Đề kiểm tra học kỳ 2 Lớp 12 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 103 - Sở GD&ĐT Thành phố Cần Thơ (Có đáp án)

pdf10 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 Lớp 12 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 103 - Sở GD&ĐT Thành phố Cần Thơ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT 
 THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2018 – 2019 
 Bài kiểm tra: TOÁN 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 
 Họ và tên học sinh: . .. . SBD: ...... 103 
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm MN(2;1;-- 2) ,( 4, 5,1) . Độ dài đoạn thẳng MN bằng 
 A. 41. B. 7. C. 49. D. 7. 
 5
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số fx()=+ (23 x ) là 
 4 4
 A. Fx()=++10 ( 2 x 3 ) C . B. Fx()=++52 ( x 3 ) C . 
 6 6
 ()23x + ()23x +
 C. Fx()=+ C. D. Fx()=+ C. 
 12 6
Câu 3. Cho số phức zi=-2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là 
 A. ()2;- 1 . B. ()2;1 . C. ()1; 2 . D. ()-2;1 . 
Câu 4. Số phức z thỏa mãn 231ziizi-+=+-() 73 là 
 14 8 14 8
 A. zi=+. B. zi=-42. C. zi=+42. D. zi=-. 
 55 55
 éù
Câu 5. Cho hai hàm số fx() và gx()liên tục trên đoạn ëûêúab; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 
yfx= ( ) ,ygx= ( ) và các đường thẳng xaxb==; bằng 
 b b
 A. fx()+ gx ()d. x B. fx()- gx ()d. x 
 òa òa
 b b
 C. éùfx( ) + gx( ) d. x D. éùfx( ) + gxdx( ) . 
 òa ëûêú òa ëûêú
 e lnx
Câu 6. Tích phân dx bằng 
 ò1 x
 e2 + 1 1 1 e2 - 1
 A. . B. . C. - . D. . 
 2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I ()--1; 1; 2 và đi qua điểm A(2;1; 2) là 
 22 2 22 2
 A. ()()()xyz++-++=1 1 2 25. B. ()()()xyz++-++=1125. 
 222 222
 C. ()()()xyz-+-+-=2 1 2 25. D. ()()()xyz-+++-=1 1 2 25. 
 1
Câu 8. Tích phân (31xxdx++)( 3) bằng 
 ò0
 A. 6. B. 12. C. 9. D. 5. 
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ()Pxz:2-+= 1 0 có một véctơ pháp tuyến là 
     
 A. n =-(2; 1;1) . B. n =-(2; 0; 1) . C. n = (2; 0;1) . D. n =-(2;1; 1) . 
 2
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx=-()21, - trục hoành và hai đường thẳng 
 xx==1, 2 bằng 
 7 2 3 1
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 2 3
 Trang 1/5 - Mã đề 103 Câu 11. Biết rằng (23++-=+ia) ( 12 ib) 413, i với ab, là các số thực. Giá trị của ab+ bằng 
 A. 1. B. 9. C. 5. D. -3. 
Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số yx=+23 
và các đường thẳng yxxm===0, 0, bằng 10 là 
 7
 A. m = 5. B. m = 1. C. m = . D. m = 2. 
 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A()1; 3; 5 và B (1;- 1; 1) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có 
tọa độ là 
 A. ()2; 2; 6 . B. (0;-- 4; 4) . C. (0;-- 2; 2) . D. ()1; 1; 3 . 
 37 37
Câu 14. Hai số phức + i và - i là nghiệm của phương trình nào sau đây? 
