Đề kiểm tra học kỳ II môn: Địa lý lớp 7, 8

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 4202 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Địa lý lớp 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
HỌ VÀ TÊN..........................................
LỚP:..........................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ-8
THỜI GIAN: 45’(không tính thời gian phát đề)
Giám thị ký
ĐIỂM
Bằng chữ
Giám khảo ký
Lời phê
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
	1. Đặc điểm nổi bật nào của vị trí địa lí nước ta có ảnh hưởng lớn đến các thành phần tự nhiên khác:
	a. Vị trí cầu nối giữa ĐNÁ đất liền và ĐNÁ hải đảo.
	b. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nửa cầu Bắc.
c. Nằm gần đường chí tuyến Bắc.
	d. Gần chí tuyến Bắc hơn là Xích đạo.
	2. Hình dạng lãnh thổ nước ta đã làm cho hoạt động giao thông ở nước ta:
	a. Gặp khó khăn.	
b. Gặp thuận lợi.
	c. Chủ yếu theo hướng đông – tây.
	d. Chủ yếu bằng đường biển. 
	3. Nguyên nhân chính làm cho một số vùng biển ở nước ta bị ô nhiễm là:
	a. Việc khai thác thủy sản quá mức.
	b. Ngành khai thác dầu khí phát triển mạnh.
	c. Chất thải dầu khí và chất thải sinh hoạt.
	d. Hoạt động nhộn nhịp của ngành đường biển.
	4. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm vì: 
	a. Lãnh thổ nước ta trải dài từ Xích đạo đến chí tuyến.
	b. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến lại giáp biển Đông.
	c. Quanh năm nhận được lượng bức xạ lớn.
	d. Nằm trong vùng nội chí tuyến gần khu vực châu Á gió mùa
II. Điền vào chỗ trống:(1đ)
“Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là .....(1)...... thuộc tỉnh .......(2)........ .Còn quần đảo nằm xa nhất về phía đông nước ta là .........(3).........thuộc tỉnh ...(4)... .”
III. Nối ý cho phù hợp: (1đ)
Các hệ sông	 Nối	Đặc điểm
	1. Sông ngòi ở Bắc Bộ	a. Sông ngắn, dốc, lũ lên nhanh và đột ngột.
	2. Sông ngòi ở Trung Bộ	b. Lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn.
	3. Sông ngòi ở Nam Bộ	c. Lũ tập trung nhanh và kéo dài, đỉnh lũ vào tháng 8.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 (3đ) Chứng minh và giải thích sự đa dạng về hệ sinh thái ở nước ta?
Câu 2 (2đ) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam, qua một số năm, hãy:
Tính tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền ( làm tròn là 33 triệu ha)
Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam.
Diện tích rừng Việt Nam (đơn vị triệu ha)
Năm
1943
1993
2011
Diện tích rừng
14,3
8,6
11,8
Câu 3 (2đ) Có những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm? Liên hệ ở địa phương em. 
Bài làm
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
HỌ VÀ TÊN.......................................
LỚP:................................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ-8
THỜI GIAN: 45’(không tính thời gian phát đề)
Giám thị ký
ĐIỂM
Bằng chữ
Giám khảo ký
Lời phê
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
1. Đây là đặc điểm sông ngòi nước ta:
a. Phân bố đều khắp trên cả nước.
b. Phần lớn là các sông nhỏ và ngắn.
c. Các sông đều có diện tích lưu vực trên 500km.
d. Các sông lớn đều đổ vào các lãnh thổ lân cận.
2. Đây là một biện pháp quan trọng đang được thực hiên nhằm bảo vệ tài nguyên rừng:
a. Nghiêm cấm việc khai thác rừng.
b. Giao đất, giao rừng cho nông dân.
c. Đóng cửa tất cả các cánh rừng.
d. Xây dựng cá khu bảo tồn thiên nhiên.
3. Tính chất chủ yếu của thiên nhiên nước ta được thể hiện trong mọi yếu tố thành phần của cảnh quan tự nhiên nước ta là:
a. T/c bán đảo.
b. Tính đồi núi.
c. T/c đa dạng phức tạp.
d. T/c nhiệt đới ẩm gió mùa.
4. Đặc điểm nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
a. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước.
b. Địa hình cao nhất Việt Nam.
c. Một nền nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
II. Điền vào chỗ trống: (1đ)
 Bốn tính chất chung nổi bật của thiên nhiên nước ta là:
	a. 
	b. 
	c. 
	d. 
III. Nối ý cho phù hợp: (1đ)
Miền khí hậu	 Nối	Đặc điểm
	1. Miền khí hậu phía Bắc	a. Có mùa đông lạnh, mùa hè nóng và mưa nhiều.
	2. Khu vực khí hậu Đông 	b. Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông.
 Trường Sơn	
3. Miền khí hậu phía Nam	c. Có khí hậu cận xích đạo, với một mùa khô và một mùa mưa 
 tương phản sâu sắc 
	4. Khí hậu Biển Đông	d. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 ( 3đ) Dựa vào bảng mùa lũ trên các lưu vực sông (bảng 33.1sgk) sau đây, hãy:
- Nhận xét mùa lũ trên các sông ở nước ta?
- Nêu giá trị của sông ngòi Việt Nam?
