Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Chuyên Hạ Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
THÔNG CHUYÊN HẠ LONG NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 5 trang Mã đề thi
Họ và tên : . Lớp: ... .. 101
2
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là:
1 x
A. 1; . B. ; 1 1; .
C. 1;1 . D. ; 1 .
Câu 2. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
x 3 2t x 2 3 't
r1: và r2 :
y 1 3t y 1 2 't
A. Trùng nhau . B. Cắt nhau nhưng không vuông góc .
C. Song song với nhau . D. Vuông góc với nhau .
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình 2x 3 1 là:
A. 1 x 2 . B. 1 x 1 . C. 1 x 2 . D. 1 x 3 .
Câu 4. Tính giá trị biểu thức A sin20 10 sin 20 20 ..... sin 2 90
A. A 5. B. A 4 C. A 10 . D. cot 2x .
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai ?
a b
A. a c b d . B. ac bc a b , c 0 .
c d
a b a b
C. ac bd . D. a c b d .
c d c d
Câu 6. Tam giác ABC có A 60 ; b 10 ; c 20 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 70 3 . B. 60 3 . C. 50 3 . D. 40 3 .
Câu 7. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng r1: 2x 3y 10 0 và r2 : 2x 3y 4 0 .
5 6 5
A. . B. . C. . D. 13 .
13 13 13
Câu 8. Tiền thưởng ( triệu đồng ) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây.
Tiền 12 13 14 15 16 Cộng
thưởng
Tần số 25 15 11 16 17 84
Tính mốt MO.
A. 15 . B. 12 . C. 10 . D. 16
Câu 9. Với mọi a 0; b 0 . Câu nào sau đây là đúng?
1 a b 1 1 4
A. a b 4 ab B. a 2 C. ab D.
a 2 a b a b
2
Câu 10. Các giá trị m để tam thức fx() x ( m 2) x 8 m 1 đổi dấu 2 lần là
A. m 0. B. m 0hoặc m 28 .
C. 0 m 28 . D. m 0hoặc m 28 .
Câu 11. Trên đường tròn bán kính r 15 , độ dài của cung có số đo là:
3
A. l 6 . B. l 8 . C. l 5 . D. l 7 .
Trang 1 Mã 101
Câu 12. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 3 x x 3
A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 3 .
Câu 13. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn x 2 2 y 3 2 5.
A. I 2;3 và R 5. B. I 2; 3 và R 5.
C. I 2; 3 và R 5. D. I 2;3 và R 5.
Câu 14. Cho bất phương trình x 2 y 5 0 có tập nghiệm là S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2;2 S . B. 2;2 S . C. 2;4 S . D. 1;3 S .
2x
Câu 15. Bất phương trình 5x 1 3 có nghiệm là
5
5 20
A. x . B. x 2 . C. x . D. x.
2 23
x2 4 x 3 0
Câu 16. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 là:
x 6 x 8 0
A. ;2 3; . B. ;1 4; .
C. ;1 3; . D. 1;4 .
Câu 17. Tam thức bậc hai fx x2 3 x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A. x ;1 2; . B. x 1;2 .
C. x 1;2 . D. x ;1 2; .
Câu 18. Số 2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình:
1
A. 2 0 . B. 2x 1 1 x .
1 x
C. 2 x x 2 2 0 . D. 2x 1 1 x x 2 .
Câu 19. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ : 4x+ 3 y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn
(C): x2+ y 2 −9 = 0 .
A. m = 3 . B. m = 1 5 và m =− 1 5 .
C. m = 3 và m =− 3 . D. m =− 3 .
Câu 20. Đẳng thức nào sau đây là sai? (Giả thiết các biểu thức có nghĩa)
1 1
A. cos2 x . B. 1 cot2 x .
1 tan 2 x sin 2 x
2
C. cosx 1 sin x D. sin2x 1 cos 2 x .
Câu 21. Vectơ pháp tuye n của đường tha ng đi qua hai đie m A 3;1 , B 2;2 có tọa độ nào sau đây?
A. 1; 5 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 5;1 .
Câu 22. Khoảng cách từ điểm B(5; 1) đến đường thẳng d:3 x 2 y 13 0 là:
13 28
A. 2 13 . B. 2. C. . D. .
2 13
Câu 23. Viết phương trình đường tròn C có tâm (3, −2) và bán kính R 7.
A. x 3 2 y 2 2 49 . B. x 3 2 y 2 2 49 .
C. x 3 2 y 2 2 49 . D. x 3 2 y 2 2 49 .
Với giá trị nào của m thì bất phương trình mx m 2 x vô nghiệm
A. m ℝ . B. m 0. C. m 2 . D. m 2.
Trang 2 Mã 101
2x 1
Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 0 :
x 2
1 1
A. S ; 2 ; . B. S ; 2; .
2 2
1 1
C. S ; 2 ; . D. S 2; .
2 2
Câu 26. Lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự đó và
các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng.
0 0
A. 240 k 360 , k ℤ. B. 120 0 .
0 0
C. 240 0 . D. 120 k 360 , k ℤ.
2 2
Câu 27. Cho đường tròn C có phương trình x y 6 x 4 y 12 và điểm M (3; 7). Chọn khẳng định
đúng.
A. Mnằm trên đường tròn C . B. Mnằm trong đường tròn C .
C. IM 1;0 . D. Mnằm ngoài đường tròn C .
Câu 28. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(2; 4) và B (1; 0) .
A. 4x y 4 0 . B. 4x y 4 0 . C. x4 y 18 0 . D. 4x y 120 .
5 3
Câu 29. Biết sina ;cos b 0 ba . Hãy tính 13cosa 5sin b .
