Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2008 - 2009 môn: Vật Lý - Trường THCS Mỹ Thạnh

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2008 - 2009 môn: Vật Lý - Trường THCS Mỹ Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Thạnh	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 - 2009
Điểm
Lớp:	MÔN: VẬT LÝ
Họ tên học sinh:	Thời gian 45 phút
I) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất) (2đ)
	1) Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài?
	a) Cân	b) Thước mét	c) Lực kế	d) Bình chia độ
	2) Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 2 cm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi sau đây, cách nào là không đúng?
	a) 4,44 m	b) 44,4 dm	c) 444 cm	d) 445 cm
	3) Để kéo một vật nặng 200 kg lên theo phương thẳng đứng thì cần ít nhất bao nhiêu người? Biết rằng lực kéo trung bình của mỗi người là 400N
	a) 2 người	b) 3 người	c) 4 người	d) 5 người
	4) Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện 2 lực cân bằng?
	a) Nước chảy xiết, thuyền bơi ngược dòng, thuyền gần như đứng yên.
	b) Chiếc bàn nằm yên trên mặt sàn.
	c) Tấm bảng treo trên tường.
	d) Cả ba vật trên.
	5)Đơn vị của khối lượng là : 
	a) ký – lô - gam	b) Niutơn	c) kg/m3	d) m2
	6) Kéo một vật trên mặt phẳng nghiêng, người ta phải dùng một lực F1. Nếu tăng độ nghiêng, người ta phải dùng một lực F2. Lực này phải như thế nào so với lực F1?
	a) F2 = F1	b) F2 > F1	c) F2 < F1	d) F2 = 2F1
	7) Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối kượng là:
	a) d = D x 10	b) D = 	c) P = m x 10	d) d = 
	8) Lực nào sau đây không phải là trọng lực?
	a) Lực làm cho mưa rơi xuống.
	b) Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt.
	c) Lực tác dụng lên một vật nặng làm lò xo giãn ra.
	d) Lực tác dụng làm quả táo rơi xuống đất.
II) Dùng từ thích hợp trong các từ trong ngoặc (biến dạng, lực kéo, thẳng đứng, hướng về phía trái đất, đàn hồi, mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy) điền vào chỗ trống trong đoạn sau (2 đ): 
	9) Trong khi cày, con trâu đã tác dụng vào cái cày một 
	10) Dùng tay bóp một quả bong bóng thì bóng bị , Khi buông ra, quả bóng lại phồng lên như cũ. Ta nói quả bóng có tính
	11) Những máy cơ đơn giản là 
	12) Lực hút của trái đất tác dụng lên viên phấn đang rơi có phương .. và có chiều 
III) Ghép nội dung cột A và cột B để thành câu đúng. (1 đ)
	Cột A
Cột B
13
1) Trọng lượng riêng của một chất
a) Thẳng đứng
14
2) Khối lượng của một vật
b) Được xác định bằng trọng lượng của 1 m3 chất đó
15
3) Khi đo thể tích, phải đặt bình chia độ 
c) Dùng để đo lực
16
d) Lực kế
d) Chỉ lượng chất để tạo thành vật đó
IV) Điền đúng (Đ), sai (S) vào cuối các câu sau (1 đ):
Nội dung
Đ
S
17) Khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m3. Nghĩa là 1m3 sắt có khối lượng 7.800 kg.
18) Thả 1 hòn đá vào bình tràn đầy nước. Thể tích nước tràn ra bằng thể tích hòn đá.
19) Chiếc máy cày là máy cơ đơn giản.
20) Tấm nệm là một vật đàn hồi
V) Tính (1đ):
	21) 	m = 700g	=> P = N
	m = 1,5 kg	=> P = N
	P = 2.000N	=> m = kg
	P = 41,2N	=> m = kg
VI. Tự luận (3đ):
	22) Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ? (1đ)
	23) Tính thể tích của một vật bằng sắt có khối lượng là 312 kg. (Biết rằng khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m3 ) (2đ)
MA TRẬN
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Đo độ dài, thể tích
1 , 15
2 ,18
1 đ
Khối lượng, lực
5 ,7 ,13 , 16,14 22
4 ,8 , 9 , 10 , 12 , 17 , 20, 22
21 , 23
7,5 đ
Máy cơ đơn giản
11
3 , 6 , 19
1,5 đ
30%
40%
30%
23 câu (10đ)
B - ĐÁP ÁN
I ) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ 
1 .b	2 . d	3 .d	4 . d	5 . a	6 . b	7 .c	8 . b
II ) Mỗi từ điền đúng đạt 0,25đ
9 )lực kéo 
10 ) biến dạng, đàn hồi
11 ) mặt phẳng nghiêng, rịng rọc, địn bẩy
12 )thẳng đứng, hướng về phía trái đất 
 III ) Ghép đúng mỗi câu đạt 0,25đ
	13 . c	14 . d	15 . 	 16 . b
IV ) Mỗi câu điền đúng đạt 0,25đ
17. Đ	18 . Đ	19 . S	20 . Đ
V ) Mỗi câu tính đúng đạt 0,25 đ 
	+ P = 7 N
	+ P = 15 N
	+ m = 200 kg
	+ m = 4,12 kg
VI ) Tự luận :
22 ) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh nhhư nhau, cĩ cùng phương, nhưng ngược chiều ( 0,5đ )
Cho đúng ví dụ ( 0,25đ )
23 . Tĩm tắt ( 0,25 đ )
Viết được cơng thức D = ( 0,5đ )
= > m = D . V = 2600 .0,07 = 187đ ( 1,5 đ )

File đính kèm:

  • docDE THI HK1_ LY 6 (De 2).doc