Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn: Toán Lớp 8 Năm học 2013-2014

doc8 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn: Toán Lớp 8 Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG: ..................................
Họ và tên:...................................
SBD :..............;Lớp:..................

 Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
 Môn: Toán Lớp 8 
 Năm học 2013-2014
Điểm
 Lời phê của giáo viên
Điểm toàn bài
ĐẾ: 01





I. Phần trắc nghiệm khách quan: 3điểm (thời gian 20 phút)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân đa thức x(x+2y) là:
 a. x2+xy ; 	b. x+2xy ; 	c. 2x+xy ; 	 d. x2+2xy. 
Câu 2: Biểu thức x2+2xy+y2 bằng:
 a. (x +y)2 ; 	b. (x-y)2 ; c. (x+y)3 ; 	 d. (x-y)3 .
Câu 3: Kết quả của phép chia đơn thức 4x4y3z2 cho đơn thức 2x3y2z là :
 a. 2x4y3z2 ; b. 2x3y2z ; 	 c. 2xyz ; d. 2. 
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức đến tối giản là:
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 5: Phân thức có phân thức nghịch đảo là phân thức :
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 6: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ?
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 7: Tứ giác có hai cạnh đối song song là:
 a. Hình thoi; b. Hình thang ; c. Hình chữ nhật; d. Hình bình hành.
Câu 8: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
 a. Hình vuông; b. Hình chữ nhật ; c. Hình thoi; d. Hình thang cân.
Câu 9: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
 a. Hình vuông; b. Hình bình hành; c. Hình thoi; d. Hình thang cân.
Câu 10: Hình nào sau đây có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau:
 a. Hình thoi; b. Hình thang thang cân; c. Hình vuông; d. Hình bình hành. 
Câu 11: Diện tích hình vuông có độ dài cạnh 100m là:
 a. 1ha ; b. 10ha; c. 100ha ; d. 1000ha.
Câu 12: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu hai kích thước tăng 4 lần:
 a. Tăng 4 lần; b. Tăng 16 lần; c. Tăng 8 lần; d. Tăng 12 lần.

 
 Hết 

PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG: ..................................
Họ và tên:...................................
SBD :..............;Lớp:..................

 Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
 Môn: Toán Lớp 8 
 Năm học 2013-2014
Điểm
 Lời phê của giáo viên
Điểm toàn bài
ĐẾ: 02





I. Phần trắc nghiệm khách quan: 3điểm (thời gian 20 phút)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Diện tích hình vuông có độ dài cạnh 100m là:
 a. 1ha ; b. 10ha; c. 100ha ; d. 1000ha.
Câu 2: Kết quả rút gọn phân thức đến tối giản là:
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 3: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
 a. Hình vuông; b. Hình bình hành; c. Hình thoi; d. Hình thang cân.
Câu 4: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ?
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 5: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu hai kích thước tăng 4 lần:
 a. Tăng 4 lần; b. Tăng 16 lần; c. Tăng 8 lần; d. Tăng 12 lần.
Câu 6: Biểu thức x2+2xy+y2 bằng:
 a. (x +y)2 ; 	b. (x-y)2 ; c. (x+y)3 ; 	d. (x-y)3 .
Câu 7: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
 a. Hình vuông; b. Hình chữ nhật ; c. Hình thoi; d. Hình thang cân.
Câu 8: Kết quả của phép nhân đa thức x(x+2y) là:
 a. x2+xy ; 	b. x+2xy ; 	c. 2x+xy ; 	d. x2+2xy. 
Câu 9: Hình nào sau đây có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau:
 a. Hình thoi; b. Hình thang thang cân; c. Hình vuông; d. Hình bình hành. 
Câu 10: Kết quả của phép chia đơn thức 4x4y3z2 cho đơn thức 2x3y2z là :
 a. 2x4y3z2 ; b. 2x3y2z ; 	 c. 2xyz ; 	 d. 2. 
Câu 11: Tứ giác có hai cạnh đối song song là:
 a. Hình thoi; b. Hình thang ; c. Hình chữ nhật; d. Hình bình hành.
Câu 12: Phân thức có phân thức nghịch đảo là phân thức :
 a. ; b. ; c. ; d. .

 
 Hết 

PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG: ..................................
Họ và tên:......................................
SBD :..............;Lớp:..................

 Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
 Môn: Toán Lớp 8 
 Năm học 2013-2014
Điểm
 Lời phê của giáo viên
Điểm toàn bài
ĐẾ: 03





