Đề kiểm tra hoc kỳ I (Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Lý Tự Trọng

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hoc kỳ I (Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Lý Tự Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MƠN: TỐN 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

MA TRẬN
 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1.Nhân chia đa thức, đơn thức 
 (7t)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nắm vững quy tắc (nhân)chia đa thức với đơn thức

1(1a)
0.5đ
5%
Biết vận dụng quy tắc vào giải tốn
 
1(1b)
0,5đ
5%






2
1,0đ
10%

2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử (5t)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được đa thức cĩ dạng HĐT để phân tích thành nhân tử


1(4a)
0.5đ
5%
Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 


1(5a)
0,5đ
5%
Nhận diện nhanh các HĐT, Vận dụng nhanh các phương pháp PTĐT thành nhân tử 

1(4b)
0,75đ
7,5%
Biến đổi,Vận dụng linh hoạt các phương pháp PTĐT thành nhân tử 

2(4c,5b)
1,75đ
17,5%







5
3,5đ
35%

3.Các phép tốn, quy đồng, rút gọn Phân thức đại số (6t)
 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Biết cộng trừ các phân thức đại số



1(3a)
0,75đ
7,5%
Thực hiện linh hoạt nhân chia các phân thức đại số


1(3b)
0,75đ
7,5%






2
1,5đ
15%

4.Tứ giác, hình thang, hình bình hành,hình thoi,CN, vuơng
 (6t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nắm được các dấu hiệu nhận biết các hình 


3(2,6a,b)
3,0đ
30%

Chứng minh được tứ giác là một trong các hình trên


1(6d)
0,5đ
5%






4
3,5đ
35%
4.Đối xứng 
trục,đ/x tâm, đthẳng song song (4t)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Hiểu và nhận diện được hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm
1(6c)
0,5đ
5%







1
0,5đ
5%

Tổng :Số câu 
 Số điểm
 Tỉ lệ %

6
30đ
40%


4
2,25đ
22,5%


3
2,0đ
20%


2
1,75đ
17,5%

14
10,0đ
100%

 PHỊNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014)
Mơn: TỐN 8 (Thời gian: 90 phút)
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Cúc
Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng
ĐỀ:
Câu 1: (2đ) Giải các phương trình sau:
	a) 3x(x – 4) + 2(x – 4) = 0 b) - = 
	c)(x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1); d) ;

	
Câu 2: (1.5đ) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 a. 2(x- 5) + 7 0
 b. 3 – 2x > 7x -15
 Câu 3:(2đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 12 km/h. Lúc về người đĩ chỉ đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB 

 Câu 4: (4,5đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB = 12cm, AC = 16cm. Đường phân giác AD và đường cao AH.
	a/ Tính độ dài cạnh BC.
	b/ Chứng minh tam giác HBA đồng dạng tam giác ABC.
	c/ Tính độ dài đường cao AH.
	d/ 
	
	e/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD?	 
















ĐÁP ÁN 
 
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1(2đ)
Giả đúng mỗi phương trình
0,5đx4=2
2(1,5đ)
Giả đúng mỗi bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm mỗi bpt
0,5đx2=1
0,25đx2=0,5
3 (2đ)
-Gọi x (km) là quãng đường A đến B (x > 0)	
- Thời gian đi từ A đến B là x/12(giờ)
- Thời gian trở về từ B đến A là x/10 (giờ)
Theo bài ra ta cĩ phương trình : x/10 - x/12= 0,5
Giải phương trình được x = 30 thoả mãn điều kiện của ẩn nên chọn
Vậy : Quãng đường từ A đến B là 30.km
0,25đ
0,25
0,25đ
0,25đ
0,75

 0,25
Câu4: (4,5đ)

12cm
16cm
D
H
A
B
C

aTính BC:

b) 
c) AH
d) 
Vì AD là phân giác của nên ta cĩ : hay 
Mà và => 
d) BD = ?, CD = ?



0,5





0,5

1
1



0,5


0,5

0,5





File đính kèm:

  • docjhdgsakhkd;sagkwjehg;admsfawfiue;jdgmasdngk (6).doc