Đề kiểm tra học kỳ II – lớp 7 môn công nghệ

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II – lớp 7 môn công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số câu
Số điểm
TRẮC NGHIỆM
Trắc nghiệm
6
3
30%
Mốt của dấu hiệu
1
0.5
5%
Số câu
1
Số điểm
0.5
Đơn thức đồng dạng
1
0.5
5%
Số câu
1
Số điểm
0.5
Bậc của đơn thức
1
0.5
5%
Số câu
1
Số điểm
0.5
Nghiệm của đa thức
1
0.5
5%
Số câu
1
Số điểm
0.5
Định lí Pytago
1
0.5
5%
Số câu
1
Số điểm
0.5
Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện
1
0.5
5%
Số câu
1
Số điểm
0.5
TỰ LUẬN
Tự luận 
8
7
70%
Đa thức một biến
Sắp xếp đa thức
1
1
10%
Số câu
1
Số điểm
1
Cộng, trừ đa thức một biến
Cộng, trừ 2 đa thức
1
1.5
15%
Số câu
1
Số điểm
1.5
Nghiệm của đa thức một biến
Tìm nghiệm của đa thức
1
0.5
5%
Số câu
1
Số điểm
0.5
Các trường hợp bằng nhau của Δ
CM: hai tam giác bằng nhau
2
2
20%
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Trung trực của đoạn thẳng
Hình vẽ
Cm: Trung trực của đ.thẳng
2
1
10%
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện
So sánh 2 đoạn thẳng
1
1
10%
Số câu
1
Số điểm
1
TỔNG
Số câu
2
6
5
1
14
10
Số điểm
1~10%
4~40%
4~40%
1~10%
NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn Toán HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :
Điểm (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
3
7
8
11
8
3
 N= 40
 Mốt của dấu hiệu là :
Mo = 7	B. Mo = 8	C. Mo = 9	D. Mo = 10
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A. 	B. - 7y2x 	C. 	D. 	
Câu 3. Đơn thức có bậc là :
 	A. 6 	B. 8 	C. 10 	D. 12
Câu 4. Giá trị x = 3 là nghiệm của đa thức : 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền là :
 A. 10 	B. 8	C. 6 	D. 14
Câu 6. Cho ΔABC, có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Số đo các góc A,B,C theo thứ tự là :
	A. A < B < C	B. B < A < C	C. A < C < B	D. C < B < A
Phần 2. Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (3.0 điểm) Cho hai đa thức : và 
Sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 2 : (4.0 điểm) Cho DABC(AB < AC). Vẽ phân giác AD của DABC . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB.	
 a) Chứng minh DADB = DADE
Chứng minh AD là đường trung trực của BE.
Gọi F là giao điểm của AB và DE . Chứng minh DBFD = DECD.
So sánh DB và DC.
III. ĐÁP ÁN 
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
C
A
D
TỰ LUẬN :
YẾU
ĐẠT
TỐT
Điểm
0.25
0.5
0.5
Bài 1
a)
P(x) = 3x3 + x2 – 2x + 7x + 8
P(x) = 3x3 + x2 – 2x + 7x + 8
P(x) = 3x3 + x2 + 5x + 8
P(x) = 3x3 + x2 – 2x + 7x + 8
P(x) = 3x3 + x2 + 5x + 8
0.25
0.5
0.5
a)
Q(x) = -3x3 +2x2 –3x2 + 4 – 9 
Q(x) = -3x3 +2x2 –3x2 + 4 – 9 
Q(x) = -3x3 – x2 – 5
Q(x) = -3x3 +2x2 –3x2 + 4 – 9 
Q(x) = -3x3 – x2 – 5
0.25
0.5
0.75
b)
M(x) = P(x) + Q(x)
= 
+( )
M(x) = P(x) + Q(x)
= 3x3 + x2 + 5x + 8
+( - 3x3 – x2 – 5)
= 5x + 3
 P(x) = 3x3 + x2 + 5x + 8
 + Q(x) = - 3x3 – x2 – 5
 M(x) = P(x) + Q(x) = 5x + 3
0.25
0.5
0.75
b)
N(x) = P(x) – Q(x)
= 
 - ()
N(x) = P(x) – Q(x)
= 3x3 + x2 + 5x + 8
- ( - 3x3 – x2 – 5)
N(x) = P(x) – Q(x)
 P(x) = 3x3 + x2 + 5x + 8
-- Q(x) = - 3x3 – x2 – 5
N(x) = 6x3 +2x2 + 5x + 13
0.25
0.5
c)
Nghiệm của đa thức M(x) là x = - 3/5
M(x) = 0 Þ5x + 3 = 0 
Þ5x = - 3 Þx = - 3/5 
Nghiệm của đa thức M(x) là x = - 3/5
0.25
0.5
0.5
Bài 2
0.5
1
1
a)
Xét ΔADB và ΔADE, ta có: 
AB = AE (gt)
AD : cạnh chung
Xét ΔADB và ΔADE, ta có: 
AB = AE (gt)
BÂD = DÂE (AD là p.giác)
AD : cạnh chung
Suy ra ΔADB =ΔADE(c.g. c)
Xét ΔADB và ΔADE, ta có: 
AB = AE (gt)
BÂD = DÂE (AD là p.giác)
AD : cạnh chung
Suy ra ΔADB =ΔADE(c.g. c)
0.25
0.5
b)
Ta có : AB = AE ( gt); DB = DE (ΔADB = ΔADE)
Ta có : AB = AE ( gt); DB = DE (ΔADB = ΔADE)
Nên AD là đường trung trực của BE
0.25
0.5
1
c)
Xét DBFD và DECD, ta có : 
BDF = CDE ( đối đỉnh)
Xét DBFD và DECD, ta có : 
 BDF = CDE ( đối đỉnh)
 DB = DE (cmt) 
Chứng minh được:DBF=DEC 
Xét DBFD và DECD, ta có : BDF = CDE ( đối đỉnh)
 DB = DE (cmt) 
DBF = DEC (cmt) Suy ra : DBFD = DECD (g.c.g)
0.25
1
d)
DB < DC
Ta có : 
 FBD > ( góc ngoài Δ)
Þ DEC > ( FBD = DEC)
Þ DC > DE (Quan hệ góc, cạnh đối diện của tam giác)
ÞVậy DC >DB 
Tổng
2
4.75
7

File đính kèm:

  • docDE Kiem tra CN 6 dap an chuan KTKN 20102011.doc