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Các sông ở Bắc Bộ
+
+
++
+
+
Các sông ở Trung Bộ
+
+
++
+
Câu 2 (1đ) Vì sao sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính tây bắc- đông nam và vòng cung?
	Câu 3 (1đ) Trình bày đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam?
Câu 4 (2đ) Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất ở Việt Nam?
Bài làm
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
HỌ VÀ TÊN.......................................
LỚP:........................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ-7
THỜI GIAN: 45’(không tính thời gian phát đề)
Giám thị ký
ĐIỂM
Bằng chữ
Giám khảo ký
Lời phê
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
	1.Địa hình châu Nam cực chủ yếu là:
	a. thềm băng	b. Thung lũng băng
	c. núi băng	d. Cao nguyên băng
	2.Năm 1958 liên minh châu Âu có mấy thành viên:
	a. 3	b. 4
	c. 5	d. 6
	3.Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Âu là:
	a. núi và cao nguyên	b. đồng bằng bằng rộng lớn
	c. núi trẻ	d. núi trẻ 
	4.Nước nào trong khu vực Bắc Âu nằm giáp vòng cực Bắc được coi là xứ sở của bằn tuyết:
	a.Na uy	b.Thụy Điển
	c. Ai-xơ-Len 	d. Phần Lan
II. Điền vào chỗ trống: (1đ)
	“ Rừng A-ma-dôn ở...........(1).............................có diện tích rộng lớn, đất đai màu mữ, bao phủ bởi ................(2)................................., mạng lưới sông ngòi dày đặc và rộng lớn, nhiều khoáng sản. Đây không chỉ là........................(3)...........................của thế giới-vùng dự trữ sinh học quí giá-mà còn là vùng có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. Do đó vấn đề...................................(4)..........................................phải được đặt ra là cần thiết.”
III. Nối ý cho phù hợp: (1đ) Các môi trường phân bố ở châu Âu
Môi trường
Khu vực
Đáp án
Cận cực
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Nam Âu
Một phần Bắc Âu
Đông Âu
Trung và Tây Âu
1+
2+
3+
4+
TỰ LUẬN:
Câu 1: Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ. Nêu rõ sự bất hợp lí trong việc sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?(3đ)
Câu 2: Trình bày sự đa dạng về ngôn ngữ, tôn giáo, văn hóa ở Châu Âu?(2đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm về thành phần dân cư châu Đại Dương?(2đ) 
Bài làm:
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
HỌ VÀ TÊN.......................................
LỚP:........................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ-7
THỜI GIAN: 45’(không tính thời gian phát đề)
Giám thị ký
ĐIỂM
Bằng chữ
Giám khảo ký
Lời phê
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Kiểu khí hậu nào dưới đây không có ở Châu Âu?
a. Ôn đới lục địa	b. Ôn đới hải dương
c. Nhiệt đới gió mùa	c. Địa trung hải
2. Dãy U-Ran là ranh giới tự nhiên ngăn cách 2 châu lục:
a. Châu Âu và Châu Đại Dương	b. Châu Âu và Châu Á
c. Châu Âu và Châu Nam Cực	c. Châu Âu và Châu Phi
3. Hiện nay khối thị trường chung Méc-cô-xua gồm các quốc gia: 
a. Braxin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay
b. Braxin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Chi-lê
c. Braxin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay, Chi-lê, Bô-li-vi-a
d. Braxin, U-ru-goay, Pa-ra-goay, Chi-lê
4. Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là:
a. người da trắng.	b. người lai
c.người da vàng	c. Người da nâu
II. Điền vào chỗ trống: (1đ)
“ Nam Mĩ có ............................................... khu vực địa hình. Dãy núi trẻ ........................................ Chạy dọc phía tây Nam Mĩ. Độ cao trung bình từ .................... đến ............................., nhưng nhiều đỉnh vượt quá 6.000m băng tuyết bao phủ quanh năm. Ở giữa là ........................., lớn nhất là đồng bằng .................................. Phía đông là các................................................."
III. Nối ý cho phù hợp: (1đ) Khu vực có cây trồng chủ yếu ở Châu Mĩ là :
A. Khu vực
B. Cây trồng chủ yếu
C. Đáp án
1.Trung Mĩ
2.Quần đảo Ăng ti
3.Nam Mĩ
Cây ăn quả cận nhiệt
Chuối
Mía
Cà phê
1+ ...............................
2+................................
3+................................
TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1: Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi, thực vật ở châu Âu?(3đ)
Câu 2: Đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở Châu Âu?(2đ)
Câu 3: Đặc điểm nền nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?(2đ)
Bài làm:

File đính kèm:

  • docDIA 8-7.doc