nghi lối sống trên cạn?
Câu 3: Hãy chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học?
Câu 4 : Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm? Bản thân em đã làm gì để thực hiện các biện pháp đó?
III/ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
 I/TRẮC NGHIỆM:
Câu
 1
 2
 3
 4
ý đúng
 C
 B
 D
C 
Câu 5 : 1. hằng nhiệt 2. gặm nhấm 3. sữa mẹ 4.lông mao 
 II.TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
- Thân hình thoi → giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước biến thành cánh → quạt gió(động lực của sự bay).
- Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau → giúp chim bám chặt vào cành cây khi đậu và thăng bằng khi hạ cánh.
- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng → làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng.
- Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp → giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
- Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng → làm đầu chim nhẹ.	
- Cổ dài khớp đầu với thân → phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
Câu 2: (1.5 điểm)
- Da khô, có vảy sừng bọc, 
- Mắt có mí cử động có nước mắt, màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- Thân và đuôi dài,chân ngắn yếu, ngón có vuốt sắc.
Câu 3: (2 điểm)	
- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều phế nan. 
- Bộ răng phân hóa (răng cửa, răng nanh, răng hàm)
- Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ.
- Hằng nhiệt.	
Câu 4 : (1.5 điểm)
- Để bảo vệ động vật quý hiếm cần đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của chúng; cấm săn bắt, buôn bán trái phép; đẩy mạnh việc chăn nuôi và xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
-Tuyên truyền vai trò của động vật quý hiếm đối với đời sống con ngườiŽ vận động mọi người cùng tham gia bảo vệ động vật quý hiếm ./.
 Cam chính ngày 02/4/2014
 GVBM: 
 Trần Thị Hoa

File đính kèm:

  • docde hkII 7.doc
Đề thi liên quan