Đề kiểm tra Học Kỳ 2 năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Yên Lãng (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học Kỳ 2 năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Yên Lãng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn kiểm tra: TOÁN K12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra có 04 trang) Họ, tên thí sinh:...................................................................................... Mã đề kiểm tra 132 Số báo danh:........................................................................................... 1 dx Câu 1: Tính tích phân I = ∫ 2 0 xx−+56 2 3 3 4 I = ln . I = ln . I = ln . I = ln . A. 3 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình 2 22 ( xyz−1) +−( 2) ++( 14) =, có tâm I và bán kính R là A. IR(−− 1; 2; 1), = 2 B. IR(−− 1; 2; 1), = 4 C. IR(1; 2;−= 1), 4 D. IR(1; 2;−= 1), 2 Câu 3: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;− 1; 3 ) , B(2;1; 0 ) , C (−−−3;1;3) và mặt phẳng (Pxyz) :+−−= 40. Gọi M( abc,,) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức T=−+32 MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S=++ abc. A. S =1. B. S = 3. C. S = −1. D. S = 2 . Câu 4: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức z = 2− 4i , điểm B biểu diễn số phức w = 2+ 6i . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau: A. 2− 4i B. 2+ 4i C. 2i+ D. 1+ 2i xy−+11 z Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 121− x−+23 yz d : = = . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 0; 2 ) cắt d và vuông góc 2 122 1 với d2 . x−−12 yz xyz−−−562 ∆==: . ∆==: . A. −23 4 B. −−2 34 xyz−−+332 x−−12 yz ∆==: . ∆==: . C. 23− 4 D. −−23 4 Câu 6: Cho số phức z= a + bi , (ab, ∈ R) thỏa mãn z++13 i − zi = 0. Tính Sa= + 3 b 7 7 A. S = −5. B. S = . C. S = − . D. S = 5. 3 3 xyz+−−3 21 Câu 7: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây 1− 12 − −− − A. M (3; 2;1) . B. M ( 3; 2;1) . C. M (3;2;1). D. M (1; 1; 2) . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : yz+=20 và đường thẳng xt=2 − dy: = 42 + t. Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (α ) và đường thẳng d . z =1 M (0;− 2;1) . M (5;− 2;1) . M (1; 6;1) . M (5; 2;1). A. B. C. D. Trang 1/5 - Mã đề kiểm tra 132 - π 2 Câu 9: Cho I= ∫sin2 x cos xx d và ux= sin . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 1 0 1 1 I= 2d∫ uu. I= −∫ uu2d . I= ∫ uu2d . I= −∫ uu2d . A. 0 B. −1 C. 0 D. 0 Câu 10: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4 xe − x , trục hoành và hai đường thẳng x= 1; x = 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. A. V=−−6 ee2 . B. V=π (6 −+ ee2 ) C. V=−+6 ee2 D. V=π (6 −− ee2 ) 1 Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật s=−+ tt326 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3 khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là A. 243(m/s) B. 27(m/s) C. 36(m/s) D. 144(m/s) Câu 12: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 43− i . B. 34− i . C. 43+ i . D. 34+ i . Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :2 xz−+= 1 0 có một véc tơ pháp tuyến là n =(2; − 1;1) . n = (2;0;1) n =(2;0; − 1) . n =(2;1; − 1) . A. B. C. D. Câu 14: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤≤x π ) là một tam giác đều cạnh 2 sin x . A. V = 3 B. V = 3π C. V = 23π . D. V = 23. Câu 15: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B(−5;1; 3 )và vuông góc với hai mặt phẳng (α ) :2x− 3 yz +−= 1 0 và (β ) :xyz− 2 + 3 += 20. A. 7x+ 5 yz +− 27 = 0. B. 7x+ 5 yz ++ 27 = 0 . C. −7x − 5 yz −+ 37 = 0 . D. −−−−=7x 5 yz 37 0. Câu 16: Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= fx()và trục Ox (phần gạch chéo trong hình bên) 24 24 A. S f() x dx f () x dx B. S f( x ) dx f (x)dx 02 02 4 24 C. S f() x dx D. S f() x dx f () x dx 0 02 5 2 Câu 17: fxx d 10 . Khi đó ∫ 24− fx( ) d x bằng 2 5 A. 34. B. 40. C. 32. D. 36. Trang 2/5 - Mã đề kiểm tra 132 - Câu 18: Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau xyz−234 −+ xy+−−144 z d : = = và d : = = có phương trình 1 23− 5 2 3−− 21 xyz−1 xyz−+−2 23 A. = = . B. = = . 11 1 234 xy−−23 z xyz−+−2 23 C. = = . D. = = . 23− 1 222 Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;0;− 1) và có vectơ chỉ phương a =(2; − 3;1) là xt=42 + xt=−+24 xt=−+22 xt=22 + y = −6 . yt= −6 . yt= −3 . D. yt= −3 zt=2 − zt=12 + zt=1 + zt=−+1 A. B. C. Câu 20: Cho số phức z = 3 + i. Điểm biểu diễn của z có tọa độ là A. (-3;1) B. (3;-1) C. (3;1) D. (3;i ) Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn: (3+ 2iz ) +− (2 i )2 =+ 4 i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 22: Cho số phức z= a + bi . Mô đun của số phức z bằng: A. ab22 B. ab22 C. ab22+ D. ab22 Câu 23: Cho hai số phức z12=−+3 6; iz =− 1 i có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức lần lượt là A và B. Tính độ dài đoạn AB. A. AB = 65. B. AB = 3. C. AB = 11. D. AB = 29. Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) :2 x –2 yz++= 6 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng : A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 3− 4i Câu 25: Số phức z = bằng 4i− 16 11 9 23 94 16 13 A. zi= − B. zi= − C. zi= − D. zi= − 15 15 25 25 55 17 17 Câu 26: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm x−+12 yz A(1;−− 1; 3 ) và song song với đường thẳng (∆==) : . 21− 3 xyz−++113 xyz−++113 A. = = . B. = = . 142 21− 3 xyz−++113 xyz−++113 C. = = . D. = = . 111 2− 11 Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) =2 x + sin 2 x là 1 1 A. x2 −+22 cos x C B. x2 ++22 cos x C C. x2 −+ cos2 x C D. x2 ++ cos2 x C 2 2 Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn (1+=+ 2iz ) 7 4 i . Tìm số phức liên hợp của số phức wz= − 3. i A. wi=3. + B. wi=3. − C. wi=3 + 7. D. wi=3 − 7. Trang 3/5 - Mã đề kiểm tra 132 - Câu 29: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng Pxy : 60 và Q . Biết rằng điểm H 2;1;2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O 0;0;0 xuống mặt phẳng Q . Số đo góc giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q bằng ο ο ο ο A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho véc tơ a thỏa mãn a=−+23 i jk. Tọa độ của véc tơ a là A. (1;− 3; 2 ). B. (2;− 3;1). C. (2;1;− 3 ). D. (1; 2;− 3 ). Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=2 xx − 2 và xy+=2 là. 1 6 1 5 A. (dvdt). B. (dvdt). C. (dvdt). D. (dvdt). 6 5 2 2 3 Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số fx()= 2 x + là x 3 3 A. 2.−+C B. xC2 −+. C. x2 ++3ln xC . D. x2 ++3ln xc x2 x2 2 e 1 Câu 33: Cho ∫ fx( )d x= 2018. Tính I= ∫ 4 e22xx fe ( )d x . 1 0 1009 A. I = 4036. B. I =1009. C. I = 2018. D. I = . 