Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ lớp 8 - Trường THCS Võ Thị Sáu

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ lớp 8 - Trường THCS Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
	Môn :Công nghệ Lớp 8
 Người ra đề: Đặng Thị Kiều Như
 Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương III: Gia công cơ khí
C12
 0.5
1
 0.5
Chương IV: Chi tiết máy và lắp ghép
C2
 0.5
1
 0.5
Chương VII: Đồ dùng điện gia đình
C1,C6,C7,
C11,C14
 2.5
C3,C5,C10
 1.5
C13
 0.5
C15
 2.0
10
 6.5
Chương VIII: Mạng điện trong nhà
C4,C8,C9
 1.5
C16
 1.0
4
 2.5
TỔNG
9 câu
 4.5đ
4 câu
 2.0
3 câu
 3.5
16 câu
 10
NỘI DUNG ĐỀ:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:(7.0đ)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 
 1.Bàn là điện, nồi cơm điện ,bếp điện có dây đốt nóng làm bằng:
 A. Dây đồng B.Dây nhôm C.Dây hợp kim D. Dây Niken- Crôm
 2.Mối ghép bu lông,vít cấy, đinh vít thuộc loại mối ghép nào?
 	A. Mối ghép bằng ren B. Mối ghép bằng then và chốt 
 	C. Mối ghép bằng hàn D. Mối ghép bằng đinh tán
 3. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp quan hệ với tỉ số vòng dây 
 A. = B. = C.= D.= 
 4.Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải?
 A. Cầu dao B .Nút ấn C. Áptomat D.Công tắc
 5. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
 A. P = A./t B. P= A. t C. A= P.t D. A= P/t
 6. Những đồ dùng thuộc loại điện- nhiệt là:
 A. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện B. Quạt điện, máy bơm nước, máy khoan
 C. Bàn là điện, quạt điện , nồi cơm điện D. Quạt điện, máy bơm nước, bếp điện
 7. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
 A. Đồ dùng loại điện -nhiệt B. Đồ dùng loại điện- cơ
 C. Đồ dùng kết hợp loại điện- nhiệt và điện- cơ D. Đồ dùng loại điện- quang
 8. Mạng điện trong nhà gồm có các phần tử : 
	 A. Công tơ điện, dây dẫn điện B. Các thiết bị đóng, cắt, lấy điện
	 C. Công tơ điên, thiết bị điện D. Công tơ điện, dây dẫn, thiết bị đóng ,cắt, bảo vệ và lấy điện,phụ tải
 9.Trong mạch điện cầu chì được mắc trên:
 A. Dây pha,trước công tắc. B. Dây pha, sau công tắc 
 C. Dây pha,sau ổ điện D Sau ổ điện và công tắc
 10. Cấu tạo của một máy gồm 2 bộ phận chính là: Dây quấn và lõi thép. Đây là cấu tạo của thiết bị
 nào?
 A. Động cơ điện một pha B. Quạt điện C. Máy biến áp một pha D. Cả 3 câu trên
 11. Các bộ phận chính của bàn là diện là:
 A.Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và đế.
 B.Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Dây đốt nóng và nắp.
 12. Tay cầm đục cách phần đầu của đục bao nhiêu milimet?
	 a. 	A. 10-20mm B. 20-30mm C.10-25mm D.10-30mm
 13. Máy biến áp có số vòng dây N2 = 230 vòng, điện áp sơ cấp U1= 160V. Để có điện áp thứ cấp U2=110V 
 thì số vòng dây N1 là bao nhiêu ?
 A. 460 vòng 	 B. 260 vòng C. 334 vòng	 D. 230 vòng
 14. Các bộ phận chính là : Vỏ , soong, dây đốt nóng là bộ phận chính của thiết bị nào?
 A. Nồi cơm điện B. Bếp điện C. Bàn là điện D. Đèn huỳnh quang
 II TỰ LUẬN: (3.0 đ )
 Câ u 15: Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V, U2=110V, số vòng dây quấn sơ cấp 
N1 = N1=440 vòng.
 a. Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2 ?
	 b. Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
 Câu 16: Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm có : 2 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc,1 bóng đèn 
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(7.0đ) Mỗi câu đúng (0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
A
A
C
C
A
A
D
A
C
B
B
C
A
 Phần 2: Tự luận(3.0đ)
 Câu 15: a. Tính được số vòng dây cuộn thứ cấp là 220 vòng (1.0đ) 
	b. Máy biến áp là loại máy hạ áp vì U2<U1 (1.0đ)
 Câu 16: Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý của mạch điện (1.0 đ)

File đính kèm:

  • docCN82-VTS1.doc