Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 9 (2 đề)

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 9 (2 đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra Học kỳ II
Môn:.....Toán.9...... Thời gian .90..phút
************************
Trắc nghiệm :(4đ)
Câu1: Hàm số y=-2x2 là đường cong parabol:
 A.Nằm trên trục Ox B. Luôn đồng biến. C. Luôn nghịch biến. D.Nằm dưới trục Ox.
Câu 2: Hình nón có đường sinh là 5cm, đường cao 4cm khi đó diện tích xung quanh là:
 A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu3: Hai số có tổng là 11 và tích bằng 30 là nghiệm của phương trình .
 A. x2+30x+11=0 B. x2-11x+30=0 C. x2-30x+11=0 D. x2+11x+30=0.
Câu4: Điểm M(-1;2) thuộc đồ thị hàm số y=-mx2 khi m bằng : 
 A.2 B. -4 C. 4 D. -2.
Câu5: Tích 2 nghiệm của phương trình –x2+7x+8=0 là. 
 A.-8 B. 8 C. 7 D. -7.
Câu6: Trong tam giác vuông ABC ( góc A=900) có AC =3, AB=4, tgB bằng. 
3/4 B. 3/5 C. 4/5 D. 4/3 
Câu7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=18cm, AC=24cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là. A. 30cm B. 20cm C. 15 cm D. cm.
Câu8: Hình trụ có chiều cao là a bằng 2 lần bán kính đáy , khi đó diện tích xung quanh bằng:
 A . a2 B. 2a2. C. 3a2. D. 4a2.
B. Tự Luận. (6đ)
Bài1(2đ): 1/ Giải hệ phương trình 
 2/ Vẽ đồ thị hàm số y=0,5x2 và y=2x-2 trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm toạ độ giao điểm của chúng
Bài2(2đ): Cho phương trình x2-2(m-1)x+m2-3m=0. (1) 
Giải phương trình khi m=2.
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn 
Bài3(3đ): Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) và (O’) tại C và C’ . Đường thẳng AO’ cắt đường tròn (O) và (O’) tại D và D’ . 
1. Chứng minh C, B, D’ thẳng hàng.
2. Chứng minh tứ giác ODC’O’ nội tiếp.
3. Đường thẳng CD và đường thẳng C’D’ cắt nhau tại M. Chứng minh tứ giác MCBC’nội tiếp .
Bài4: (Làm được bài này sẽ được thưởng 1đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Gọi giao điểm các đường phân giác của tam giác HAB, HAC lần lượt là I, K. Đường thẳng IK cắt AB ,AC lần lượt tại D, E. Chứng minh .
***************************************************************
 (Mẫu làm phần trắc nghiệm)
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
................................................Hết...................................................
đề kiểm tra Học kỳ II
Môn:.....Toán....9... Thời gian 90..phút
*******************
B. Trắc nghiệm :(4đ)
Câu1: Điểm M(-1;2) thuộc đồ thị hàm số y=-mx2 khi m bằng :
 A.2 B. -4 C. 4 D. -2.
Câu2: Trong tam giác vuông ABC ( góc A=900) có AC =3, AB=4, tgB bằng: 
 A. 3/4 B. 3/5 C. 4/5 D. 4/3 
Câu3: Hai số có tổng là 11 và tích bằng 30 là nghiệm của phương trình .
 A. x2+30x+11=0 B. x2-11x+30=0 C. x2-30x+11=0 D. x2-11x-30=0.
Câu 4: Hình nón có đường sinh là 5cm, đường cao 4cm khi đó thể tích hình nón là:
 A. 15 B. 12 C. 17 D. 18
Câu5: Hình trụ có chiều cao là a bằng 2 lần bán kính đáy , khi đó diện tích xung quanh bằng:
 A . a2 B. 2a2. C. 3a2. D. 4a2.
Câu6: Hàm số y=2x2 là đường cong parabol:
 A.Nằm trên trục Ox B. Luôn đồng biến. C. Luôn nghịch biến. D.Nằm dưới trục Ox.
