Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán – Khối: 10 Ngày kiểm tra: 26 /12/2018 Họ tên thí sinh: .. Thời gian làm bài: 90 phút SBD: Lớp: .... Đề có 3 trang, gồm 34 câu (30 câu TN và 4 câu TL) Mã đề thi 132 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 30 câu): mx y 3 Câu 1: Cho hệ phương trình với m là tham số. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x my 2 m 1 duy nhất? A. m 1;1;0 B. m C. m 1;1 . D. m \ 1;1 . 1 Câu 2: Cho 00 x 180 0 và thỏa mãn sin x cosx . Tính giá trị biểu thức S sin3 x cos 3 x 2 11 11 9 13 A. B. C. D. 16 13 16 16 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(1; 2). Biết A(2; 2), B(0; - 1), tìm tọa độ điểm C: A. C 5;1 B. C 1;3 C. C 3;2 D. C 1;5 3 Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 6 x 3 A. D = ( 3; ) \ 3 B. D =(3; ) C. D = \ 3 D. D =3; Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. AD AB 2 OC ; B. OD OB 2 OA; C. OD OB BD ; D. AC BD; Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại B có AC 2 2 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 2 2 2 2 2 2 A. r B. r C. r D. r 2 2 2 2 2 2 Câu 7: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Khi đó AC BA bằng: a 3 3a a 3 A. B. C. D. a 3 2 2 3 2 x, x x2 x 2 Câu 8: Cho phương trình x x 1 0 có hai nghiệm 1 2 . Giá trị 1 2 bằng: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình 2x 1 x 2 bằng: 5 8 A. 4 B. C. D. 3 3 3 Câu 10: Tọa độ giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 và đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1). Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1;0), H(3;2) và trung điểm BC là M(1; 3). A. I(1; 3) B. I(3; 1) C. I(2; 0) D. I(0; 2) Câu 12: Cho hai tập hợp E = ( ;6] và F = 2;7. Khi đó EF là: A. EF = 2;6 B. EF =( ;7] C. EF =6;7 D. EF = ( ; 2) Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - Câu 13: Cho phương trình x 1 x 1 (1). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Phương trình (1) có tập xác định là 1; B. Phương trình (1) tương đương với phương trình x 1 (x 1 )2 C. Tập xác định của phương trình (1) chứa đoạn 1; 1 D. Phương trình (1) vô nghiệm. Câu 14: Cho mệnh đề “x , x2 1 0 ” . Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là : A. “x , x2 1 0 ” B. “x , x2 1 0 ” C. “ x , x2 1 0 ” D. “ x , x2 1 0 ” Câu 15: Cho phương trình (m2 4) x 3 m 1 0 , với m là tham số. Tìm tất cả giá trị m để phương trình có nghiệm duy nhất. m 2 A. B. C. . D. m 2 m 2; 2 m 2 m 2 2 2 Câu 16: Hai đồ thị hàm số y x 2 x 3 và y x m (với m là tham số ) có điểm chung khi và chỉ khi m thỏa mãn : 7 m A. m 3 B. 2 C. m 3 D. m 0 Câu 17: Phương trình x2 ( m 1) x m 2 0 (với m là tham số ) có hai nghiệm trái dấu khi: A. 0 m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 . Câu 18: Cho hàm số y – x2 4 x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số giảm trên khoảng 3; . B. Hàm số giảm trên khoảng ; . C. Hàm số giảm trên khoảng ; 2 D. Hàm số tăng trên khoảng ;6 . Câu 19: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C sao cho AB = 3a, AC = 4a. Khẳng định nào sau đây sai: A. AB CB 2 a B. BC BA 4 a C. AB AC 7 a D. BC AB 4 a Câu 20: Phương trình x2 3 x tương đương với phương trình nào sau đây: 1 1 A. x2 x 2 3 x x 2 . B. x2 3 x . x 3 x 3 C. 2x2 x 1 6 x x 1 D. x2 . x 3 3 x . x 3 . Câu 21: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn? x4 10 1 1) y ; 2) y ; 3) y 7 x4 2 x 1; 4) y x 2 x 2 . x 20 x2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 22: Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại C và D) có CD = a . Khi đó tích vô hướng AB. CD bằng: A. a2 B. a2 C. 0 D. 2a2 Câu 23: Cho phương trình x2 4 . x 0 có tập nghiệm là S. Số phần tử của tập S là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 24: Cho tam giác ABC có AB 2 ,B 600 ,C 45 0 . Tính độ dài đoạn AC. 3 3 A. AC 3 B. AC C. AC 3 D. AC 2 3 Câu 25: Cho hàm số y 2 x2 4 x 1 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - y O 1 x 1 3 Phương trình 2x2 4 x 1 m (với m là tham số) có hai nghiệm khi và chỉ khi m thuộc tập hợp nào sau đây? A. m 3; . B. m 3; 0. C. m 0; D. m 3; . Câu 26: Cho hai vectơ x 1;0 , y 2;0 . Số đo của góc giữa hai vectơ x và y bằng: A. 900 B. 1800 C. 450 D. 00 Câu 27: Đỉnh của parabol y x2 2 x 3 có tọa độ là: A. 4; 1 B. 4;1 C. 1;4 D. 1;4 Câu 28: Cho tam giác ABC có AB 3 ,BC 7 ,CA 5. Gọi ma ,m b ,m c lần lượt là độ dài các đường 2 2 2 trung tuyến đi qua các đỉnh A, B, C của tam giác. Khi đó ma m b m c bằng 234 125 123 123 A. B. C. D. 5 4 5 4 Câu 29: Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x 1 x 4 x 1 . 