13 5 2
A. 8 B. 16 C. 28 D. 10
Câu 30. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2 2
A. 2x y 5 . B. 2x 5 y 3 . C. 2x2 3 x 10 . D. 2x 5 y 3 z 0 .
Câu 31. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua B( 3;2) và có vec tơ chỉ phương
u (4; 1).
A. x 4 y 5 0 . B. 4x y 140 .
C. 3x 2 y 14 0 . D. x 4 y 5 0 .
13
Câu 32. Góc lượng giác nào sau đâu có cùng điểm cuối với góc ?
4
3 3 3
A. B. C. D.
4 4 4 2
Câu 33. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A( 2;5) và có vec tơ pháp tuyến
n (2; 1).
x 1 2 t x 2 5 t x 2 t x 2 2 t
A. . B. . C. . D. .
y 2 5 t y 2 t y 5 2 t y 5 t
Câu 34. Vie t phương trı̀nh đường tha ng d đi qua đie m I 4; 1 và vuông góc với đường tha ng
:x y 2017 0 .
A. x y 5 0 . B. x y 5 0 . C. 4x y 5 0 . D. 4x y 5 0 .
Câu 35. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) có phương trình
2x2 2 y 2 8 x 16 y 10.
A. I 2; 4 v à R 5. B. I 2; 4 v à R 25.
C. I 2;4 v à R 5. D. I 2;4 v à R 15.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 2 mx 2 4 m 30 có 4 nghiệm phân
biệt?
Trang 3 Mã 101
3 3
A. m . B. m 1 hoặc m 3 .
4 4
C. m 0. D. m 1 hoặc m 3 .
Câu 37. Đường tròn C tâm I 1; 2 cắt đường thẳng :3x 4 y 4 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho tam giác IAB vuông tại I . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là
A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3.
2
Câu 38. Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b nếu hai véctơ a 3 b và a b
5
vuông góc với nhau và a b 1.
A. 60 . B. 180 . C. 90 . D. 45 .
Câu 39. Hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
2
2 x 4 0
x 2 x 0 x2 5 x 2 0 x 1 2
A. . B. . C. . D. .
1 1 2
2x 13 x 2 x 8 x 1 0 2x 1 3
x 2 x 1
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 4; 1 , hai đường cao BH và CK có phương
trình lần lượt là 2x y 3 0 và 3x 2 y 60 . Viết phương trình đường thẳng BC .
A. BC: x y 1 0 B. BC: x y 0 C. BC: x y 1 0 D. BC: x y 0
Câu 41. Cho đường tròn C có phương trình x2 y 2 2 x 2 y 20 và điểm M 3;1 . Gọi A và B là
hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến kẻ từ điểm M đến C . Tính độ dài dây cung AB .
A. AB 7 2. B. AB 2 6. C. AB 2. D. AB 2 2.
Câu 42. Cho các đường tha ng d1 : x 2 y 30 , d2 :3 x 4 y 1 0 và :x 3 y 10 0 . Vie t phương
trı̀nh đường tha ng d đi qua giao đie m của hai đường tha ng d1, d 2 và song song với đường tha ng .
A. x y 4 0 . B. x 3 y 4 0 . C. x y 4 0 . D. x 3 y 4 0 .
Câu 43. Đường tròn C có tâm I 2; 1 và cắt đường thẳng d:3 x 4 y 5 0 theo một dây cung có độ
dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn C .
A. Cx :2 y 2 4 x 2 y 130. B. Cx :2 y 2 4 x 2 y 40 0.
C. Cx :2 y 2 4 x 2 y 3 0. D. Cx :2 y 2 4 x 2 y 23 0.
4
Câu 44. Cho hàm số y x ( x 1) . Giá trị nhỏ nhất của y là:
x 1
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
m
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x2 − x + ≤ 0 vô nghiệm?
2
1 1 1 1
A. m > . B. m ≥ . C. m > . D. m ≤ .
8 8 2 2
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai bất phương trình x 1 4 x 1 1 1 (1) và
x2 xm 1 m 0 (2) tương đương ?
1
A. m 1. B. m . C. m 0 . D. Không có m .
2
Câu 47. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B
trên mặt đất có khoảng cách AB 12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của
giác kế có chiều cao h 1,2 m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều
cao CD của tháp. Người ta đo được góc DAC1 1 49 và DB1 C 1 35 . Chiều cao CD của tháp gần với kết
quả nào nhất.
Trang 4 Mã 101
A. 20,47 m . B. 22,07 m . C. 22,67 m . D. 21,47 m .
Câu 48. Để bất phương trình (x 6)(2 xx )2 4 xa 2 nghiệm đúng x 6;2 , tham số a phải thỏa
điều kiện:
A. a 7 . B. a 4 . C. a 6 . D. a 5.
x 1 4 t
ℝ
Câu 49. Cho hai đường thẳng 1 :2x 3 y 2 0 và 2 : ; t . Gọi d:ax byc 0 là
y 3 6 t
phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng ( 1 ) và ( 2 ) . Khi đó, tổng
a 2 b 3 c bằng:
A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 50. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt
lợn chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg cá chứa 600 đơn vị protetin và 400 đơn vị lipit.
Biết rằng gia đình này chỉ mua tối đa 1,6 kg thịt lợn và 1,1kg thịt cá. Giá tiền 1kg thịt lợn là 45 nghìn đồng,
1kg thịt cá là 35 nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất.
A. 0,6 kg thịt lợn và 0,7 kg cá. B. 0,3kg thịt lợn và 1,1kg cá.
C. 0,6 kg cá và 0,7 kg thịt lợn. D. 1,6 kg thịt lợn và 1,1kg cá.
Trang 5 Mã 101
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_10_ma_d.pdf



