Đề kiểm tra học kì môn Sinh học 8 - Đề 2

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì môn Sinh học 8 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN SINH HỌC 8
 1.Ma trận 1: 
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % 
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận động 
 12.5%
5 câu
 1.25đ
5câu
 1.25 đ
Tuần hoàn 
 20 %
1 câu
 2đ
 1 câu
 2 đ
Hô hấp 
 22.5 % 
1câu 
 0.25đ
1 câu
 2đ
2 câu
 2.25 đ
Tiêu hóa 
 15%
6 câu 
 1.5 đ 
6 câu
 1.5đ
Thực hành
 30% 
1 câu
 3đ
1 câu
 3đ
Tổng 
12 câu
 3 đ
2 câu
 4đ
1 câu
 3đ 
15 câu
 10đ
2. Ma trận 2 :
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % 
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận động 
 12.5%
5 câu
 1.25đ
1,2,3,4,5
5câu
 1.25 đ
Tuần hoàn 
 20 %
1 câu
 2đ
15
 1 câu
 2 đ
Hô hấp 
 22.5 % 
1câu 
 0.25đ
6
1 câu
 2đ
14
2 câu
 2.25 đ
Tiêu hóa 
 15%
6 câu 
 1.5 đ 
7,8,9,10,11,12
6 câu
 1.5đ
Thực hành
 30% 
1 câu
 3đ
13
1 câu
 3đ
Tổng 
12 câu
 3 đ
2 câu
 4đ
1 câu
 3đ 
15 câu
 10đ
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009- 2010 
Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 8
 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 8A . . . 
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Cấu tạo của thân xương từ ngoài vào trong là
a. Mô xương cứng, màng xương, khoang xương
b. Màng xương, khoang xương, mô xương cứng
c. Màng xương, mô xương cứng, khoang xương
d.Khoang xương, màng xương, mô xương cứng
Câu 2: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là
a. Bó cơ b. Tơ cơ c. Bắp cơ d. Bụng cơ 
Câu 3: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co được lấy từ
a. Các tơ cơ b. Nguồn oxi do máu mang đến cơ 
c.Nguồn khí cacbonic tạo ra từ hoạt động co cơ d. Sự oxi hóa các chất dinh dưỡng có trong cơ 
Câu 4: Giúp xương phát triển to về bề ngang là do
a. Màng xương b. Mô xương cứng c. Mô xương xốp d. Khoang xương 
Câu 5: Chất tủy đỏ của xương có ở đâu?
 a. Màng xương b. Mô xương cứng 
 c. Sụn đầu xương d. Mô xương xốp ở đầu xương
Câu 6: Máu thực hiện sự trao đổi khí là máu có trong :
a. Động mạch b. Tĩnh mạch c. Mao mạch d. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 7: Các cơ có ở thành dạ dày là
 a. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo b. Cơ vòng, cơ dọc
 c. Cơ vòng, cơ chéo d. Cơ dọc, cơ chéo 
Câu 8: Sau khi được hấp thụ ở ruột non, chất lipit được vận chuyển qua con đường 
 a. Đường máu b. Đường máu và bạch huyết 
 c. Đường bạch huyết d. Đường máu trước và đường bạch huyết sau 
Câu 9: Axit amin được tạo ra từ sự tiêu hóa chất
a. Prôtêin b. Xenlulôzơ c. Lipit d. Gluxit 
Câu 10: Dịch mật được tiết ra từ
a. Tuyến tụy b. Tuyến vị c. Gan d. Tuyến ruột 
Câu 11: Chất không bị biến đổi qua tiêu hóa hóa học là
a. Đường b. Mỡ c. Vitamin d. Đạm 
 Câu 12: Các chất hấp thụ được vận chuyển theo đường máu trước khi đổ vào tim phải đi qua
a. Tĩnh mạch chủ dưới b. Tĩnh mạch chủ trên 
c. Động mạch ruột d. Động mạch gan
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Mô tả lại cách sơ cứu và băng bó khi gặp người bị gãy xương cẳng tay? ( 3đ)
Câu 14: Sự khác nhau giữa trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào? (2đ)
Câu 15: Cấu tạo của tim phù hợp với chức năng như thế nào? (2đ)
ĐÁP ÁN SINH 8
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
b
d
a
d
c
a
b
a
c
c
a
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Mô tả lại cách sơ cứu và băng bó khi gặp người bị gãy xương cẳng tay? ( 3đ)
1.Sơ cứu (0.25đ) 
-Đặt 2 nẹp gỗ hay tre vào hai bên chỗ xương gãy (0.5đ) 
-Lót trong nẹp bằng vải mềm hay gạc gấp dày vào các chỗ đầu xương (0.75đ) 
-Buộc định vị hai chỗ đầu nẹp và hai bên chỗ xương gãy (0.5đ) 
2.Băng bó cố định (0.25đ):
Dùng băng y tế hoặc băng vải quấn chặt từ trong ra cổ tay và làm dây đeo cẳng tay vào cổ. (0.75đ) 
Câu 14: Sự khác nhau giữa trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào?(2đ)
Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
- Máu đỏ thẫm từ tim lên phổi ít O2, nhiều CO2 . (0.25đ)
-Tại phổi, áp suất O2 cao, CO2 thấp (0.25đ)
-Kết qủa:Oxy khuếch tán từ phế nang vào máu. Cacbonic khuếch tán từ máu vào phế nang (0.5đ)
-Máu đỏ tươi từ phổi về tim nhiều O2, ít CO2(0.25đ) 
-Tại tế bào: áp suất O2 thấp, CO2 cao(0.25đ)
-Oxy khuếch tán từ máu vào tế bào .Cacbonic khuếch tán từ tế bào vào máu . (0.5đ)
Câu 15: Cấu tạo của tim phù hợp với chức năng như thế nào? (2đ)
-Cấu tạo ngoài : có màng tim bao bọc để bảo vệ tim.(0.25đ)
- Cấu tạo trong :
+Thành cơ tâm thất dày hơn thành cơ tâm nhĩ do nó phải co bóp, đẩy máu tới phổi và đi khắp cơ thể. (0.5đ)
+Tâm thất trái có thành cơ dày nhất do tâm thất trái đẩy máu tới các cơ quan để cung cấp kịp thời các chất dinh dưỡng, khí oxi cho cho cơ thể. (0.75đ)
+Giữa tâm nhĩ và tâm thất, giữa tâm thất với động mạch có van giúp máu lưu thông theo một chiều (0.5đ)

File đính kèm:

  • docĐỀ THI HOC KÌ MÔT SINH 8 ĐỀ 2.doc
Đề thi liên quan