Đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 7 trung học cơ sở năm học 2007-2008 môn : ngữ văn

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 7 trung học cơ sở năm học 2007-2008 môn : ngữ văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHòNG GD & đT HướNG HóA
Trường : ...........................................
Họ và tên : ...................................
Lớp : ...........
đề KIểM TRA HọC Kỳ iI - LớP 7 THCS
Năm học 2007-2008
Môn : Ngữ Văn
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao bài)

 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo 





phần i: trắc nghiệm : ( 3điểm )
 Đọc kĩ đoạn văn, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất :
Bấy giờ ai nấy ở trong đình, đều nôn nao sợ hãi. Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào thở không ra lời :
- Bẩm ... quan lớn ... đê vỡ mất rồi !
Quan lớn đỏ mặt tía tai, quay ra quát rằng :
 Đê vỡ rồi ! ... đê vỡ rồi, thời ông cách cổ chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày ! Có biết không?... Lính đâu ? Sao bây dám để nó chạy xồng xộc vào đây như vậy ? Không còn phép tắc gì nữa à ?
- Dạ, bẩm ...
- Đuổi cổ nó ra !
Câu 1. Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào ? 
	A. ý nghĩa văn chương
	B. Đức tính giản dị của Bác Hồ
	C. Sống chết mặc bay
	D. Tinh thần yêu nước của nhân dân ta 
 Câu 2. Đoạn văn trên góp phần cho việc :
	A. Tố cáo tên quan phụ mẫu tàn bạo bất nhân. 
	B. Tố cáo tên quan phụ mẫu hống hách vô trách nhiệm.
	C. Tả tình cảm và thái độ của mọi người trong đình khi nghe tin báo đê vỡ 
D. Sự sợ hãi hoảng hốt của mọi người trong đình và anh lính hầu vì đê vỡ. 
Câu 3. Các câu sau câu nào là câu rút gọn ? 
	A. Đê vỡ rồi. 
	B. Dạ, bẩm 
	C. Đuổi cổ nó ra
	D. Lính đâu 
Câu 4. Đoạn văn trên thuộc kiểu văn bản nào ? 
	A. Tự sự 
	B. Miêu tả
	C. Nghị luận chứng minh.
	D. Nghị luận giải thích.
Câu 5. Có thể thêm trạng ngữ nào dưới đây vào câu " Đê vỡ rồi " !
	A. ở đây 
	B. Ngoài kia 
	C. Chỗ bờ sông 
	D. Ôi trời ơi .
Câu 6. Dấu ngang cách trong đoạn văn trên dùng để : 
	A. Thay thế cho dấu ngoặc kép
	B. Nối lời nói của nhân vật 
	C. Phân cách lời của nhân vật này với nhân vật khác
	D. Giải thích rõ hơn lời nói của nhân vật. 
Câu 7. Dấu chấm lững trong đoạn văn trên dùng để : 
	A. Tỏ ý nhiều sự vật, hiện tượng chưa liệt kê. 
	B. Thể hiện lời nói bỏ dỡ hay ngập ngừng ngắt quãng
	C. Lời nói được kéo dài
	D. Làm giảm nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước châm biếm. 
Câu 8. Từ " Thốt nhiên " trong câu văn trên có thể thay bằng : 
A. Bỗng 	B. Chợt 
C. Bất ngờ 	D. Bỗng nhiên 
Câu 9. Hai câu văn đi liền với nhau " văn chương sẽ là hình dung của sự sống muôn hình vạn trạng, chẳng những thế văn chương còn sáng tạo ra sự sống " có sử dụng : 
	A. Điệp ngữ 	B. Liệt kê 
C. Chơi chữ. 	D. Câu đặc biệt 
Câu 10. Người ta thường dùng câu bị động trong những trường hợp nào ?
	A. Muốn tạo ấn tượng khách quan ( Hiểu chủ thể là ai cũng được )
	B. Chủ thể quá rõ ràng, hiển nhiên, không cần nói ra nữa.
	C. Không muốn nêu ra chủ thể vì một lý do tế nhị nào đó.
	D. Tất cả đều đúng.
Phần II. Tự luận : Hãy giải thích điều dạy thứ hai trong câu “ 5 điều Bác Hồ dạy Thiếu nhi, Nhi đồng ”
ĐáP áN và biểu điểm
Phần I : Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
B
A
B
C
B
B
A
D

Phần II: Tự luận : ( 5 điểm )
* Mở bài : ( 0,5 điểm )
- Nêu ý nghĩa khái quát của lời dạy.
* Thân bài : ( 3 điểm )
- Thế nào là học tốt : ( 1 điểm ) 
+ Học tốt là học chuyên cần, chăm chỉ....	
+ Lao động tốt là hoạt động tự giác có năng suất, có chất lượng, hiệu quả.
- Vì sao phải học tốt ? ( 1 điểm )
+ Học tốt là nhiệm vụ chính của người học sinh đó là biết, rèn luyện thành người có ích cho xã hội. 
+ Lao động tốt tạo ra của cải để phục vụ bản thân, gia đình xây dựng trường, lớp. lao động tốt nhằm rèn luyện sức khoẻ. 
- Để học tốt phải : ( 1 điểm )
+ Xác định mục đích học tập, lao động.
+ Có phương pháp học tốt, lao động tốt, biết say mê và chịu khó lao động học tập. 
	* Kết bài : ( 0,5 điểm )
	Rút ra bài học cho bản thân.
	Lưu ý : Bài viết tốt, lời văn trôi chảy, ít mắc lỗi, chữ viết đẹp được cộng 1 điểm.


File đính kèm:

  • docde thi hoc ki II truong THCS Long Thanh Huong Hoa.doc
Đề thi liên quan