Đề kiểm tra học kỳ II Năm học 2012 - 2013 trường THCS số 1 Hưng Trạch Môn: Ngữ Văn 6

doc8 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Năm học 2012 - 2013 trường THCS số 1 Hưng Trạch Môn: Ngữ Văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD - ĐT Bố Trạch ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
Trường THCS số 1 Hưng Trạch Môn: Ngữ Văn 6


ĐỀ 1

Câu 1 (2điểm): Em hãy nêu đặc điểm của Câu trần thuật đơn không có từ là? Xác định Câu trần thuật đơn không có từ là trong các câu sau:
 a. Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều.
 b. Bóng tre trùm lên âu yếm làng bản, xóm, thôn.
Sau đó xác định chủ ngữ, vị ngữ trong Câu trần thuật đơn không có từ là vừa tìm được và cho biết nó thuộc kiểu câu miêu tả hay tồn tại?
Câu 2 (2điểm): Em hãy chép thuộc lòng hai khổ thơ đầu bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ” của nhà thơ Minh Huệ. Nêu những nét chính về nội dung của bài thơ?
Câu 3 (6điểm): Em hãy viết bài văn miêu tả về mẹ của mình.




 GV ra đề:



 Đinh Thị Hoa
 Phòng GD - ĐT Bố Trạch ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
Trường THCS số 1 Hưng Trạch Môn: Ngữ Văn 6



ĐỀ 2


Câu 1 (2điểm): Em hãy nêu đặc điểm của Câu trần thuật đơn không có từ là? Xác đinh câu trần thuật đơn không có từ là trong các câu sau:
a. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
b. Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy. 
Sau đó xác định chủ ngữ, vị ngữ trong Câu trần thuật đơn không có từ là vừa tìm được và cho biết nó thuộc kiểu câu miêu tả hay tồn tại?
Câu 2 (2điểm): Em hãy chép thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài thơ ”Đêm nay Bác không ngủ” của nhà thơ Minh Huệ. Nêu những nét chính về nội dung của bài thơ?
Câu 3 (6điểm): Em hãy viết bài văn miêu tả về mẹ của mình.




	 GV ra đề:





 Đinh Thị Hoa
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN NGỮ VĂN 6 

Đề 1

Câu 1: Đặc điểm của Câu trần thuật đơn có từ là:
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành. 
 (0.5điểm)
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các từ không, chưa. (0.5điểm)
* Câu trần thuật đơn không có từ là
->Là cấu b. Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. (0.25điểm)
* Xác định CN, VN trong Câu trần thuật đơn không có từ là vừa tìm được:
 Bóng tre / trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. (0.5điểm)
 CN VN
-> Thuộc kiểu câu miêu tả. (0.25điểm)
Câu 2: Chép chính xác hai khổ thơ: (1.5điểm)
 Anh đội viên thức dậy
Thấy trời khuya lắm rồi
 Mà sao Bác vẫn ngồi
 Đêm nay Bác không ngủ

Lặng yên bên bếp lửa
 Vẻ mặt Bác trầm ngâm
 Ngoài trời mưa lâm thâm
Mái lều tranh xơ xác.
* Nội dung chính: Bài thơ thể hiện tấm lòng yêu thương sâu sắc, rộng lớn của Bác với bộ đội và nhân dân, tình cảm yêu kính, cảm phục của người chiến sĩ dối với lãnh tụ. 
 (0.5điểm)
Câu 3. 
* Hình thức: Biết viết một bài văn miêu tả người hoàn chỉnh, bố cục rõ ràng, tả có thứ tự , diễn đạt trôi chảy, trong sáng, văn viết có hình ảnh, biết dùng từ đặt câu đúng.
 * Cụ thể:
- MB: Giới thiệu được người thân yêu nhất của em. (1 điểm)
- TB: Tả được các nét về ngoại hình, tính cách, hành động của người đó theo một trình tự hợp lý trên các phương diện:
+ Các chi tiết hình ảnh tiêu biểu, phù hợp về ngoại hình (tầm vóc, trang phục, vẻ mặt, mái tóc, dáng đi. ..) (1 điểm)
+ Các chi tiết, hình ảnh tiêu biểu, phù hợp về hành động của nhân vật (cử chỉ, giọng nói, việc làm...) (1. 5điểm)
+ Các chi tiết, hình ảnh tiêu biểu, phù hợp về tính cách của nhân vật qua một số tình huống cụ thể. (1. 5 điểm)
- KB: Nêu được suy nghĩ, tình cảm của mình của người viết đối với nhân vật 
 (1 điểm)
Lưu ý: 
- Điểm trừ tối đa với bài viết không đảm bảo bố cục bài văn tả người là 2 điểm.
- Điểm trừ tối đa với bài làm mắc nhiều lỗi chính tả là 1 điểm.
- Điểm trừ tối đa đối với bài viết có nhiều lỗi diễn đạt là 1 điểm.