 22 22
 A. zz2 --=340 B. zz2 ++=340 C. zz2 -+=340 D. zz2 +-=340 
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số fx( ) = sin 2 x là 
 1
 A. Fx()=-cos2 x + C . B. Fx( ) =-cos2 x + C . 
 2
 1
 C. Fx()=-2cos2 x + C . D. Fx()=+cos2 x C . 
 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2; 0;- 1) và có vectơ 
chỉ phương a =-()2; 3;1 là 
 ì ì ì ì
 ïxt=+22 ïxt=+42 ïxt=-22 + ïxt=-24 +
 ï ï ï ï
 A. íyt=-3. B. íy =-6. C. íyt=-3. D. íyt=-6. 
 ï ï ï ï
 ïzt=-1 + ïzt=-2 ïzt=+1 ïzt=+12
 îï îï îï îï
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx=-2 2, x 
trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng 
 2p 4p 8p 16p
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 15 15
 éù
Câu 18. Cho hàm số fx()liên tục, có đạo hàm trên đoạn êú--==-1; 2 ,ff() 1 8, () 2 1. Tích phân 
 ëû
 2
 ò fxdx¢() bằng 
 -1
 A. -9. B. 9. C. 1. D. 7. 
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Px) :2220+--= y z và điểm I (1; 2;- 3) . Bán kính 
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng 
 11 1
 A. 1. B. . C. 3. D. . 
 3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (Sx) :8210222++-++= y z x y có tọa độ tâm I và bán 
kính R lần lượt là 
 A. I (-4;1; 0) và R = 4. B. I (8;- 2; 0) và R = 27. 
 C. I (4;- 1; 0) và R = 4. D. I (4;- 1; 0) và R = 16. 
Trang 2/5 - Mã đề 103 Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 0 và mặt phẳng Pxyz:2-+-= 2 7 0. Gọi S là 
 ( ) () ( ) 
mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn C . Biết rằng hình tròn C có 
 () () () 
diện tích bằng 16p . Mặt cầu (S ) có phương trình là 
 22 22
 A. (xyz-+-+=1) ( 2) 2 16. B. (xyz-+-+=12) ( ) 2 7. 
 22 22
 C. (xyz-+-+=1) ( 2) 2 25. D. (xyz-+-+=12) ( ) 2 9. 
 1
Câu 22. Tích phân ò ()xex- 2d2x bằng 
 0
 53- e2 53- e2 53+ e2 --53e2
 A. . B. . C. . D. . 
 4 2 4 4
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) = xsin x là 
 A. Fx()=++ xcos x sin x C . B. Fx()=-+ xcos x sin x C . 
 C. Fx( ) =- xcos x - sin x + C . D. Fx()=- xcos x + sin x + C . 
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số yxx=-4 2 và yx= 2 bằng 
 20 16 4
 A. . B. C. 4. D. . 
 3 3 3
 fx()d. x=+ Fx () C fx(23d- ) x
Câu 25. Cho ò Khi đó ò bằng 
 1 1
 A. Fx(23-+) C . B. Fx()23-+ C . C. Fx()23.-+ C D. 23.Fx( )-+ C 
 2 2
 22
 2
Câu 26. Gọi zz12, lần lượt là nghiệm của phương trình zz-+=250. Giá trị của zz12+ bằng 
 A. 10. B. 25. C. 2. D. 20. 
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M ()2;- 3; 4 và có vectơ pháp 
tuyến n =-( 2; 4;1) là 
 A. 2xyz---= 4 12 0. B. 234120.xyz-+-= 
 C. 2xyz--+= 4 12 0. D. 234120.xyz-++= 
Câu 28. Phần ảo của số phức zi=+2019 2019 bằng 
 A. 2019. B. -1. C. -2019. D. 1. 
Câu 29. Mô đun của số phức zi=-1 + bằng 
 A. 2. B. 1. C. 0. D. 2. 
Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn zi=-2 là 
 A. zi=+2. B. zi=-12. C. zi=-2. - D. zi=-2. + 
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz-=--32 z i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng 
 2 1 2 1
 A. . B. . C. - . D. - . 
 5 5 5 5
 ()xa- cos 3 x 1
Câu 32. Biết Fx()=- +sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số 
 bc
 fx( ) =-( x2sin3x,,,) abc Î . Giá trị của ab+ c bằng 
 A. 18. B. 14. C. 15. D. 10. 
   
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4; 3;1) và n = ()0; 0;1 . Gọi p là vec tơ cùng hướng 
   
 éù
với êúmn, và p = 15. Tọa độ của p là 
 ëû
 Trang 3/5 - Mã đề 103 A.()-9;12; 0 . B.(9;- 12; 0) . C.(0; 9;- 12) . D.()0;- 9;12 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . 
