Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 7 năm học: 2013 - 2014

doc12 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 7 năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 7
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:......................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: ..........
 Điểm
Lời phê của thầy giáo
Bằng số
Bằng chữ
 ĐỀ CHẴN
Câu 1. (2 điểm)
 a. Hãy phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
 S
N
 I
 b. Áp dụng: cho hình vẽ bên:
Hãy vẽ tia phản xạ đó 
Hãy tính góc phản xạ 
 350
Câu 2. (3 điểm)
 a. Hãy so sánh âm phản xạ và tiếng vang.
 b. Một người đứng cách vách đá 15m và kêu to. Người đó có nghe được tiếng vang không ? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
Câu 3. (2 điểm) Nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
Câu 4. (3 điểm) Trong 5 phút vật thực hiện được 30. 000 dao động.
 a.Tính tần số
 b.Tai ta có thể nghe âm thanh do vật này phát ra không? Vì sao?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 7
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:......................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: ..........
 Điểm
Lời phê của thầy giáo
Bằng số
Bằng chữ
 ĐỀ LẼ
Câu 1. (2 điểm) .So sánh ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm 
Câu 2. (3 điểm)
 a. Hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn?
 b. Nhà em có Karaôkê hoạt động liên tục làm ảnh hưởng đến việc học tập của em và sinh hoạt của bà con quanh xóm. Bằng sự hiểu biết của mình em hãy đề xuất phương án để karaôkê vẩn hoạt động mà không ảnh hưởng đến việc học tập của em và bà con quanh xóm.
Câu 3. (2 điểm) Vì sao khi có sấm sét thì ta nhìn thấy tia chớp trước sau đó mới nghe thấy tiếng nổ?
Câu 4. (3 điểm) Trong 5 phút vật thực hiện được 30. 000 dao động.	
 a. Tính tần số
 b. Tai ta có thể nghe âm thanh do vật này phát ra không? Vì sao?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 
2.Hướng dẫn chấm
Hướng dẫn chấm
Điểm
Đề chẵn
a.Học sinh phát biểu định luật phản xạ ánh sáng đúng : 
 -Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới.
 - Góc phản xạ bằng góc tới.
b.Áp dụng : 
 Góc tới là: 900 - 350 = 550 Vì góc phản xạ bằng góc tới 
nên góc phản xạ cũng bằng 550	
Câu 2.(2đ)
 a.Hãy so sánh âm phản xạ và tiếng vang.
 Giống nhau: Đều là âm phản xạ
 Khác nhau: Tiếng vang cách âm trực tiếp 
 b.Một người đứng cách vách đá 15m và kêu to . Người đó có nghe được tiếng vang không ? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
Quãng đường âm truyền từ người đến vách đá và dội lại đến người :
S = 2. 15 = 30 m 
 Thời gian từ lúc âm phát ra đến khi cảm nhận được âm phản xạ là 
t = S/v = 30 / 340 = 0,088 s > 1/15= 0,066s . 
Nên người đó nghe được tiếng vang 
 Câu 3:
Trình bày 4 biện pháp
Câu 4.
a/Đổi đơn vị: 5 phút =5.60 giây = 300 giây.Tần số là: (Hz)	
b/Tai ta có thể nghe được âm nghe âm thanh do vật này phát ra. 	
 Vì tần số của vật là 100 Hz nằm trong khoảng 20 Hz đến 20 000 Hz	
Đề lẽ
Câu 1.
-Giống nhau:đều là ảnh ảo 
-Khác nhau:Ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật, ảnh tạo bởi gương cầu lõm 
 lớn hơn vật, ảnh tạo bởi gương phẳng bằng vật 
Câu 2 
a. 
- Treo biển báo “cấm bóp còi” tại những nơi gần bệnh viện, trường học.
-Xây dựng tường bê tông ngăn cách khu dân cư với đường cao tốc.
- Trồng nhiều cây xanh để âm truyền đến gặp lá cây sẽ phản xạ theo các hướng khác nhau.
- Làm trần nhà, tường nhà dày bằng xốp, làm tường phủ dạ, phủ nhung để ngăn bớt âm truyền qua chúng.
b.
- Khuyên bố mẹ mở karaôkê vào thời gian hợp lí
- Phải có phòng cách âm đạt yêu cầu
- Trồng cây xanh quanh vườn. 
Câu 3.
Vì vận tốc ánh sáng lớn hơn vận tốc truyền âm
 1điểm.
Vẽ tia phản xạ đúng: 0,5đ 
Học sinh tính đúng góc tới và góc phản xạ : 0,5đ. 
1,5 điểm
1,5 điểm
2 điểm
1.5 điểm
1.5 điểm
2 điểm
1,5điểm
1.5 điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: ..........
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng chữ
Bằng số
Đề chẵn
Câu 1. ( 2,0đ)
 a.Nêu công thức tính công, nêu rõ tên các đại lượng và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
 b. Một quả bóng có khối lượng 1.5 kg. Hãy tính công trọng lực của quả bong rơi từ độ cao 2m xuống mặt đất.