2 Câu 34: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x++−=+ yi ) (4 2 i ) 5 x 2 i với i là đơn vị ảo. A. xy=−=2; 0 . B. xy=−=2; 4 . C. xy=2; = 0 . D. xy=2; = 4 . Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(,102 , ) và song song với mặt phẳng (β) : 2x + 3 yz −+= 30 có phương trình là : A. −2x − 3 yz +−= 40 B. 23x+ yz −= 0 C. xyz−+−=40 D. 2x+ 3 yz −−= 20 2 Câu 36: Gọi zz12, là hai nghiệm phức của phương trình zz+3 += 90, trong đó z1 có phần ảo dương. Phần thực của số phức wz=201712 − 2018 z bằng 3 3 A. 3. B. −3. C. . D. − . 2 2 Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: z2i12zi1− − = −− 2 2 2 2 A. Đường tròn tâm I 1; , R = B. Đường tròn tâm I −−1; , R = 3 3 3 3 2 4 −2 4 C. Đường tròn tâm I 1; , R = D. Đường tròn tâm I −1; , R = 3 9 3 9 Câu 38: Cho z1 =22 mm +−( ) i và z2 =34 − mi , với m là số thực. Biết zz12. là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. m∈−( 5; − 2) . B. m∈[2;5] . C. m∈−( 3; 0) . D. m∈[0; 2) . a Câu 39: Biết tích phân ∫ (ex +=+ 4)dx e 3 với a > 0. Tìm a 0 A. a = ln2. B. a = 2 C. a = 1 D. a = e Trang 4/5 - Mã đề kiểm tra 132 - 2 Câu 40: Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2]thỏa mãn ∫ f() x dx = 6. Tính tích phân 0 π /2 I= ∫ f(2sin x )cos xdx ? 0 A. I = −6. B. I = 6. C. I = −3. D. I = 3. Câu 41: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 2;− 1; 1) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2 xy− + 3 z += 1 0 là xz−−21y+1 xz++23y−1 A. = = . = = . 2− 13 B. 2− 11 xz−−23y+1 xz++21y−1 C. = = . D. = = . 2− 11 2− 13 5 1 Câu 42: Biết ∫ dx= aln 3 + b ln 5 (a, b là các số nguyên). Tính S=++ a22 ab3 b . 1 xx31+ A. S = 2 B. S = 4 C. S = 5 D. S = 0 2 Câu 43: Kí hiệu zz12, là hai nghiệm phức của phương trình z −3z += 5 0 . Giá trị của zz12+ bằng A. 25. B. 10. C. 3. D. 5 . Câu 44: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z−−24 izi = − 2. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức zi+ 2. A. 32+ B. 32 C. 5 D. 3 5. Câu 45: Cho số phức z=++++1 ii2 4 ... i 2n ++ ... i2016 , n ∈ . Môđun của z bằng A. 2. B. 1. C. 1008. D. 2016. Câu 46: Cho zi=32 + . Tìm modun của z A. z= 13 B. z5= C. z5= D. z= 13 π Câu 47: Cho hàm số y= fx() liên tục trên đoạn 0; . 3 π π 3 Biết f'( x ).cos x+ fx ( ).sin x = 1, ∀∈ x 0; và f (0)= 1. Tích phân I= fx( )d x là 3 ∫ 0 31+ 31− 1 1 π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = + . 2 2 2 23 1 1 1 Câu 48: Cho ∫ fx( )d2 x= và ∫ gx( )d5 x= khi đó ∫ 2f( x) + 3d gx( ) x bằng 0 0 0 A. 7 . B. 19. C. 17 . D. 9. Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho mặt phẳng (Pxy) :+ − 2 z −= 10. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua gốc toạ độ song song với (P) . +−= ++ = +− = + − += A. xyz0 . B. xy20 z . C. xy20 z . D. xy2 z 10. e 3lnx + 1 Câu 50: Cho tích phân Ix= ∫ d và đặt tx= ln thì ta được tích phân 1 x 1 31t + e 31t + e 1 It= d It= d I=3 tt + 1d I=3 tt + 1d -------------- A. ∫ t B. ∫ C. ∫( ) D. ∫( ) 0 e 1 t 1 0 ------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề kiểm tra 132 - PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN HK TOAN Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 570 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 628 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_12_ma_d.pdf