Đề 2

Câu 1: Đặc điểm của Câu trần thuật đơn có từ là:
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành. 
 (0.5điểm)
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các từ không, chưa. 
 (0.5điểm)
* Câu trần thuật đơn không có từ là
-> b. Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy. 
 (0.25điểm)
* Xác định CN, VN trong Câu trần thuật đơn không có từ là vừa tìm được:
 - Măng / trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy. 
 CN VN 
 (0.5điểm)
 -> Thuộc kiểu câu miêu tả. (0.25điểm)
Câu 2: Chép chính xác hai khổ thơ: (1.5điểm)
Anh đội viên nhìn Bác
 Bác nhìn ngọn lửa hồng
 Lòng vui sướng mênh mông
 Anh thức luôn cùng Bác

Đêm náy Bác ngồi đó
 Đêm nay Bác không ngủ
Vì một lẽ thường tình
Bác là Hồ Chí Minh.
* Nội dung chính: Bài thơ thể hiện tấm lòng yêu thương sâu sắc, rộng lớn của Bác với bộ đội và nhân dân; tình cảm yêu kính, cảm phục của người chiến sĩ dối với lãnh tụ. 
 (0.25/0.5điểm)
Câu 3. 
 * Hình thức: Biết viết một bài văn miêu tả người hoàn chỉnh, bố cục rõ ràng, tả có thứ tự , diễn đạt trôi chảy, trong sáng, văn viết có hình ảnh, biết dùng từ đặt câu đúng.
 * Cụ thể:
- MB: Giới thiệu được người thân yêu nhất của em. (1 điểm)
- TB: Tả được các nét về ngoại hình, tính cách, hành động của người đó theo một trình tự hợp lý trên các phương diện:
+ Các chi tiết hình ảnh tiêu biểu, phù hợp về ngoại hình (tầm vóc, trang phục, vẻ mặt, mái tóc, dáng đi. ..) (1 điểm)
+ Các chi tiết, hình ảnh tiêu biểu, phù hợp về hành động của nhân vật (cử chỉ, giọng nói, việc làm...) (1. 5điểm)
+ Các chi tiết, hình ảnh tiêu biểu, phù hợp về tính cách của nhân vật qua một số tình huống cụ thể. (1. 5 điểm)
- KB: Nêu được suy nghĩ, tình cảm của mình của người viết đối với nhân vật 
 (1 điểm)
Lưu ý: 
- Điểm trừ tối đa với bài viết không đảm bảo bố cục bài văn tả người là 2 điểm.
- Điểm trừ tối đa với bài làm mắc nhiều lỗi chính tả là 1 điểm.
- Điểm trừ tối đa đối với bài viết có nhiều lỗi diễn đạt là 1 điểm.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013

	 	 Mức độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cộng



Vận dụng thấp
Vận dụng cao

Chủ đề 1. Văn bản
- Thơ 




Số câu - số điểm 
( tỉ lệ)



Chủ đề 2.Tiếng Việt

- Các thành phần chính của câu.
- Câu trần thuật đơn có từ là.
- Câu trần thuật đơn không có từ là.


Số câu - số điểm 
( tỉ lệ)


Chủ đề 3. TLVăn

- Văn tả người.

Số câu - số điểm 
( tỉ lệ)


Tổng


Số câu - số điểm 
( tỉ lệ)


-Thuộc lòng được bài thơ đã học. (Bài Đêm nay Bác không ngủ).

Số câu:1
Số điểm: 1.5(15%) 




-Nêu được đặc điểm của Câu trân thuật đơn không có từ là.
-Phân biệt Câu trần thuật đơn không có từ là.

Số câu: 2
Số điểm: 1.25 (12.5%)











Số câu: 3
Số điểm: 2.75 (27.5%)


-Nêu được nội dung chính của bài thơ (Đêm nay Bác không ngủ)

Số câu: 1
Số điểm:0,5(5%)





- Xác định được CN,VN trong câu. 
- Nhận ra được kiểu Câu trần thuật đơn không có từ là.


Số câu: 2
Số điểm:0.75 (7.5%)











Số câu: 3
Số điểm:1.25 (12.5%)





























-Viết văn tả người .

Số câu: 1
 ( 60 %)



 Số câu: 1
Số điểm:6
( 60 %)






Số câu: 2
Số điểm:2.0
(20%)












Số câu: 4
Số điểm:2.0
(20%)






Số câu: 1
 Số điểm:6
( 60 %)


Số câu: 7
Số điểm: 10
 ( 100 %)

NGỮ VĂN LỚP 6 
Đề 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 

NGỮ VĂN LỚP 6
Đề 2
	 	 Mức độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cộng



Vận dụng thấp
Vận dụng cao

Chủ đề 1. Văn bản
- Thơ 




Số câu - số điểm 
( tỉ lệ)



Chủ đề 2.Tiếng Việt

- Các thành phần chính của câu.
- Câu trần thuật đơn có từ là.
- Câu trần thuật đơn không có từ là.


Số câu - số điểm 
( tỉ lệ)


Chủ đề 3. TLVăn

- Văn tả người.

Số câu - số điểm 
( tỉ lệ)



Tổng
Số câu - số điểm 
( tỉ lệ)


-Thuộc lòng được bài thơ đã học. (Bài Đêm nay Bác không ngủ

Số câu:1
Số điểm: 1.5(15%) 




-Nêu được đặc điểm của Câu trân thuật đơn không có từ là.
-Phân biệt Câu trần thuật đơn không có từ là.

Số câu: 2
Số điểm: 1.25 (12.5%)











Số câu: 3
Số điểm: 2.75 (27.5%)


-Nêu được nội dung chính của bài thơ (Đêm nay Bác không ngủ)

Số câu: 1
Số điểm:0,5(5%)





- Xác định được CN,VN trong câu. 
- Nhận ra được kiểu Câu trần thuật đơn không có từ là.


Số câu: 2
Số điểm:0.75 (7.5%)











Số câu: 3
Số điểm:1.25 (12.5%)





























-Viết văn tả người .

Số câu: 1
 ( 60 %)



 Số câu: 1
Số điểm:6
( 60 %)






Số câu: 2
Số điểm:2.0
(20%)












Số câu: 4
Số điểm:2.0
(20%)






Số câu: 1
 Số điểm:6
( 60 %)


Số câu: 7
Số điểm: 10
 ( 100 %)


File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKII NGU VAN 6.doc