Đề kiểm tra Học Kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 Tiết PPCT: Đại 43 + Hình 23 - Mã đề 123 - Trường THPT Số 3 Huyện Văn Bàn (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học Kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 Tiết PPCT: Đại 43 + Hình 23 - Mã đề 123 - Trường THPT Số 3 Huyện Văn Bàn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
THPT SỐ 3 HUYỆN VĂN BÀN MÔN Toán 12, tiết PPCT: Đại 43 + Hình 23
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... Mã đề 123
Phần I.Trắc nghiệm 6 điểm ( Khoanh tròn vào đáp án đúng )
2 1
Câu 1. Cho a là 1 số dương, biểu thức aa3 . 2 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
5 6 7 11
A. a 6 B. a 5 C. a 6 D. a 6
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,2 ( xx−< 1) log0,2 ( 3 −) .
A. S =( −∞;3) B. S = (1; 2 ) C. S = (2;3) D. S =(2; +∞)
Câu 3. Cho hàm số yx=42 − 2 x. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− 1;1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ; − 1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− 1;1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ; − 1)
Câu 4. Phương trình 3x = 27 có nghiệm là:
A. x = 4 B. x = 2 C. x =1 D. x = 3
Câu 5. Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1điểm cực tiểu
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1 − ) và (0; +∞)
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, độ dài đường sinh là 5a. Diện tích xung quanh hình nón bằng
A. 12π a2 B. 24π a2 C. 40π a2 D. 20π a2
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB= a,3 AC = a , AA'2= a .
Tính VABC.''' A B C
23 3 6
A. Va= 3 3 B. Va= 3 C. Va= 3 D. Va= 3
3 2 3
1/4 - Mã đề 123 Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SB⊥=( ABCD),3 SB a Tính VS. ABCD theo a.
3 23 43 4
A. Va= 3 B. Va= 3 C. Va= 3 D. Va= 3
3 3 3 3
Câu 9. Hình trụ có bán kính đáy bằng 23 và thể tích bằng 24π . Chiều cao hình trụ này bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 23
Câu 10. Cho hàm số y= fx( ) có limfx( ) = − 2 và limfx( ) = 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
2
Câu 11. Hàm số yx=log3 ( −+ 4) có tập xác định là ?
A. (−∞; − 2) ∪( 2, +∞) B. (−2;2)
C. R \2{ } D. R
Câu 12. Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bẳng?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 5
Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA⊥=( ABCD),3 SA a . Tính VS. ABCD theo a.
1 3 3 23
A. Va= 3 B. Va= 3 C. Va= 3 D. Va= 3
3 6 3 3
xx
Câu 14. Cho hai hàm số y= ayb, = với ab, là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là ()C1 và
()C2 như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 01<<<ab
B. 01<ba <<
C. 01<ab <<
D. 01<<<ba
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình 32xx− 4.3 += 3 0 là?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 5
31x +
Câu 16. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là ?
x −1
A. y = 3 B. y =1 C. x = 3 D. x =1
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số yx=−+−327 x 11 x 2 trên đoạn [0; 2]
2/4 - Mã đề 123 A. M =11 B. M = 0 C. M = 3 D. M = −2
1
Câu 18. TXĐ của hàm số yx=( 2 +−23 x)4 là?
A. (0;+∞) B. R C. R \{− 3;1} D. (−∞; − 3) ∪( 1; +∞)
Câu 19. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. yx=−−3 2 x
B. yx=++4232 x
C. yx=−+4222 x −
=3 −
D. yx3 x
Câu 20. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3a là
A. Va= 27 3 B. Va=18 3 C. Va= 3 3 D. Va= 9 3
1
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1+ >
5
A. S=( − 1; +∞) . B. S=( − 2; +∞) . C. S=( −∞ ; − 2.) D. S=( 1; +∞) .
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số yx=log3 ( 4 − 1) .
1 4 4 1
A. y′ = B. y′ = C. y′ = D. y′ =
(4x − 1) ln 3 41x − (4x − 1) ln 3 41x −
2 +− 2 +−
Câu 23. Cho hàm số y = 3xx1 có y'=( ax + b) 3xx1 .ln c khi đó abc++=?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
2
Câu 24. Cho phương trình log33xx+ 6log −= 7 0 . Đặt tx= log3 ta thu được phương trình nào sau đây?
