Đề kiểm tra học kỳ I hệ cơ bản môn: Vật lý 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I hệ cơ bản môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHUYÊN VĂN HỊA
LỚP ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỆ CƠ BẢN
Mơn: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi khơng cần giải thích thêm!
Đề: .LVH
I. Trắc Nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1 : Một vật cĩ khối lượng bằng 0,8 tấn và thể tích bằng 1m3 .Trọng lượng riêng của chất tạo nên vật là.
A : 80N/m3 B : 8000N/m3 C : 800N/m3 D : 800N/m2
Câu 2: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A : N/m3 B : Kg/m2 C : Kg D : Kg/m3
Câu 3: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A : Địn bẩy B : Mặt phẳng nghiêng
C : Rịng rọc động D : Rịng rọc cố định
Câu 4: Kéo vật khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A : Lực ít nhất bằng 10N B : Lực ít nhất bằng 1N
C : Lực ít nhất bằng 100N D : Lực ít nhất bằng 1000N
Câu 5: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lị xo thì chiều dài lị xo là 72 cm. Biết độ biến dạng của lị xo khi đĩ là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lị xo là bao nhiêu?
A. 74 cm.	B. 70 cm.	C. 2 cm.	D. 72 cm.
Câu 6: Một vật đặc cĩ khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu ?
A. 4 N/m3.	B. 40 N/m3.	C. 4000 N/m3.	D. 40000 N/m3.
Câu 7: Để đo thể tích của một chất lỏng cịn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây :
1. Bình 100 ml và cĩ vạch chia tới 1 ml 2. Bình 500 ml và cĩ vạch chia tới 5 ml
3. Bình 1000 ml và cĩ vạch chia tới 5 ml 4. Bình 2000 ml và cĩ vạch chia tới 10 m
Chọn bình chia độ nào là phù hợp nhất?
 A. Bình 1	B. Bình 2	 C. Bình 3	D. Bình 4
Câu 8. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
A. N/ m2.	B.	N/ m3	C.	N. m3	D. kg/ m3
Câu 7. Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 1000N. 	B. Lực ít nhất bằng 100N. 
C. Lực ít nhất bằng 10N.	D. Lực ít nhất bằng 1N.
Câu 9. Trong 4 cách: 1.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng 2.Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
 	3. Giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng 4.Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng
Các cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
A. Các cách 1 và 3	B. Các cách 1 và 4	 C. Các cách 2 và 3	 D. Các cách 2 và 4
Câu 10. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng cĩ tác dụng gì?
A. Cĩ thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật. B. Cĩ thể làm giảm trọng lượng của vật.
C. Cĩ thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. 
D. Cĩ thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
Câu 11. Đơn vị khối lượng riêng là gì?
A. N/m	B.	N/ m3	C.	kg/ m2	D. kg/ m3
Câu 12. Một lít (l) bằng giá trị nào dưới đây?
A. 1 m3	B.	1 dm3	C.	1 cm3	D. 1 mm3
Câu 13. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của một chất?
A. d = V.D	B.	d = P.V	C.	d = 10D	D. P = 10.m
Câu 14. Cho biết 1 kg nước cĩ thể tích 1 lít và khối lượng riêng của ét xăng bằng 0,7 lần khối lượng riêng của nước. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lượng của 1 lít nước nhỏ hơn trọng lượng của 1 lít ét xăng
__________________________________________________________________________________________________________________________________________
THCS Chuyên Văn Hịa – Văn Hịa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phịng Page 01
B. Trọng lượng riêng của nước bằng 0,7 lần trọng lượng riêng của ét xăng.
C. Khối lượng của 7 lít nước bằng khối lượng của 10 lít ét xăng. 
D. Khối lượng của 1 lít ét xăng bằng 7 kg.
Câu 15: Người ta đổ 55cm3 nước vào bình chia độ để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình thì nước trong bình dâng lên tới 86cm3. Khi đó thể tích hòn đá bằng bao nhiêu ?
	A. 86 cm3	B. 55 cm3	C.31 cm3	D.141 cm3
Câu 16: Trên hộp mứt tết có ghi 250g. Số đó chỉ gì ?
	A.Khối lượng của hộp mứt	B. Thể tích của hộp mứt
	C. Chiều dài của hộp mứt	D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 17: Trong các cách sau, cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
	 A. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng 	B. Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng
	 C.Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng 	D. Cả A, B đều đúng
Câu 18:Khi dùng thước thẳng để đo chiều dài bàn học,một học sinh phải đo 2 lần và được kết quả là 92,3cm.
GHĐ và ĐCNN của học sinh này dùng là:
A:100cm và 1cm B:50cm và 1cm C:50cm và 1mm D :100cm và 1mm
II. Tự Luận ( 6 điểm )
 Câu 1: (0,5đ) a/ Để đo khối lượng, độ dài của một vật ta dùng dụng cụ gì? 
 	 b/ Giới hạn đo của thước là gì? Độ chia nhỏ nhất của thước là gì? 
 Câu 2: (0,5đ) a/ Trọng lượng riêng là gì? 
b/ Viết cơng thức tính trọng lượng riêng. Cho biết tên đại lượng và đơn vị của các đại lượng cĩ mặt trong cơng thức.
 Câu 3: (2đ) Cĩ các dụng cụ sau: 1 ca đong cĩ thể tích 12 lít, 1 ca đong cĩ thể tích 6 lít, 1 chậu đựng nước và 1 bình chứa nước. Em hãy dùng hai ca đong trên để lường nước từ chậu sang bình chứa đúng 18 lít nước. 
 Câu 4: (2đ) Một vật bằng sắt nặng 78000Kg, vật này cĩ thể tích 10m3.
 a/ Hãy tính khối lượng riêng của vật này. b/ Hãy tính trọng lượng của vật này. 
 Câu 5: (1đ) Em hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản. Ứng với từng loại máy cơ đơn giản vừa kể, hãy nêu một ví dụ ứng dụng thực tế.
III. Điểm Thưởng ( 1 điểm )
Câu 1: (0,5 điểm) Cho bảng khối lượng riêng của một số chất. 
Chất
Khối lượng riêng (kg/m3)
Chất
Khối lượng riêng (kg/m3)
Nhơm
2700
Thủy ngân
13600
Sắt
7800
Nước
1000
Chì
11300
Xăng
700
Một khối hình hộp (đặc) cĩ kích thước là 20 cm x 10 cm x 5 cm, cĩ khối lượng 7,8 kg. Hãy cho biết khối hộp đĩ được làm bằng chất gì? Biết: 1 cm3 = 0,000001 m3.
Câu 2: (0,5 điểm) 
Đường ơ tơ đi qua đèo thường là đường ngoằn nghèo. Tại sao người ta khơng làm đường thẳng? Hãy giải thích. 
________________ Hết________________
Họ tên học sinh:. Số báo danh:.
Giáo viên coi thi:... Ký tên(1).....(2).
__________________________________________________________________________________________________________________________________________
THCS Chuyên Văn Hịa – Văn Hịa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phịng Page 02.

File đính kèm:

  • docDe Thi Het HKI Hay 01.doc