Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán 8 - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán 8 - Trường THCS Nguyễn Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PGD-ĐT VŨNG LIÊM	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
Trường THCS Nguyễn Thị Thu 	Môn : TOÁN 8	Thời gian làm bài: 90 phút
A.PHẦN TỰ CHỌN: ( 2điểm ) học sinh chọn một trong hai câu sau để trả lời:
2
4
6
x
N
M
C
B
A
Câu 1: Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình.
Áp dụng: Giải bất phương trình: 2x – 8 < 0
Câu 2: Phát biểu định lý Ta-lét trong tam giác.
Áp dụng: Tìm độ dài x trong hình vẽ bên. 
	 Biết MN // BC
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: ( 8 điểm )
Bài 1: ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau :
a) 5x + 3 = 2013	(Nhận biết)
b) 	(Thông hiểu)
c) 	(Vận dụng thấp)
Bài 2: (1 điểm ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	(x – 3)(x + 3) x2 + 3x	(Vận dụng thấp)	
Bài 3: ( 1,5 điêm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: 	(Vận dụng thấp)
	Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 90 và số nầy gấp đôi số kia.
Bài 4: ( 2,5 điểm ) Cho tam giác AOB cân tại O. Đường thẳng qua B và song song với đường cao AH của tam giác AOB cắt tia OA ở E. 
a) Chứng minh OAH ~ OEB	(Nhận biết)
b) Chứng minh OA2 = OH . OE	(Thông hiểu)
c) Cho = 450, OA = 5cm. Hãy tính độ dài OE.	(Vận dụng cao)
-------------- HẾT ------------
ĐÁP ÁN 
A.PHẦN TỰ CHỌN:
Câu 1: Phát biểu qui tắc đúng như SGK 	(1 đ)
Áp dụng: 2x – 8 < 0 2x < 8 x < 2 	(1 đ)
Câu 2: Phát biểu định lý đúng như SGK	(1 đ)
Áp dụng: Vì MN // BC nên: hay 	(0.5)
	 x = 3	(0,5)
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC:
Bài 1: (3 đ)
a) 5x + 3 = 2013 5x = 2010 x = 402
b) 2(2x + 1) = 3(x – 5) x = – 17
c) ĐKXĐ : x 2
Khử mẫu được: 3 – (x – 2) = 3 
	x = 2 (loại)
	Vậy S = 
1.0
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2: (1 đ ) (x – 3)(x + 3) = x2 + 3x
	 x2 – 9 x2 + 3x
	 x – 3 
	Biểu diễn trên trục số:
0.25
0.5
0.25
Bài 3: (1,5 đ)
Gọi số bé là x (0 < x < 90)
Số lớn là 2x
Theo đề bài ta có PT: x + 2x = 90
	Suy ra x = 30 (nhận)
Vậy hai số cần tìm là 30 và 60.
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4: (2,5 đ)
a) xét OAH và OEB có:
 là góc chung
 (đồng vị)
Vậy OAH ~OEB (g-g)
b) Vì AH // BE
nên OA . OB = OH . OE
 mà OA = OB (gt)
do đó : OA2 = OH . OE 
c) Áp dụng Pytago vào tam giác AOH ta có: 
OA2 = AH2 + OH2 = 2OH2 OH = cm
Từ (1) OE = = cm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
(HS giải cách khác đúng, hưởng điểm tương đương)

File đính kèm:

  • docde toan 8 moi suu tam nong hoi day.doc