Đề kiểm tra học kỳ I môn: công nghệ 7 (45 phút)

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: công nghệ 7 (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 
TÊN:...................................................
LỚP:.........................SBD:...................
NGÀY:  / /20
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (45’)
ĐỀ THAM KHẢO 6
Điểm
Lời phê
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
(Đánh dấu X vào ô trả lời đúng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Khi thực hiện luân canh, xen canh, tăng canh cần chú ý đến những yếu tố nào ? Vì sao ? (2đ)
Câu 2: Quy trình cấy cây con vào bầu đất ? (2đ)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 6 
(Đáp án đánh vào khung trả lời ở trang trên, khơng đánh trực tiếp vào câu hỏi trắc nghiệm)
 1. Bón lót là : 
A. Bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây 	B. Bón phân sau khi thu hoạch 	
C. Cả 3 câu trên đều sai 	D. Bón phân vào đất trước khi gieo trồng 
 2. Tỉ lệ % các hạt sét, limon, cát có trong đất tạo nên: 
A. Câu b, c đúng 	B. Thành phần cơ giới của đất 	
C. Ba loại đất: chua, kiềm, trung tính 	D. Ba loại đất: cát, sét, thịt 
 3. Làm đất nhằm mục đích gì ? 
A. Làm cho đất tơi xốp 	B. Dễ trồng cây 
C.Tăng thêm đất 	D. Cải tạo đất 
 4. Biểu hiện nào sau đây do sâu phá hoại trên cây 
A. Thối gốc 	B. Lá thủng 	
C. Lá biến dạng 	D. Lá có đốm đen 
 5. Lấy phấn hoa cây bố cho thụ phân với nhuỵ hoa cây mẹ gọi là : 
A. Phương pháp chọn lọc 	B. Phương pháp gây đột 	
C. Phương pháp nuôi cấy mô 	D. Phương pháp lai 
 6. Bằng cách nào người ta xác định được độ chua hay kiềm của đất 
A. Câu b, c đúng 	B. Dùng độ PH 
C. Dùng chất chỉ thị màu 	D. Dùng thành phần cơ giới của đất
 7. Câu nào đúng nhất 
A. Bón phân nhiều cho năng suất cao 	
B. Bón phân đạm làm cho chất lượng sản phẩm tốt hơn 	
C. Bón phân làm cho đất tơi xốp 	
D. Bón phân hợp lý, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt 
 8. Nguyên nhân bệnh sinh lý của cây trồng là 
A. Thiếu nước 	B. Vi sinh vật gây bệnh và điều kiện sống không thuận lợi 	
C. Nấm, vi khuẩn, vi rút 	D. Thừa nước 
 9. Các loại đất sau đây, loại đất nào trồng cây được 
A. Đất sét 	B. Đất cát 
C. Đất bạc màu 	D. Đất thịt 
 10. Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại . 
A. Làm đất 	
B. Vệ sinh đồng ruộng	 	
C. Phòng là chính. Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để	 	
D. Phun thuốc trừ sâu	 
 11. Khoảng thời gian từ tháng 11 - 5 là vụ gieo trồng 
A. Vụ đông 	B. Vụ hè thu 	
C. Vụ mùa 	D. Vụ đông xuân 
 12. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục và thay nước thường xuyên áp dụng cho đất: 
A. Đất phèn 	B. Đất xám bạc màu 	
C. Đất mặn. 	D. Đất phù sa 
 13. Phân bón gồm 3 nhóm: 
A. Phân vi sinh, phân lân, phân hóa học 	B. Phân hữu cơ, phân đạm, phân vi sinh C. Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh 	D. Phân Đạm, phân vi sinh, phân hóa học 
 14. Thành phần của đất trồng gồm 
A. Chất rắn 	B. Chất rắn, chất khí 	
C. Chất rắn, chất lỏng 	D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí 
 15. Các giai đoạn của vòng đời biến thái không hoàn toàn, giai đoạn nào phá hoại cây trồng 
A. Sâu trưởng thành 	B. Sâu non 	
C. Trứng 	D. Cả 3 đều đúng 
 16. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn có vết nứt là loại đất: 
A. Đất thịt nặng 	B. Đất thịt nhẹ 
C. Đất thịt trung bình 	D. Đất sét 
 17. Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây 
A. 4 	B. 3 	
C. 2 	D. 5 
 18. Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh,biện pháp nào được xem là biện pháp cơ sở 
A. Biện pháp canh tác. 	B. Biện pháp kiểm dịch thực phẩm 	
C. Biện pháp hóa học 	D. Biện pháp sinh học 
 19. Ở nước ta chủ yếu tập trung mấy vụ gieo trồng ? 
A. 2 vụ 	B. 4 vụ 	
C. 5 vụ 	D. 3 vụ 
 20. Xử lý hạt giống có tác dụng 
A. Tiết kiệm phân bón 	B. Hạt nẩy mầm nhanh, diệt trừ sâu bệnh 
C. Hạt to hơn 	D. Cho năng suất cao 
21. Bừa đất có tác dụng 	
A. Tất cả đều đúng 	B. Làm đất nhỏ ra 
C. San phẳng mặt ruộng 	D.Gom cỏ dại 	 
22. Phải cày sâu với loại đất 
A. Đất phèn 	B. Đất bạc màu. 
C. Đất cát 	D. Đất giàu dinh dưỡng	. 	 	 
23. Phân hữu cơ gồm các loại sau:
A. Phân chuồng, phân kali, cây điền thanh, phân bắc, phân rác 	
B. Phân trâu, phân lân, bèo hoa dâu, khô dầu dừa, phân gà 	 
C. Phân gà vịt, bèo tấm, phân bắc, than bùn 	
D. Phân bắc, phân xanh, khô dầu phộng, Nitragin 	. 
 24. Những công việc nào sau đây không thuộc công việc làm cỏ, vun xới ? 	 
A. Diệt sâu bệnh hại 	
B. Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn , bốc phèn	 	
C. Diệt cỏ dại	 
 D. Làm cho đất tơi xốp, chống đổ	 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _ ĐỀ 6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
C
X
X
X
D
X
X
X
X
X
X
X

File đính kèm:

  • docDe 6 KTDA HKI cong nghe 7.doc