Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2006-2007 Môn Toán Lớp 6 Trường THCS Huỳnh Khương Ninh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2006-2007 Môn Toán Lớp 6 Trường THCS Huỳnh Khương Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC TP VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I N.H 2006-2007
TRƯỜNG THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH MƠN TỐN LỚP 6
****** Thời gian làm bài : 90 phút A-PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3.0 điểm) Trong các bài tập từ 1 đến 4 sau đây đều kèm theo các câu trả lời a, b , c ,d. HaÕy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình :
1/ Kết quả của phép tính : 3 – 12 – 2 bằng :
a) -7 ; b) 7 ; c) -11 ; d) Kết quả khác .
2/ Kết quả của phép tính : | -20 | + | 5 | + (-20) bằng:
a) 45 ; b) -5 ; c) 5 ; d) Kết quả khác .
3/ Giá trị x N sao cho 15 – x = 18 là :
a) x = - 3 ; b) x = 3 ; c) x = 33 ; d) Không có giá trị nào của x .
4/ Cho tập hợp M= {3; 5; 7} , trong các cách viết sau cách viết nào sai :
a) 3 M ; b){3} M ; c) {3;5} M ; d) {3;7} M .
5/ Hãy nối một dòng ở cột (A) với một dòng ở cột (B) để có được kết qủa đúng :
CỘT (A)
CỘT (B)
1) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
a) Điểm M hoặc trùng với A , hoặc nằm giữa A,B hoặc trùng với B.
2) Điểm M trùng với điểm A
b)MA + MB = MA
3) Điểm M trùng với điểm B
c)MA + MB = MB
4) Điểm M là một điểm của đoạn thẳng AB
d) MA + MB = AB và MA=MB
1) nối với …………. ; 2) nối với …………. ; 3) nối với …………. ; 4) nối với ………….
B- PHẦN TỰ LUẬN :(7.0 điểm) (Học sinh trình bày đầy đủ lời giải vào bài làm của mình)
Bài 1: (1 điểm) Tính (bằng cách hợp lý nếu cĩ thể):
a/ 765 – 65.[(52 – 5) + (– 215)0]
b/ 32.25 + 23.(– 25) – 25
Bài 2: Tìm số nguyên x biết: (2 điểm)
a/
b/ (5x – 8).4 – 12 = 16
c/ 35 – 5. = 5(23 – 4)
Bài 3: (1,5 điểm) Trong một buổi “Đố vui để học”, học sinh khối 6 của một trưịng THCS xếp thành 12; 15; 18 hàng thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường, biết số học sinh trong khoảng 270 đến 390 em.
Bài 4: (2 điểm) Vẽ đoạn thẳng MN bằng 6cm. Lấy điểm I là trung điểm của MN.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng NI.
b/ Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2MI . Tính HI.
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện : Chia 2 cho dư 1 , chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5, chia cho 7 dư 6 .
_________________
Ghi chú: Giám thị khơng giải thích thêm
Học sinh khơng được sử dụng máy tính bỏ túi.
Họ tên học sinh:……………………..SBD………………………
PHỊNG GIÁO DỤC TP VŨNG TÀU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH NĂM HỌC 2006 – 2007
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 6
***@***
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
1c (0,5 đ); 2c (0,5 đ) ; 3d (0,5 đ) ; 4b (0,5 đ); 5) (1 đ): 1) – d ; 2) –c ; 3) –b ; 4)– a
0.5x4+0,25x4 =3 điểm
Bài 1: (1 điểm) Tính (bằng cách hợp lý nếu cĩ thể):
a/ 765 – 65 .[(52 – 5) + (– 215)0]
= 765 – 65.[(25 – 5) + 1)]
= 765 – 65 .21
= - 600
b/ 32.25 + 23.(– 25) – 25
= 25.(32 – 23 – 1)
= 25.0
= 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2: Tìm số nguyên x biết: (2 điểm)
a/ =>
b/ (5x – 8).4 – 12 = 16
(5x – 8).4 = 28
5x – 8 = 7
5x = 15
x = 3
c/ 35 – 5. = 5.(23 – 4)
35 – 5. = 5.4
5. = 35 – 20
= 3
x = 3
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3: (1,5 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 là x (x N*)
Theo bài ra ta cĩ: x BC(12; 15; 18) và 270 x 390
BCNN (12; 15; 18) = 180
BC(12; 15; 18) = B(180) = {0; 180; 360; 540;…}Vì 270 x 390 = > x = 360.
Vậy số học sinh của khối 6 là 360 học sinh.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4: (2 điểm)
Vẽ hình đúng và đầy đủ cho cả bài
0,5 đ
Tính được NI = 3cm
Tính được HI = 9cm
0,75đ
0,75đ
Bài 5: (0,5 điểm) ĐS : 419
0,5đ
Ghi chú: Các cách giải khác đúng cho điểm tối đa.
File đính kèm:
Kt toan 6 ki I de 3.doc