A. tt2 −6 += 70 B. tt2 +6 += 70 C. 2tt2 + 6 −= 70 D. tt2 +6 −= 70
Câu 25. Gọi lhR,, lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V
của khối nón (N) bằng
1 1
A. .V= π Rh2 B. V= π Rl2 C. V= π Rh2 D. V= π Rl2
3 3
Câu 26. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x + 2
A. y =
1− x
x + 2
B. y =
x −1
21x +
C. y =
x −1
−+x 2
D. y =
x −1
3/4 - Mã đề 123
Câu 27. Cho a>0, a ≠1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề sai ?
1 x
A. log= − log x B. log= logxy − log
aax ay aa
C. logbx= log ba ax .log D. loga( xy+=) log aa x + log y
Câu 28. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao là h. Thể tích khối lăng trụ là:
1 1 1
A. V= Bh B. V= Bh C. V= Bh D. V= Bh.
3 2 4
Câu 29. Cho hàm số yx=−+3269 x x có đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương
trình x32−6 x +− 93 xm = 0 có 3 nghiệm phân biệt? y
−11 4 4
A. <<m B. A. 0 <<m
42 3
4 4
C. m =1 hoặc m = D. m = 0 hoặc m = O 1 3 x
3 3
Câu 30. Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h. Thể tích khối chóp là:
1 1
A. V= 3 Bh B. V= Bh C. V= Bh. D. V= Bh
3 4
Phần II. Tự luận 4 điểm.
Câu 1. (2,5 điểm) Xét tính đồng biến, nghịch biến và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau?
x − 3
a) yx=−−3 31 x b) y =
x + 2
21x−
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình 39=
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, góc ABC = 300 , SBC là
tam giác đều cạnh a và mặt bên (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB,
mặt phẳng đi qua M song song với BC cắt AC tại N. Tính theo a thể tích của khối chóp S.MNCB ?
------ HẾT ------
Duyệt của ban chuyên môn Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề
Hà Thị Thúy Đỗ Thị Giang
4/4 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 HUYỆN VĂN BÀN MÔN Toán 12, tiết PPCT: Đại 43 + Hình 23
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần I. Đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 30. (0,2 điểm / câu )
123 125
1 C A
2 C B
3 D A
4 D A
5 D D
6 D D
7 A D
8 C A
9 B C
10 B D
11 B C
12 A D
13 C D
14 B C
15 B B
16 D B
17 C C
18 D C
19 D B
20 A C
21 B A
22 C B
23 D C
24 D C
1
25 C D
26 B C
27 D D
28 A D
29 B A
30 B B
Phần II. Đáp án tự luận. mã đề 123-125.
Câu Đáp án Điểm
1 a) yx=−−3 31 x
TXĐ D=R
yx'3=2 − 3 0,25
2 x = −1
yx'0=⇔ 3 −=⇔ 30 0,25
x =1
BBT
x − ∞ -1 1 + ∞
,
y + 0 - 0 + 0,5
1 + ∞
y
− ∞ -3
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1 − ) và (1; +∞)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1)
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = −1 , GTCĐ y =1
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x =1 , GTCT y = −3 0,5
x − 3
b) y =
x + 2
TXĐ DR=\2{ − }
0,25
5 0,5
y'0=2 > ∀∈xD
( x + 2)
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;2 − ) và (−2; +∞) 0,25
0,25
Hàm số không có cực trị
2 21x− 3 0,5+0,5
39= ⇔2xx −= 12 ⇔ =
2
2
3 Gọi H là trung điểm của BC ⇒⊥SH BC
Vì SBC là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với
Đáy nên SH⊥ ( ABC)
a 3
Ta có SH =
2
aa3
BC=⇒= a AB, AC =
22
Dễ thấy N là trùng điểm cuả AC
aa3
⇒=AN, AM =
44
13a2
S= AB. AC =
ABC 28
13a2
= =
S AMN AM. AN
2 32
33a2
⇒=−=SMNCB SS ABC AMN
32 0,25
3
1aa 3332 3
VaS. MNCB = .. =
3 2 32 64 0,25
3
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_12_tiet.pdf



