Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ năm học 2012 - 2013

docx5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT CHƯPRÔNG 	ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II
Trường THCS Ngô Quyền	 	Môn: Công nghệ
Lớp: 8	Năm học :2012- 2013
HVT: Đề A	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
PHẦN I/ Trắc nghiệm : (3đ) Thời gian 10 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng , đĩa líp có 20 răng . Tỉ số truyền chuyển động là
	A. 0,4 B. 2,5 C. 1000 D. 10 
Câu 2. Đồ dùng điện nào phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ?
	A. Bóng đèn điện: 220V – 40W. C. Quạt điện: 110V – 30W.
	B. Bàn là điện: 110V– 1000W. D. Nồi cơm điện: 127V – 500W.
Câu 3. Cấu tạo công tắc điện gồm:
A. Vỏ, cực động. B. Cực động, cực tĩnh. C. Cực tĩnh, vỏ. D. Cực động, cực tĩnh, vỏ.
Câu 4. Nguyên tắc mắc cầu chì là.
A. Mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện B. Lắp trên dây trung tính .
C. Mắc trên cả hai dây . D. Tuỳ người sử dụng .
Câu 5. Trong bóng đèn huỳnh quang thường có loại khí nào ?
	A. Không khí B. Khí trơ C . Khí Ni tơ D. Khí Cac bon
Câu 6. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là.
	A. Cơ năng. B. Điện năng. C. Nhiệt năng. D. Điện năng và nhiệt năng. 
PHÒNG GD- ĐT CHƯPRÔNG 	ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II
Trường THCS Ngô Quyền	 	Môn: Công nghệ
Lớp: 8	Năm học :2012- 2013
HVT: Đề B	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
PHẦN I/ Trắc nghiệm : (3đ) Thời gian 10 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Nguyên tắc mắc cầu chì là.
A. Mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện B. Lắp trên dây trung tính .
C. Mắc trên cả hai dây . D. Tuỳ người sử dụng .
Câu 2. Trong bóng đèn huỳnh quang thường có loại khí nào ?
	A. Không khí B. Khí trơ C . Khí Ni tơ D. Khí Cac bon
Câu 3. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là.
	A. Cơ năng. B. Điện năng. C. Nhiệt năng. D. Điện năng và nhiệt năng. 
Câu 4. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng , đĩa líp có 20 răng . Tỉ số truyền chuyển động là
	A. 0,4 B. 2,5 C. 1000 D. 10 
Câu 5. Đồ dùng điện nào phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ?
	A. Bóng đèn điện: 220V – 40W. C. Quạt điện: 110V – 30W.
	B. Bàn là điện: 110V– 1000W. D. Nồi cơm điện: 127V – 500W.
Câu 6. Cấu tạo công tắc điện gồm:
A. Vỏ, cực động. B. Cực động, cực tĩnh. C. Cực tĩnh, vỏ. D. Cực động, cực tĩnh, vỏ.
PHÒNG GD- ĐT CHƯPRÔNG 	ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II
Trường THCS Ngô Quyền	Môn: Công nghệ
Lớp: 8 Năm học :2012- 2013
HVT: 	Thời gian: 45 phút
Phần II: Tự luận(7đ): Thời gian 35 phút
Câu 7: (1 điểm). Biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 8: (1 điểm).Phân biệt sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạng điện trong nhà?
Câu 9: (1 điểm).Vì sao cần truyền và biến đổi chuyển động?
Câu 10: (4 điểm).Một gia đình sử dụng cácđồ dùng điện ở bảng dưới. tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày, một tháng (30 ngày). Tính số tiền phải trả để mua số điện năng trên và điền vào ô trống trong bảng. Biết giá tiền trung bình 1KWh là 1500 đồng.
