Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn Tiếng Việt (viết) - Trường tiểu học Giao Tiến B

doc10 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn Tiếng Việt (viết) - Trường tiểu học Giao Tiến B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Giao Thủy
Trường tiểu học Giao Tiến B
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012
Môn : Tiếng Việt (viết)
 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên:............................................... 
Lớp : ......................................................
Trường :.................................................
SBD : .....................................................
Chữ kí giám thị :
1: .......................................
2: .......................................
Số phách
Điểm bài thi :
Chữ kí giám khảo :
1: .......................................
2: .......................................
Số phách
 Kiểm tra viết cuối học kỳ II - Lớp 1
Bài 1, Chính tả (3 điểm)
Bác đưa thư
Bài 2: Viết hai câu mỗi câu có một từ sau: lễ phép, ngoãn ngoãn (2 điểm)
	Thí sinh
 Không được	viết vào
	Khoảng này
Bài 3. Điền g hay gh vào chỗ  cho phù hợp (1 điểm) 
.. ọn gàng	xuống e
Bài 4. Điền vần oai hay oay vào chỗ . Cho phù hợp (1 điểm)
Bác sĩ nói chuyện điện th..
 .
Diễn viên múa x. người
Bài 5. Hãy nối các ô chữ sau thành 2 câu khác nhau rồi viết mỗi câu đó vào dòng dưới đây. ( 3 điểm)
các bạn học sinh
đang chăm sóc cây
ở vườn trường
Bài chính tả
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe mới mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
Bài chính tả
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe mới mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
Bài chính tả
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe mới mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
Bài chính tả
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe mới mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
Bài chính tả
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe mới mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
Đáp án và biểu điểm môn Tiếng Việt viết lớp 1
Bài 1. Viết chính tả 3 điểm
Sai một lỗi trừ 0,25 điểm
Bài 2. 2 điểm
Đặt đúng mỗi câu cho 1 điểm
Bài 3. 1 điểm
Điền đúng mỗi âm cho 0.5 điểm
Bài 4. 1 điểm
Điền đúng mỗi vần cho 0,5 điểm
Bài 5. 3 điểm
- Nối đúng 1 câu cho 0,5 điểm
- Viết đúng 1 câu cho 1 điểm
Phòng GD-DDT Giao Thủy
Trường tiểu học Giao Tiến B
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012
Môn : Toán
 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên:............................................... 
Lớp : ......................................................
Trường :.................................................
SBD : .....................................................
Chữ kí giám thị :
1: .......................................
2: .......................................
Số phách
Điểm bài thi :
Chữ kí giám khảo :
1: .......................................
2: .......................................
Số phách
 Kiểm tra toán cuối học kỳ II - Lớp 1
Bài 1. Viết các số (1 điểm)
- Hai mươi sáu:.
- Bảy mươi tư:..
- Ba mươi:.
- Chín mươi chín:.
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
45
99
Bài 3. a, Khoanh vào số bé nhất (0,5 điểm)
50	61	45	69
b, Khoanh vào số lớn nhất 0,5 điểm)
72	68	80	91
Bài 4. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
35 + 12	68 – 24
	Thí sinh
 Không được	viết vào
	Khoảng này
22 + 40	96 – 20
Bài 5. Tính (2 điểm)
a, 32 + 3 – 2 = 
b, 56 – 30 – 5 = 
Bài 6. (2 điểm). Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Bài 7 (1 điểm)
- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông
- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông
Đáp án và biểu điểm môn toán lớp 1
Bài 1. 1 điểm. Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Bài 2. 1 điểm. Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Bài 3. a, Khoanh đúng số bé nhất cho 0,5 điểm
b, Khoanh đúng số lớn nhất cho 0,5 điểm
Bài 4. 2 điểm. Mỗi phép tính đặt và tính đúng kết quả cho 0,5 điểm
Bài 5, 2 điểm. Làm đúng phần a cho 1 điểm
 Làm đúng phần b cho 1 điểm
Bài 6. 2 điểm. Viết đúng câu trả lời và giải phép tính đúng cho 1,75 điểm
 Đáp số đúng cho 0,25 điểm
Bài 7. 1 điểm
- Vẽ đúng 2 điểm ở trong hình vuông cho 0,5 điểm
- Vẽ đúng 2 điểm ở ngoài hình vuông cho 0,5 điểm.
Phòng GD-ĐT Giao Thủy
Trường tiểu học Giao Tiến B
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012
Môn : Tiếng Việt( đọc)
 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên:............................................... 
Lớp : ......................................................
Trường :.................................................
SBD : .....................................................
Chữ kí giám thị :
1: .......................................
2: .......................................
Số phách
Điểm bài thi :
Chữ kí giám khảo :
1: .......................................
2: .......................................
Số phách
 Kiểm tra đọc cuối học kỳ II - Lớp 1
I/ Đọc thầm và làm bài tập trắc nghiệm : 6 điểm
A, Bài đọc
Mưu chú sẻ
Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói:
- Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?
Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức giận nhưng đã muôn mất rồi
B, Bài tập: Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng.
1, Mèo chộp được Sẻ vào lúc nào?
£ 	Buổi sáng sớm.
£	Buổi trưa
£	Buổi tối
	Thí sinh
 Không được	viết vào
	Khoảng này
2, Khi Sẻ bị mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
£	Sao anh không rửa mặt?
£	Hãy thả tôi ra.
£	Đừng ăn thịt tôi.
3, Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
£	Sẻ nhìn Mèo rửa mặt.
£	Sẻ vụt bay đi.
£	Khen Mèo sạch sẽ.
4, Sẻ là con vật như thế nào?
£	Ngốc nghếch.
£	Thông minh và nhanh trí.
II/ Đọc thành tiếng: 4 điểm
(Mỗi học sinh đọc một đoạn hoặc 1-3 câu của bài văn trên)
Đáp án và biểu điểm môn Tiếng Việt Đọc lớp 1
Bài tập
Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng
Câu 1. ý thứ 1 cho 1,5 điểm
Câu 2. ý thứ 1 cho 1,5 điểm
Câu 3. ý thứ 2 cho 1,5 điểm
Câu 4. ý thứ 2 cho 1,5 điểm
Bài đọc
Đọc thành tiếng 4 điểm
- Học sinh đọc đúng, phát âm đúng, đọc lưu loát, rõ ràng biết ngắt nghỉ hơi hợp lý. Tốc độ đọc vừa phải không ê a, đọc đạt yêu cầu 50-55 tiếng/phút, giọng đọc phù hợp nội dung bài đọc cho 4 điểm
- Nếu đọc đôi chỗ chưa đúng trừ 0,5 điểm
- Đọc ê a, chưa ngắt nghỉ hơi hợp lý trừ 0,5 điểm
- Giọng đọc chưa phù hợp với nội dung bài đọc trừ 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • doclop I.doc
Đề thi liên quan