BiếtABC(3;1;-- 2) ,( 1; 3; 2) ,( - 6; 3; 6)và Dabc( ;;) với abc,, Î . Giá trị của abc++ bằng
 A.-1. B.1. C.3. D.-3.
Câu 35. Cho hàm số yfx= ()liên tục trên và có đồ thị hàm yfx= '() như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ? 
 A.fff(02) >>-( ) ( 1.) B.ff(012.) >->( ) f( )
 C.fff(20) >>-( ) ( 1.) D.fff(->102.) ( ) >( )
Câu 36. Cho số phức zm=-+21,.() m2 - im Î Gọi ()C là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
 z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ()C và trục hoành bằng
 4 32 8
 A. . B.. C.. D.1.
 3 3 3
Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong ()C có phương trình
 1
 yx= 2. Gọi SS, lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số 
 4 12
 S
 1 bằng 
 S2
 3 1
 A. . B.3. C.. D.2.
 2 2
 6 d3x a b
Câu 38. Biết tích phân với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của tổng abc bằng 
 0 1sin xc
 A. 1. B.12. C.7. D.5.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Sx :460222 y z x ym (m là tham số) và đường 
 x 42t
thẳng :3. yt Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8. Giá 
 zt 32
trị của m là 
 A.m 12. B.m 12. C.m 10. D.m 5.
Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp 
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt 220, t trong đó t là thời gian 
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng 
 A.125 m. B.75 m. C.200 m. D.100 m.
Trang 4/5 - Mã đề 103 Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Pxyz :2 2 1 0 và hai điểm A 1; 0; 2 , 
 B 1; 1; 3 . Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là 
 A.314450.xyz B.2220.xy z 
 C.2220.xy z D.314450.xyz 
 2 4 x
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 216 và fx d4. x Tích phân xfx d
 0 0 2
bằng 
 A.112. B.12. C.56. D.144.
 1
 2 a
Câu 43. Biết rằng xexxb 2d, eec với abc, , . Giá trị của abc bằng
 0 2
 A.4. B.7. C.5. D.6.
Câu 44. Biết rằng zm 2 33 m m 2 i m là số một số thực. Giá trị của biểu thức 
1 zz2 z 3  z2019 bằng 
 A.2019. B.0. C.1. D.2020.
 xyz---123
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : == và điểm A()1; 0;- 1 . Gọi
 1 121-
d2 là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương ua= ( ;1;2). Giá trị của a sao cho đường thẳng d1
cắt đường thẳng d2 là 
 A.a =-1. B.a = 2. C.a = 0. D.a = 1.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A()3; 5;- 1 và B ()1; 1; 3 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
   
()Oxy sao cho MA+ MB nhỏ nhất là
 A.M ()-2; 3; 0 . B.M ()2; 3; 0 . C.M ()--2; 3; 0 . D.M (2;- 3; 0) .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu ()S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng 
()Px:2290-++= y z tại điểm Habc( ;;). Giá trị của tổng abc++ bằng
 A.2. B.-1. C.1. D.-2.
 xy--32 z
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : == và mặt phẳng 
 21- 3
()Pxy:260-+ z -=. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P , cắt và vuông góc với đường thẳng d có
phương trình là
 xyz+--225 xyz--+241
 A. ==. B. ==. 
 173 173
 xyz++-241 xyz-++225
 C. ==. D. ==. 
 173 173
Câu 49. Biết Fx() là một nguyên hàm của hàm số fx( ) =+ x2 x và F (11) = . Giá trị của F (-1)bằng
 1 1 1
 A. . B.1. C.. D.. 
 3 2 6
 5(zi+ )
Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện =-2 i . Mô đun của số phức w1=++zz2 bằng 
 z + 1
 A.13. B.2. C.13. D.2.