I. Phần trắc nghiệm khách quan: 3điểm (thời gian 20 phút)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép chia đơn thức 4x4y3z2 cho đơn thức 2x3y2z là :
 a. 2x4y3z2 ; b. 2x3y2z ; 	 c. 2xyz ; 	 d. 2 .
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu hai kích thước tăng 4 lần:
 a. Tăng 4 lần; b. Tăng 16 lần; c. Tăng 8 lần; d. Tăng 12 lần.
Câu 3: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ?
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 4: Diện tích hình vuông có độ dài cạnh 100m là:
 a. 1ha ; b. 10ha; c. 100ha ; d. 1000ha.
Câu 5: Kết quả của phép nhân đa thức x(x+2y) là:
 a. x2+xy ; 	b. x+2xy ; 	c. 2x+xy ; 	d. x2+2xy. 
Câu 6: Hình nào sau đây có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau:
 a. Hình thoi; b. Hình thang thang cân; c. Hình vuông; d. Hình bình hành. 
Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức đến tối giản là:
 a. ; b. ; c. ; 	d. .
Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
 a. Hình vuông; b. Hình bình hành; c. Hình thoi; d. Hình thang cân.
Câu 9: Biểu thức x2+2xy+y2 bằng:
 a. (x +y)2 ; 	b. (x-y)2 ; c. (x+y)3 ; 	d. (x-y)3 .
Câu 10: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
 a. Hình vuông; b. Hình chữ nhật ; c. Hình thoi; d. Hình thang cân.
Câu 11: Phân thức có phân thức nghịch đảo là phân thức :
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 12: Tứ giác có hai cạnh đối song song là:
 a. Hình thoi; b. Hình thang ; c. Hình chữ nhật; d. Hình bình hành.

 
 Hết 


PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG: ..................................
Họ và tên...................................
SBD :..............;Lớp:..................

 Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
 Môn: Toán Lớp 8 
 Năm học 2013-2014
Điểm
 Lời phê của giáo viên
Điểm toàn bài
ĐẾ: 04





I. Phần trắc nghiệm khách quan: 3điểm (thời gian 20 phút)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Hình nào sau đây có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau:
 a. Hình thoi; b. Hình thang thang cân; c. Hình vuông; d. Hình bình hành. 
Câu 2: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ?
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 3: Tứ giác có hai cạnh đối song song là:
 a. Hình thoi; b. Hình thang ; c. Hình chữ nhật; d. Hình bình hành.
Câu 4: Biểu thức x2+2xy+y2 bằng:
 a. (x +y)2 ; 	b. (x-y)2 ; c. (x+y)3 ; 	d. (x-y)3 .
Câu 5: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
 a. Hình vuông; b. Hình chữ nhật ; c. Hình thoi; d. Hình thang cân.
Câu 6: Kết quả của phép nhân đa thức x(x+2y) là:
 a. x2+xy ; 	b. x+2xy ; 	c. 2x+xy ; 	d. x2+2xy. 
Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
 a. Hình vuông; b. Hình bình hành; c. Hình thoi; d. Hình thang cân.
Câu 8: Kết quả rút gọn phân thức đến tối giản là:
 a. ; b. ; c. ; 	d. .
Câu 9: Diện tích hình vuông có độ dài cạnh 100m là:
 a. 1ha ; b. 10ha; c. 100ha ; d. 1000ha.
Câu 10: Phân thức có phân thức nghịch đảo là phân thức :
 a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 11: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu hai kích thước tăng 4 lần:
 a. Tăng 4 lần; b. Tăng 16 lần; c. Tăng 8 lần; d. Tăng 12 lần.

 Câu 12: Kết quả của phép chia đơn thức 4x4y3z2 cho đơn thức 2x3y2z là :
 a. 2x4y3z2 ; b. 2x3y2z ; 	 c. 2xyz ; 	 d. 2. 
 
 Hết 

PHÒNG GD & ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG: ..................................
Họ và tên:..................................
SBD :..............;Lớp: ................

 Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
 Môn: Toán Lớp 8 
 Năm học 2013-2014
Điểm
Lời phê của Giáo Viên








II. Phần Tự luận: 7điểm (thời gian 70 phút)
Bài 1. Thực hiện các phép tính (3điểm)
 a. (x+3)(x+8); b. (x2+4x+4):(x+2);
 c. ; d. ; e. ; f. 
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1điểm)
a. 3x3y+6x2y2+3xy3 ; b. x2 + 4x + 3. 
Bài 3. (3điểm) Cho tam giác ABC, trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BG và CG.
 a. Chứng minh tứ giác IKMN là hình bình hành. (2đ)
 b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác IKMN là hình chữ nhật.  (0,5đ)
    c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác IKMN là hình vuông. (0,5đ)
Bài làm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn Toán lớp 8
NĂM HỌC 2013-2014

 A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm (Thời gian 20 phút) 
 Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng. (mỗi câu 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề 1
d
a
c
d
a
a
b
c
b
c
a
b
Đề 2
a
d
b
a
b
a
c
d
c
c
b
a
Đề 3
c
b
a
a
d
c
d
b
a
c
a
b
Đề 4
c
a
b
a
c
d
b
d
a
a
b
c
 B. Phần tự luận: 7 điểm (thời gian 70 phút) 
Bài 1. Thực hiện các phép tính (3điểm)
 a. (x+3)(x+8) = x2+11x+24 (0,5đ)
 b. (x2+4x+4):(x+2) = x+2 (0,5đ)
 c. (0,5đ)
 d. (0,5đ)
 e. (0,5đ)
 f. (0,5đ)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1điểm)
a. 3x3y+6x2y2+3xy3 =3xy(x+y)2 (0,5đ) 
 b. x2 + 4x + 3= x2+x+3x+3 =(x+1)(x+3) (0,5đ) 
Bài 3. Vẽ hình đúng 0,5đ

 a. Chứng minh IKMN là hình bình hành (1,5đ)
 b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác IKMN là hình chữ nhật.  (0,5đ)
    c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác IKMN là hình vuông (0,5đ)










File đính kèm:

  • docDe KT HKI 20132014.doc