4 4 A. S = B. S = 1; C. S = D. S = 1 3 3 Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(11 ; ),B( 11 ; ). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho MA2 + MB2 đạt giá trị bé nhất. A. M (0;1) B. M (1;0) C. M ( 1;0) D. M (0;0) PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm, 4 câu): Câu 1. (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2 x 3 . 2x2 3 x y 2 4 Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình . 2 2 2y 3 y x 4 Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình x 8 x 7 x2 10 x 6 . Câu 4. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ABC 1;2 , ( 2;1), (3;1) . a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông cân tại M. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán – Khối: 10 Ngày kiểm tra: 26/12/2018 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 30 câu): Mỗi câu đúng 0,2 điểm. Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 D 1 C 1 B 1 D 2 A 2 D 2 A 2 A 3 D 3 A 3 A 3 A 4 B 4 D 4 B 4 D 5 A 5 A 5 A 5 B 6 D 6 D 6 C 6 D 7 D 7 B 7 B 7 B 8 C 8 B 8 B 8 C 9 C 9 B 9 D 9 A 10 A 10 D 10 C 10 C 11 D 11 C 11 D 11 B 12 A 12 C 12 A 12 C 13 C 13 D 13 C 13 D 14 C 14 C 14 D 14 A 15 B 15 B 15 A 15 A 16 B 16 C 16 A 16 A 17 C 17 A 17 C 17 D 18 A 18 B 18 D 18 D 19 B 19 A 19 C 19 C 20 C 20 A 20 C 20 D 21 A 21 A 21 D 21 C 22 A 22 D 22 B 22 A 23 B 23 A 23 D 23 B 24 A 24 B 24 A 24 C 25 B 25 B 25 B 25 C 26 B 26 C 26 C 26 B 27 D 27 D 27 A 27 B 28 D 28 A 28 B 28 C 29 C 29 C 29 D 29 D 30 A 30 C 30 A 30 B Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm, 4 câu): Câu Nội dung Thang điểm Câu 1 Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2 x 3 : (1điểm) * Tập xác định : D * Toạ độ đỉnh : S 1; 4 0,25 * Sự biến thiên : Vì a 1 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ;1 . Bảng biến thiên : x 1 y -4 0,25 * Điểm đặc biệt: 0,25 x -1 0 1 2 3 y 0 -3 -4 -3 0 * Đồ thị: Đồ thị hàm số là đường parabol có đỉnh S(1;-4), hướng bề lõm lên trên và nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng. 8 6 4 2 -1 15 10 5 5 10 15 2 0,25 4 6 8 Câu 2 Giải hệ phương trình (1điểm) 2 2 2x 3 x y 4 1 2 2 2y 3 y x 4 2 0,25 Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế và biến đổi, ta được: 2 2 x y 3x 3 y 3 x 3 y 0 x y x y 1 0 x y 1 0 TH1. Với y = x thế vào phương trình (1) ta được 0,25 2 x 1 x 3 x 4 0 . Vậy x y 1 x y 4 . x 4 TH2. Với x + y – 1 = 0 hay y = 1 – x , thế vào phương trình (1) ta được 22 2 1 21 2x 3 x 1 x 4 x x 5 0 x 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - 1 21 1 21 x x 0,25 2 2 Vậy, 1 21 1 21 y y . 2 2 Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) là: 1 21 1 21 1 21 1 21 1;1,4;4, ; , ; 2 2 2 2 0,25 Câu 3 Điểu kiện: x 7. Biến đổi về pt (0,5điểm) x 8 x 7 3 x2 7 x 18 0 x 8 x 2 x 2 ( x 9) 0 x 7 3 x 8 x 2 x 9 0 (*) 0,25 x 7 3 Với mọi x 7, ta có x 8 x 8 x 9 ( x 8) 1 0 x 7 3 x 7 3 Do đó, phương trình * x 2 0 x 2 . 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 2. Câu 4 a) Ta có AB 3; 1 , AC 2; 1 . (1,5 điểm) 3 1 Vì nên hai vec tơ AB, AC không cùng phương, hay A, B, C là 3 đỉnh 2 1 0,25 của một tam giác. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC 0,25 3 xD 3 xD 6 . Vậy D 2;6 . 1 y 1 y 2 D D 0,25 b) Gọi M(x; y), ta có AM x 1; y 2 , BM x 2; y 1 0,25 AM. BM 0 Tam giác MAB vuông cân tại M AM BM x 1 x 2 y 1 y 2 0 2 0,25 10x 10 x 0 2 2 2 2 y 3 x x 1 y 2 x 2 y 1 x 0 x 1 . Vậy, M 0;0 hay M 1;3 0,25 y 0 y 3 Tổng 10,0 cộng Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa. Trang 6/6 - Mã đề thi 132 -
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_10_ma_d.pdf