 ------------- HẾT ------------- 
 Trang 5/5 - Mã đề 103 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT 
 THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2018 – 2019 
 Bài kiểm tra: TOÁN 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 
 Họ và tên học sinh: . .. . SBD: ...... 103 
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm MN(2;1;-- 2) ,( 4, 5,1) . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
 A. 41. B. 7. C. 49. D. 7.
 5
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số fx()=+ (23 x ) là
 4 4
 A.Fx()=++10 ( 2 x 3 ) C . B.Fx()=++52 ( x 3 ) C . 
 6 6
 ()23x + ()23x +
 C. Fx()=+ C. D. Fx()=+ C. 
 12 6
Câu 3. Cho số phức zi=-2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là 
 A.()2;- 1 . B. ()2;1 . C.()1; 2 . D.()-2;1 .
Câu 4. Số phức z thỏa mãn 231ziizi-+=+-() 73 là
 14 8 14 8
 A. zi=+. B. zi=-42. C. zi=+42. D. zi=-. 
 55 55
 éù
Câu 5. Cho hai hàm số fx() và gx()liên tục trên đoạn ëûêúab; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
yfx= ( ) ,ygx= ( ) và các đường thẳng xaxb==; bằng
 b b
 A. fx()+ gx ()d. x B. fx()- gx ()d. x 
 òa òa
 b b
 C. éùfx( ) + gx( ) d. x D.éùfx( ) + gxdx( ) . 
 òa ëûêú òa ëûêú
 e lnx
Câu 6. Tích phân dx bằng 
 ò1 x
 e2 + 1 1 1 e2 - 1
 A. . B. . C.- . D. . 
 2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I ()--1; 1; 2 và đi qua điểm A(2;1; 2) là
 22 2 22 2
 A. ()()()xyz++-++=1 1 2 25. B.()()()xyz++-++=1125. 
 222 222
 C. ()()()xyz-+-+-=2 1 2 25. D.()()()xyz-+++-=1 1 2 25. 
 1
Câu 8. Tích phân (31xxdx++)( 3) bằng 
 ò0
 A.6. B.12. C. 9. D.5.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ()Pxz:2-+= 1 0 có một véctơ pháp tuyến là
     
 A.n =-(2; 1;1) . B. n =-(2; 0; 1) . C.n = (2; 0;1) . D.n =-(2;1; 1) .
 2
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx=-()21, - trục hoành và hai đường thẳng
 xx==1, 2 bằng 
 7 2 3 1
 A. . B. . C.. D.. 
 3 3 2 3
 Trang 1/5 - Mã đề 103 Câu 11. Biết rằng (23++-=+ia) ( 12 ib) 413, i với ab, là các số thực. Giá trị của ab+ bằng
 A. 1. B.9. C.5. D.-3.
Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số yx=+23 
và các đường thẳng yxxm===0, 0, bằng 10 là 
 7
 A.m = 5. B.m = 1. C. m = . D. m = 2.
 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A()1; 3; 5 và B (1;- 1; 1) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có
tọa độ là 
 A.()2; 2; 6 . B.(0;-- 4; 4) . C.(0;-- 2; 2) . D. ()1; 1; 3 .
 37 37
Câu 14. Hai số phức + i và - i là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 22 22
 A.zz2 --=340 B.zz2 ++=340 C. zz2 -+=340 D.zz2 +-=340
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số fx( ) = sin 2 x là
 1
 A. Fx()=-cos2 x + C . B.Fx( ) =-cos2 x + C .
 2
 1
 C.Fx()=-2cos2 x + C . D. Fx()=+cos2 x C . 
