Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học : 2007-2008 môn toán - lớp 11 thời gian làm bài : 90 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học : 2007-2008 môn toán - lớp 11 thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTTH TRẦN HỮU TRANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC : 2007-2008
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút Đề A
I – TRẮC NGHIỆM (2 đ) 
Câu 1: Đạo hàm của hàm số là : 
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: Cho hs y = sin2x. Chọn câu đúng : a) y’(0) = 2 	b) 
	c) y’ (p) = 2 	d) 
Câu 3 : Cho hs . Đạo hàm của hàm số trên tại x = 4 là :
a) 2	b) 	c) 	d) – 2
Câu 4: Giới hạn của là : a) 1	 b) c) – 1 d) 
Câu 5: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông; SA ^ (ABCD). Khi đó : 
a) (SAB) ^ (SBC) 	b) (SAD) ^ (SCD) 	c) (SAC) ^ (SBD) d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6 : Cho tứ diện ABCD có AD ^ (BCD) và D BCD vuông tại B. Hãy chọn câu đúng. 
a) BC ^ AC 	b) BC ^ AB 	c) AD ^ AB 	d) AD ^ AC 
Câu 7: Cho hình chóp SABC có SA ^ (ABC) . Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là 
a) 600	b) 450 	c) 900 	d) 300
Câu 8 : Cho tứ diện SABC có SA ^ (ABC) và D ABC vuông tại A. VẼ AH ^ BC Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) là góc : 
a) Góc SBA 	b) Góc SCA 	c) Góc SAH 	d) Góc SHA 
II- TỰ LUẬN (8đ) 
Bài 1: Tính các giới hạn sau đây : 
a) 	b) 
Bài 2: Cho hàm số f(x) = 
Định m để hàm số liên tục tại x0 = 2 
Bài 3 : Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a) 	b) 
Bài 4: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị ( C). Viết phương trình tiếp tuyến (D) của đồ thị ( C) biết tiếp tuyến (D) có hệ số góc k = 3
Bài 5: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy ABCD có tâm O, độ dài cạnh đáy là a và . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC
	a) Chứng minh rằng MN ^(SBD) 
	b) Xác định và tính khoảng cách từ điểm M đến mp (ABCD) 
	c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SB và mp (SAC) 
TRƯỜNG PTTH TRẦN HỮU TRANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC : 2007-2008
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút Đề B
I – TRẮC NGHIỆM (2đ) 	
Câu 1: Cho hàm số f(x) = tanx. Giá trị f’(0) bằng: a) – 1 b) 0 c) 1 d) 2
Câu 2 : Đạo hàm của hàm số y = cos (2x2 ) là : a) – 4x sinx b) – sin (2x2) 
	 c) – 4x sin (x2) d) -4xsin(2x2) 
Câu 3: Cho hàm số f(x) = . Chọn câu đúng : a) f’(1) = 0 b) f’(2) = 
	 c) f’(0) = - 1 d) f’(0) = - 4
Câu 4: Giới hạn của là : a) 1 b) 2 c) – 2 d) 
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có SA ^ (ABCD). Góc giữa SC và mp (ABCD) là góc: a) Góc SCB 	b) Góc SCA 	c) Góc SCD 	d) 1 góc khác 
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có D ABC cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (BCD). Gọi I là trung điểm BC. Chọn câu đúng : 
a) AB ^ (BCD) 	b) AC ^ (BCD) 	c) AD ^ (BCD) 	d) AI ^ (BCD)
Câu 7: Cho tứ diện SABC có đáy D ABC vuông cân tại B và SA ^ (ABC); SA = AB = a. Khoảng cách từ điểm C đến mp (SAB) là : 
a) 	b) 2a 	c) a 	d) Cả 3 đều sai
Câu 8: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: 
	a) 2 đường thẳng phân biệt cùng ^ với 1 mp thì song song nhau. 
	b) 2 mặt phẳng phân biệt cùng ^ với 1 đường thăng thì song song nhau. 
	c) 2 đường thẳng phân biệt cùng ^ với 1 đường thẳng thì song song nhau. 
	d) 2 đường thằng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
II- TỰ LUẬN (8 đ) 
Bài 1: Cho hàm số f(x) = 	
	Định m để hàm số liên tục tại x0 = - 2
Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau : 
	a) 	b) 
Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 3x + 2 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị ( C ) biết tiếp tuyến (d) song song đường thẳng y = 9 x + 10
Bài 4: Tính các giới hạn sau đây : a) 	b) 
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA ^ (ABCD) và SA 
	a) Chứng minh rằng : (SAC) ^ (SBD) 
	b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) 
	c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) 

File đính kèm:

  • docDe KT HKII Toan 11.doc