Câu7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm, AC=12cm, đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là. A. 30cm B. 20cm C. 15 cm D. cm.
Câu8: Tích 2 nghiệm của phương trình –x2+7x+8=0 là. 
 A.-8 B. 8 C. 7 D. -7.
B. Tự Luận. (6đ)
Bài1(2đ): 1/ Giải hệ phương trình 
 2/ Vẽ đồ thị hàm số y= -0,25x2 và y=-2x+3 trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm toạ độ giao điểm của chúng.
Bài2(2đ): Cho phương trình x2-2(m-1)x+m2-3m=0. (1) 
Giải phương trình khi m=-1 .
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn .
Bài3(3đ): Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) và (O’) tại C và C’ . Đường thẳng AO’ cắt đường tròn (O) và (O’) tại D và D’ . 
 1. Chứng minh C, B, D’ thẳng hàng.
 2. Chứng minh tứ giác ODC’O’ nội tiếp.
Đường thẳng CD và đường thẳng C’D’ cắt nhau tại M. Chứng minh tứ giác MCBC’nội tiếp .
Bài4: (làm được bài này sẽ được thưởng 1đ).
Tìm các số tự nhiên a, b khác 0 sao cho..
**************************************************
(Mẫu làm phần trắc nghiệm)
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
................................................Hết................................................
đề kiểm tra Học kỳ II
Môn:.....Toán....9... Thời gian 90..phút
*******************
B. Trắc nghiệm :(4đ)
Câu1: Điểm M(1;-2) thuộc đồ thị hàm số y=-mx2 khi m bằng :
 A.2 B. -4 C. 4 D. -2.
Câu2: Trong tam giác vuông ABC ( góc A=900) có AC =3, AB=4, tgC bằng: 
 A. 3/4 B. 3/5 C. 4/5 D. 4/3 
Câu3: Hai số có tổng là -13 và tích bằng 30 là nghiệm của phương trình .
 A. x2+30x+11=0 B. x2-13x+30=0 C. x2-30x+11=0 D. x2+13x+30=0.
Câu 4: Hình nón có đường sinh là 10cm, đường cao 8cm khi đó thể tích hình nón là:
 A. 60 B. 61 C. 7 D. 8
Câu5: Hình trụ có chiều cao là a bằng nửa bán kính đáy , khi đó diện tích xung quanh bằng:
 A . a2 B. 2a2. C. 3a2. D. 4a2.
Câu6: Hàm số y=2x2 là đường cong parabol:
 A.Luôn nghịch biến. B. Nằm dưới trục Ox C. Luôn đồng biến. D. Nghịch biến khi x<0. 
Câu7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=16cm, AC=12cm, đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là. A. 30cm B. 20cm C. 15 cm D. cm.
Câu8: Tích 2 nghiệm của phương trình x2-5x-6=0 là. 
 A.-5 B. 5 C. 6 D. -6.
B. Tự Luận. (6đ)
Bài1(2đ): 1/ Giải hệ phương trình 
 2/ Vẽ đồ thị hàm số y= -0,5x2 và y=2x+3 trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm toạ độ giao điểm của chúng.
Bài2(2đ): Cho phương trình x2-2(m-1)x+m2-3m=0. (1) 
1. Giải phương trình khi m=-1 .
2. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn 
Bài3(3đ): Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) và (O’) tại C và C’ . Đường thẳng AO’ cắt đường tròn (O) và (O’) tại D và D’ . 
 1. Chứng minh C, B, D’ thẳng hàng.
 2. Chứng minh tứ giác ODC’O’ nội tiếp.
Đường thẳng CD và đường thẳng C’D’ cắt nhau tại M. Chứng minh tứ giác MCBC’nội tiếp .
Bài4: (làm được bài này sẽ được thưởng 1đ).
Tìm các số tự nhiên a, b khác 0 sao cho..
**************************************************
(Mẫu làm phần trắc nghiệm)
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
................................................Hết................................................

File đính kèm:

  • docKT-HK2-0708.doc