 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2; 0;- 1) và có vectơ
chỉ phương a =-()2; 3;1 là 
 ì ì ì ì
 ïxt=+22 ïxt=+42 ïxt=-22 + ïxt=-24 +
 ï ï ï ï
 A. íyt=-3. B. íy =-6. C. íyt=-3. D. íyt=-6. 
 ï ï ï ï
 ïzt=-1 + ïzt=-2 ïzt=+1 ïzt=+12
 îï îï îï îï
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx=-2 2, x 
trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng 
 2p 4p 8p 16p
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 15 15
 éù
Câu 18. Cho hàm số fx()liên tục, có đạo hàm trên đoạn êú--==-1; 2 ,ff() 1 8, () 2 1. Tích phân 
 ëû
 2
 ò fxdx¢() bằng 
 -1
 A. -9. B.9. C.1. D.7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Px) :2220+--= y z và điểm I (1; 2;- 3) . Bán kính
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng
 11 1
 A. 1. B. . C. 3. D. .
 3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (Sx) :821222++-++= y z x y 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R lần lượt là 
 A.I (-4;1; 0) và R = 4. B.I (8;- 2; 0) và R = 27.
 C. I (4;- 1; 0) và R = 4. D.I (4;- 1; 0) và R = 16.
Trang 2/5 - Mã đề 103 Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 0 và mặt phẳng Pxyz:2-+-= 2 7 0. Gọi S là
 ( ) () ( ) 
mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn C . Biết rằng hình tròn C có
 () () () 
diện tích bằng 16p . Mặt cầu (S ) có phương trình là
 22 22
 A. (xyz-+-+=1) ( 2) 2 16. B.(xyz-+-+=12) ( ) 2 7. 
 22 22
 C. (xyz-+-+=1) ( 2) 2 25. D.(xyz-+-+=12) ( ) 2 9. 
 1
Câu 22. Tích phân ò ()xex- 2d2x bằng
 0
 53- e2 53- e2 53+ e2 --53e2
 A. . B. . C. . D.. 
 4 2 4 4
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) = xsin x là
 A.Fx()=++ xcos x sin x C . B.Fx()=-+ xcos x sin x C .
 C.Fx( ) =- xcos x - sin x + C . D. Fx()=- xcos x + sin x + C .
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số yxx=-4 2 và yx= 2 bằng 
 20 16 4
 A. . B. C.4. D. . 
 3 3 3
 fx()d. x=+ Fx () C fx(23d- ) x
Câu 25. Cho ò Khi đó ò bằng
 1 1
 A.Fx(23-+) C . B. Fx()23-+ C . C. Fx()23.-+ C D.23.Fx( )-+ C
 2 2
 22
 2
Câu 26. Gọi zz12, lần lượt là nghiệm của phương trình zz-+=250. Giá trị của zz12+ bằng 
 A. 10. B. 25. C. 2. D. 20.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M ()2;- 3; 4 và có vectơ pháp
tuyến n =-( 2; 4;1) là 
 A. 2xyz---= 4 12 0. B.234120.xyz-+-=
 C.2xyz--+= 4 12 0. D.234120.xyz-++=
Câu 28. Phần ảo của số phức zi=+2019 2019 bằng 
 A. 2019. B. -1. C.-2019. D.1.
Câu 29. Mô đun của số phức zi=-1 + bằng
 A.2. B.1. C.0. D. 2.
Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn zi=-2 là 
 A. zi=+2. B.zi=-12. C.zi=-2. - D. zi=-2. +
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz-=--32 z i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng
 2 1 2 1
 A. . B.. C.- . D. - . 
 5 5 5 5
 ()xa- cos 3 x 1
Câu 32. Biết Fx()=- +sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số 
 bc
 fx( ) =-( x2sin3x,,,) abc Î . Giá trị của ab+ c bằng
 A.18. B.14. C. 15. D.10.
   
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4; 3;1) và n = ()0; 0;1 . Gọi p là vec tơ cùng hướng 
   
 éù
với êúmn, và p = 15. Tọa độ của p là 
 ëû
 Trang 3/5 - Mã đề 103 A.()-9;12; 0 . B. (9;- 12; 0) . C.(0; 9;- 12) . D.()0;- 9;12 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . 
