Đề kiểm tra học kỳ II môn: toán 8 (năm học: 2013-2014) thời gian: 90 phút Trường Thcs Tấn Mỹ

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: toán 8 (năm học: 2013-2014) thời gian: 90 phút Trường Thcs Tấn Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Tấn Mỹ MÔN: Toán 8 (Năm học: 2013-2014)
 Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 8
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải được PT bậc nhất 1 ẩn dạng đơn giản

Giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích; PT có ẩn ở mẩu. 
Giải được BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ 
1 (Bài 1 a )
1,0
Bài 1b
1
 1.0
1(Bài 1c )
1,0
1(Bài 2)

 1,5
4
4,5 
45
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.


Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT.


Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ 


1 (Bài 3)
1,5

1
1,5
15
Bài toán hình học

Vẽ hình rõ ràng, chính xác
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng .
Vận dụng được công thức tính diện tích của tam giác và hình lang trụ đứng
Vận dụng được mối liên hệ giữa tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng để tính diên tích của tam giác

Số câu
Số điểm ; Tỉ lệ 

Bài 5a, hv
2	1,0
3 (Bài 4 a,b;)5b
2,5
1 (Bài 4: c)
0,5
3
 4,0
 40
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ 
1
1,0
10 
3
2,0
20 
5
5,0
50 
2
2,0
20
11
 10,0
 100












PHÒNG GD & ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Tấn Mỹ MÔN: Toán 8 (Năm học: 2013-2014)
 Thời gian: 90 phút

Đề:
Bài 1: (3 điểm) 
 	Giải các phương trình sau : 
a) 3x – 4 = 5	 	 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c) 
Bài 2 : (1,5điểm) 
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 	
Bài 3 : (1,5 điểm) 
 	Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 80 và hiệu của chúng là 30.
Bài 4: (3,0 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH (HBC)
Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
Tính diện tích tam giác ABC
Tính diện tích tam giác HBA biết tỉ số đồng dạng của ABC và HBA là 
 Bài 5: (1,0 điểm)
	Cho hình vẽ bên:






	a) Tính độ dài BC.
	b) Hãy tính diện tích xung quanh hình lăng trụ ABCA’B’C’ 

-------------Hết-----------







Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1

a) 3x – 4 = 5
 3x = 5 + 4
 3x = 9
 x = 3
Vậy S = {3}
b) (x + 2)(x – 3) = 0
 
 Vậy S = {- 2; 3} 
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
 
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
 – 2x = – 6
	 x = 3 (nhận)
	Vậy S = {3}




1,0



1,0
0,25


0,25

0,25

0,25
Bài 2



2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6 
 4x – 3x < 12 – 6 – 4 	
 x < 2
Vậy S = {x/x<2}


 0,5

0,5

0,5
Bài 3

 Gọi số thứ nhất là: x (ĐK : 30 < x < 80)
 số thứ hai là: 80- x
 Ta có phương trình :
 x – ( 80 – x) = 30
 x – 80 + x = 30
 2x = 30 + 80
 2x = 110
 x = 55 (nhận)
Vậy số thứ nhất là: 55
 Số thứ hai là : 80 – 55 = 25 
0,25 
0,25





0,75

0,25
Bài 4


A
B
C
H
	 * Vẽ đúng hình
a) XétABC và HBA có: 
	
	: góc chung
 ABC HBA(g-g)


b) 
Ta có: SABC = (cm2)
c) Vì ABC HBA nên 
Suy ra: SHBA = (cm2)
Vậy diện tích tam giác HBA là: 8,64cm2
0,5



1,0

0,5


 0,5


0,5
Bài 5

AD định lí Pytago trong tam giác vuông ABC , ta có : 
BC2 = AB2 + AC2 
BC2 = 82 + 62
BC2 = 100
BC = = 10

Sxung quanh = ( 6 + 8 + 10 ) . 9
 = 216 ( cm2 ) 





0,5

0,5

File đính kèm:

  • docTan My HK2 TK 20132014 Toan 8.doc