Câu 2.( 2,0 điểm) 
 a.Viết công thức tính lực đẩy Ác-si- mét, nêu rõ tên, đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức?
 b.Treo một vật để ngoài không khí lực kế chỉ 10N, nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước lực kế chỉ 8N. Tìm độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật?
Câu 3. ( 4,0đ)
Một khối gỗ hình chữ nhật có khối lượng 1.5 kg nỗi trên mặt nước như hình 1
P
 Hình 1 Hình 2
a.Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên miếng gỗ với tỷ lệ xích tuỳ chọn.
 b.Tính lực đẩy Ác-si- mét tác dụng lên miếng gỗ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Một bình đang nằm cân bằng trên một miếng nêm (hình 2). Thả nhẹ một vật có trọng lượng P vào nước ở chính giữa để bình vẫn cân bằng (hình vẽ). Trong hai trường hợp sau, hệ thống còn cân bằngkhông? Tạo sao.
a. Dịch chuyển vật P sang một bên, vật bị thấm nước chìm dần và đang còn lơ lửng trong nước.
b. Sau một thời gian vật P chìm và rơi xuống đáy bình.
 BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: ..........
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng chữ
Bằng số
 Đề lẽ
Câu 1.(3.0 đ)
.a.Viết công thức tính áp suất của chất rắn, nêu rõ tên, đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức? 
 b.Dựa vào công thức hãy trình bày cách làm tăng áp suất, giảm áp suất? Theo en cách nào là tối ưu nhất?
 Câu 2.(1,0điểm) Với điều kiện nào thì vật chìm, vật lơ lửng, vật nổi trong chất lỏng
Câu 3. ( 4,0đ)
Một khối gỗ hình chữ nhật có khối lượng 2 kg nỗi trên mặt nước như hình vẽ
P
 Hình 1 Hình 2
 a.Tính lực đẩy Ác-si- mét tác dụng lên miếng gỗ.
 b.Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên miếng gỗ với tỷ lệ xích tuỳ chọn.
Câu 4: (2,0 điểm)
Một bình đang nằm cân bằng trên một miếng nêm (hình 2). Thả nhẹ một vật có trọng lượng P vào nước ở chính giữa để bình vẫn cân bằng (hình vẽ). Trong hai trường hợp sau, hệ thống còn cân bằngkhông? Tạo sao.
a. Dịch chuyển vật P sang một bên, vật bị thấm nước chìm dần và đang còn lơ lửng trong nước.
b. Sau một thời gian vật P chìm và rơi xuống đáy bình.
 BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Hướng dẫn chấm
Điểm số
 Đề chẳn
Câu 1
a. A= F.S. trong đó A là công của lực F (J)
F là lực tác dụng (N)
S quảng đường dịch chuyển (m)
 b. P = 150N=> A- 150.2 =300J 
Câu 2.
a.Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét F=d.v
Trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng(N/m3)
V thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ(m3)
b. FA = 10-8=2N
Câu 3.
P
FA
P
a. Vì miếng gỗ nỗi trên mặt nước nên P =FA = 1.5.10= 150N 
b. Học sinh biểu diễn được 2 lực tác dụng 
Câu 4
a) Theo định luật Pascal “ Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và thành bình ”
 Nên khi dịch chuyển vật sang một bên và vật lơ lửng trong nước thì bình vẫn nằm cân bằng.
 b) Sau một thời gian vật chìm hẳn xuống bình thì trọng lực lớn hơn lực đẩy Ác – si – met nên vật rứt về bên nào của bình thì bình nghiêng về bên đó.
Đề lẽ
Câu 1.
a. P= F áp lực (N); S là diện tích bị ép(m2)
b. Tăng áp suất: Tăng F và giảm S. Giảm áp suất: Giảm F và tăng S
Tăng, giảm S là tối ưu
Câu 2. vật chìm: dv> dl
vật lơ lững: dv= dl
vật nổi: dv< dl
Câu 3.
P
FA
P
a. Vì miếng gỗ nỗi trên mặt nước nên P =FA = 1.5.10= 150N 
b. Học sinh biểu diễn được 2 lực tác dụng 
Câu 4
a) Theo định luật Pascal “ Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và thành bình ”
 Nên khi dịch chuyển vật sang một bên và vật lơ lửng trong nước thì bình vẫn nằm cân bằng.
 b) Sau một thời gian vật chìm hẳn xuống bình thì trọng lực lớn hơn lực đẩy Ác – si – met nên vật rứt về bên nào của bình thì bình nghiêng về bên đó
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
2 điểm
2 điểm
1điểm
1 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm
1 điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 9
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: ..........