BiếtABC(3;1;-- 2) ,( 1; 3; 2) ,( - 6; 3; 6)và Dabc( ;;) với abc,, Î . Giá trị của abc++ bằng
 A.-1. B.1. C.3. D. -3.
Câu 35. Cho hàm số yfx= ()liên tục trên và có đồ thị hàm yfx= '() như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ? 
 A.fff(02) >>-( ) ( 1.) B. ff(012.) >->( ) f( )
 C.fff(20) >>-( ) ( 1.) D.fff(->102.) ( ) >( )
Câu 36. Cho số phức zm=-+21,.() m2 - im Î Gọi ()C là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
 z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ()C và trục hoành bằng
 4 32 8
 A. . B.. C.. D.1.
 3 3 3
Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong ()C có phương trình
 1
 yx= 2. Gọi SS, lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số 
 4 12
 S
 1 bằng 
 S2
 3 1
 A. . B.3. C.. D. 2.
 2 2
 6 d3x a b
Câu 38. Biết tích phân với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của tổng abc bằng 
 0 1sin xc
 A. 1. B.12. C.7. D. 5.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Sx :460222 y z x ym (m là tham số) và đường 
 x 42t
thẳng :3. yt Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8. Giá 
 zt 32
trị của m là 
 A.m 12. B. m 12. C.m 10. D.m 5.
Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp 
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt 220, t trong đó t là thời gian 
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng 
 A.125 m. B.75 m. C. 200 m. D.100 m.
Trang 4/5 - Mã đề 103 Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Pxyz :2 2 1 0 và hai điểm A 1; 0; 2 , 
 B 1; 1; 3 . Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là 
 A. 314450.xyz B. 2220.xy z 
 C. 2220.xy z D. 314450.xyz 
 2 4 x
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 216 và fx d4. x Tích phân xfx d 
 0 0 2
bằng 
 A. 112. B. 12. C. 56. D. 144. 
 1
 2 a
Câu 43. Biết rằng xexxbc 2d, ee với abc, , . Giá trị của abc bằng 
 0 2
 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 
Câu 44. Biết rằng zm 2 33 m m 2 i m là số một số thực. Giá trị của biểu thức 
1 zz2 z 3  z 2019 bằng 
 A. 2019. B. 0. C. 1. D. 2020. 
 xyz---123
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : == và điểm A()1; 0;- 1 . Gọi 
 1 121-
d2 là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương ua= ( ;1;2). Giá trị của a sao cho đường thẳng d1 
cắt đường thẳng d2 là 
 A. a =-1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 1. 
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A()3; 5;- 1 và B ()1; 1; 3 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng 
   
()Oxy sao cho MA+ MB nhỏ nhất là 
 A. M ()-2; 3; 0 . B. M ()2; 3; 0 . C. M ()--2; 3; 0 . D. M (2;- 3; 0) . 
Câu 47. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu ()S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng 
()Px:2290-++= y z tại điểm Habc( ;;). Giá trị của tổng abc++ bằng 
 A. 2. B. -1. C. 1. D. -2. 
 xy--32 z
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : == và mặt phẳng 
 21- 3
()Pxy:260-+ z -=. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P , cắt và vuông góc với đường thẳng d có 
phương trình là 
 xyz+--225 xyz--+241
 A. ==. B. ==. 
 173 173
 xyz++-241 xyz-++225
 C. ==. D. ==. 
 173 173
Câu 49. Biết Fx() là một nguyên hàm của hàm số fx( ) =+ x2 x và F (11) = . Giá trị của F (-1)bằng 
 1 1 1
 A. . B. 1. C. . D. . 
 3 2 6
 5(zi+ )
Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện =-2 i . Mô đun của số phức w1=++zz2 bằng 
 z + 1
 A. 13. B. 2. C. 13. D. 2. 
 ------------- HẾT ------------- 
 Trang 5/5 - Mã đề 103 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_2_lop_12_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_ma_de.pdf