STT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P(W)
Số lượng
Số giờ sử dụng/
ngày t(h)
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/ngày
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/tháng
Số tiền mua điện năng sử thụ cho từng loại đồ dùng
1
Đèn ống huỳnh quang
40
4
4
2
Quạt bàn
55
3
6
3
Nồi cơm điện
600
1
2
Cộng
PHÒNG GD- ĐT CHƯPRÔNG 	ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II
Trường THCS Ngô Quyền	Môn: Công nghệ
Lớp: 8 Năm học :2012- 2013
HVT: 	Thời gian: 45 phút
Phần II: Tự luận(7đ): Thời gian 35 phút
Câu 7: (1 điểm). Biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 8: (1 điểm).Phân biệt sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạng điện trong nhà?
Câu 9: (1 điểm).Vì sao cần truyền và biến đổi chuyển động?
Câu 10: (4 điểm).Một gia đình sử dụng cácđồ dùng điện ở bảng dưới. tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày, một tháng (30 ngày). Tính số tiền phải trả để mua số điện năng trên và điền vào ô trống trong bảng. Biết giá tiền trung bình 1KWh là 1500 đồng.
STT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P(W)
Số lượng
Số giờ sử dụng/
ngày t(h)
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/ngày
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/tháng
Số tiền mua điện năng sử thụ cho từng loại đồ dùng
1
Đèn ống huỳnh quang
40
4
4
2
Quạt bàn
55
3
6
3
Nồi cơm điện
600
1
2
Cộng
PHÒNG GD- ĐT CHƯPRÔNG 	ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II
Trường THCS Ngô Quyền	Môn: Công nghệ
Lớp: 8 Năm học :2012- 2013
HVT: 	Thời gian: 45 phút
Phần II: Tự luận(7đ): Thời gian 35 phút
Câu 7: (1 điểm). Biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 8: (1 điểm).Phân biệt sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạng điện trong nhà?
Câu 9: (1 điểm).Vì sao cần truyền và biến đổi chuyển động?
Câu 10: (4 điểm).Một gia đình sử dụng cácđồ dùng điện ở bảng dưới. tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày, một tháng (30 ngày). Tính số tiền phải trả để mua số điện năng trên và điền vào ô trống trong bảng. Biết giá tiền trung bình 1KWh là 1500 đồng.
STT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P(W)
Số lượng
Số giờ sử dụng/
ngày t(h)
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/ngày
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/tháng
Số tiền mua điện năng sử thụ cho từng loại đồ dùng
1
Đèn ống huỳnh quang
40
4
4
2
Quạt bàn
55
3
6
3
Nồi cơm điện
600
1
2
Cộng
PHÒNG GD-ĐT CHƯPRÔNG 
Trường THCS Ngô Quyền	
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II
Năm học :2012- 2013
Môn: Công nghệ 8
PHẦNI. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐỀ A
B
A
D
A
B
C
ĐỀ B
A
B
C
B
A
D
II/ Tự luận: (7 điểm)
7
Một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện
- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện 
- Kiểm tra cách điện đồ dùng điện
- Thực hiện nối đất các thiết bị và đồ dùng điện 
- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
0,25
0,25
0,25
0,25
8
Sơ đồ nguyên lý
Sơ đồ lắp đặt
- Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện.
- Dùng để nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện.
- Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện.
- Được sử dụng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và thiết bị điện
0,25
0,25
0,25
0,25
9
Vì:
- Các bộ của máy thường đặt xa nhau và đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.
- Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau.
0,5
0,5
10
Mỗi ý trong khung đúng 0,25 điểm. Tổng 12 ý bằng 3 điểm.
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P(W)
Số lượng
Số giờ sử dụng/ngày t(h)
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/ngày
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/tháng
Số tiền mua điện năng sử thụ cho từng loại đồ dùng
1
Đèn ống huynh quang
40
4
4
640
19200
28800
2
Quạt bàn 
55
3
6
990
29700
44550
3
Nồi cơm điện
600
1
2
1200
36000
54000
Tổng
2830
84900
127350
Tổng số điện năng tiêu thụ trong một tháng là: 84900Wh = 84,9KWh (0,5 điểm)
Tổng số tiền phải trả là: 84,9 x 1500 = 127350 đồng (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docxDE THI KY 2- CNGHE 8.docx