Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 
NGUYỄN HUỆ Môn :Sinh học 8 
 Thời gian: 45 phút 
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Bộ phận trong tế bào người có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?
 a. Lưới nội chất b. Ribôxôm c. Ti thể d. Bộ máy gôn gi
Câu 2: Chức năng của mô biểu bì :
 a. Nâng đỡ liên kết các cơ quan 
 b. Co dãn tạo nên sự vận động
 c. Bảo vệ, hập thụ và tiết 
 d. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động các cơ quan 
Câu 3 : Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là : 
 a. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng. b. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng
 c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở d. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở.
Câu 4: Trong luyện tập tập thể dục- thể thao, một trong các biện pháp làm tăng hiệu quả hô hấp là:
 a. Tập thở sâu và giảm nhịp thở. b. Tập thở Bình thường
 c. Tập tăng nhịp thở. d. Tâp thở sâu và tăng nhịp thở.
Câu 5: Chức năng của hồng cầu :
 a. Vận chuyển chất dinh dưỡng : b. Vận chuyển các chất thải 
 c. Vận chuyển các chất cần thiết khác d. Vận chuyển ô xy và cac bon nic 
Câu 6: Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng?
 a. Tinh bột biến đổi thành glucô b. Lipít biến đổi thành glyxêrin và axít béo
 c. Tinh bột biến đổi thành đường mantô d. Prôtêin thành axít amin.
II/ Phần tự luận: ( 7 điểm) 
Câu 1: Phân biệt các loại khớp xương ở người? Cho ví dụ? ( 1,5 đ )
Câu 2: Nêu cách sơ cứu khi bị vết thương chảy máu ở lòng bàn tay? ( 1,5 đ )
Câu 3: Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào ( 1,5 đ )
Câu 4: Trình bày sự biến đổi thức ăn ở ruột non của người? Theo em sự biến đổi về mặt nào là chủ yếu? Vì sao? ( 2,5 đ )
 BÀI LÀM:
 .II/ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
 *Phần Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 đ
Đáp án: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
c
d
a
d
c
 *Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1:Phân biệt các loại khớp xương ở người? Cho ví dụ? ( 1,5 đ )
Nêu đúng đặc điểm của khớp động, ví dụ ( 0,5 đ)
Nêu đúng đặc điểm của khớp bán động, ví dụ ( 0,5 đ)
Nêu đúng đặc điểm của khớp bất động, ví dụ ( 0,5 đ)
Câu 2: Nêu cách sơ cứu khi bị vết thương chảy máu ở lòng bàn tay? ( 1,5 đ )
SGK sinh học 8 trang 61 ,có 4 ý: 
 + Ý 1 và 2 ( mỗi ý đúng : 0,25 đ)
 + Ý 3 và 4 ( mỗi ý đúng : 0,5 đ) 
Câu 3: Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào ( 1,5 đ )
Thực hiện theo cơ chế khuyếch tán chất khí từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
( 0,5 đ)
Nêu được sự trao đổi khí ở phổi ( 0,5 đ)
Nêu được sự trao đổi khí ở tế bào ( 0,5 đ)
Câu 4: Trình bày sự biến đổi thức ăn ở ruột non của người? Theo em sự biến đổi về mặt nào là chủ yếu? Vì sao? ( 2,5 đ )
 - Biến đổi lí học: ( 0,5 đ)
 - Biến đổi hoá học: ( 0,5 đ)
 - Xác định được biến đổi hoá học chủ yếu ( 0,5 đ Giải thích đúng ( 1,0 đ)
 III/ MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương I
Khái quát
Cơ thể
(5 tiết)
Số câu: 2
10% = 1,0đ
- Chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào người 
- Chức năng của các loại mô chính
Số câu: 2
100% = 1,0 đ
Chương II
Vận động
(6 tiết)
Số câu: 1
15% = 1,5đ
- Phân biệt các loại khớp xương ở người 
Số câu: 1
100% = 1,5đ
Chương III
Tuần hoàn
(8 tiết)
Số câu: 3
25% = 2,5đ
-Biết chức năng các loại tế bào máu
- Chức năng và hoạt động của các van tim 
-Cách sơ cứu khi bị vết thương chảy máu 
Số câu: 1
20% = 0,5đ
Số câu: 1
20% = 0,5đ
Số câu: 1
60% = 1,5đ
Chương IV
Hô hấp
(4 tiết)
Số câu: 2
20% = 2,0đ
Cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào 
Vận dụng các biện pháp làm tăng hiệu quả hô hấp trong luyện tập TDTT
Số câu: 1
75% = 1,5đ
Số câu: 1
25% = 0,5đ
Chương V
Tiêu hoá
(8 tiết)
Số câu: 2 câu
30% = 3,0đ
Nhận biết sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng
Hiểu được quá trình biến đổi thức ăn ở ruột non, đặc biệt về mặt hoá học 
Số câu: 1câu
16,6% = 0,5đ
Số câu: 1 câu
83,4% = 2,5đ
Tổng số câu: 10 câu
100% = 10đ
Số câu: 6câu
50% = 5,0đ
Số câu: 2câu
30% = 3,0 đ
Số câu: 1
5% = 0,5đ
Số câu: 1
15% = 1,5đ

File đính kèm:

  • docSI81_NH1.doc
Đề thi liên quan