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng chữ
Bằng số
 Đề chẵn
Câu 1. ( 1,0 điểm) Trình bày thí nghiệm Ơ-xtet và rút ra kết luận
Câu 2: (2,0 điểm) 
 a.Viết công thức tính điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn .Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.
 b.Áp dụng: Một dây dẫn bằng Nicrom (ρ=1,1.10-6Ω), tiết diện 1,4mm2,có điện trở 2.Tính chiều dài của dây Nicrom đó.
Câu 3. (2,0 điểm)
 a.Phát biểu quy tắc nắm tay phải?
 b. Áp dụng: 
Treo thanh nam châm gần một ống dây hình 1. 
Đóng mạch điện. Có hiện tượng gì xảy ra với 
thanh nam châm?Đổi chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào?
Câu 4: (2,0 điểm).Trên một bóng điện có ghi (220V-100W)
 a. Giải thích ý nghĩa của con số trên.
A
V
U
R
Rx
 b. Tính cường độ dòng điện và điện trở của bóng đèn khi nó hoạt động bình thường.
Câu 5.( 3,0 điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện
 trở của vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện 
thế U = 9V.
 a) Điều chỉnh biến trở để vôn kế chỉ 4V thì khi đó ampekế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó?
 b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để von kế chỉ có số chỉ 2V?
 BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 9
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: ..........
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng chữ
Bằng số
 Đề lẽ:
Câu 1(2.0điểm).Trình bày các biện pháp tiết kiệm điện năng?
Câu 2.(1,0 điểm) Nêu cấu tạo và hoạt động của nam châm điện. Độ mạnh của từ tính nam châm điện phụ thuộc yếu tố nào?
Câu 3. ( 1.5 điểm)
Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
 b.Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định:
+ Chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn (hình a).
+ Chiều dòng điện trong dây dẫn ( hình b)
+ Các cực của nam châm ( hình c).
.
?
?
I
F
c)
S
N
I
F
b)
N
S
I
a)
Câu 4: (2,0 điểm)
	Trên một bóng điện có ghi (220V-100W)
	a. Giải thích ý nghĩa của con số trên.
	b. Tính cường độ dòng điện và điện trở của bóng đèn khi nó hoạt động bình thường.
A
V
U
R
Rx
Câu 5.( 3,0 điểm). Cho mạch điện có sơ đồ hình vẽ 
trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V.
a) Điều chỉnh biến trở để vôn kế chỉ 4V thì khi đó ampekế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó?
 b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để von kế chỉ có số chỉ 2V? BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.Hướng dẫn chấm
Hướng dẫn chấm
Đề chẵn
Câu 1. Đặt dây dẫn song song với kim nam châm, đóng công tắc kim nam châm bị lẹch khỏi vị trí cân bằng, ngắt công tắc kim trở về vị trí củ
Kết luận: Nguôn góc của từ trường do dòng điện sinh ra
Câu 2.
Công thức tính điện trở phụ của điện trở vào chiều dài (l), tiết diện (S) và vât liệu làm dây dẫn () là: 
Trong đó:R là điện trở (Ω); ρ là điện trở suất (Ω/m); S là tiết diện(m2)
 b) Chiều dài dây là l = R.S/ρ= 2. 1,4.10-6 /1,1.10-6= 2,54 m
Câu 3.
a. Quy tắc nắm tay phải: 
b. ÁP dụng quy tắc nắm tay phải: Đầu B là cực N nên ống dây hút nam châm. Khi đổi chiều dòng điện thì cực từ của ống dây thay đổi nên ống dây đẩy nam châm.
Câu 4.
a. 220V là hiệu điện thế định mức, 100W là ccông suất định mức. 	
b. 	(1,5đ)
	(1,5đ)
Câu 5.Vì vôn kế có điện trở rất lớn, mạch có dạng R nt Rx.
	a) Điện trở của biến trở khi đó: 
 R1 = = 1W.
	 Điện trở R = = 0,8W
	b) Để von kế chỉ 2V.
A
V
U
R
Rx
Hình 1
	Cường độ dòng điện trong mạch là: 
 I' = = 2,5A.
	 Giá trị của biến trở lúc đó là: R2 = = 2,8W
Đề lẽ
-Câu 1.Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng :
 + Giảm chi tiêu cho gia đình;
 + Các dụng cụ được sử dụng lâu bền hơn;
 + Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải;
 + Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
- Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
 + Lựa chọn các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất phù hợp;
 + Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt các thiết bị khi đã sử dụng xong hoặc dùng chế độ hẹn giờ).
Câu 2:
Cấu tạo: Gồm cuộn dây điện từ quấn quanh lõi sắt non. 
Hoạt động: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây nam châm có từ tính, khi ngắt dòng điện qua cuộn dây nam châm mất hết từ tính.	
Độ mạnh của từ tính nam châm điện phụ thuộc vào số vòng dây và cường độ dòng điện chạy qua nam châm.	
Câu 3.
phát biểu quy tắc bàn tay trái
b. áp dung
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
1 điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1.5điểm
1.5điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
 1 điểm
1 điểm

File đính kèm:

  • docDE HKI MON VAT LY 7.doc