Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Tân Hiệp

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Tân Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
Lớp :3/......
Tên: ...............................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 Năm học:2009-2010
 Mơn: Tiếng Việt (đọc hiểu) – Lớp 3
 Ngày thi:17/5/2010
 Thời gian: 35 phút 
ĐIỂM
CHỮ KÝ GV COI KT
CHỮ KÝ GV CHẤM KT
SỐ THỨ TỰ
Đọc thầm bài : 	 Chiếc rễ đa trịn 
 	Buổi sớm hơm ấy , như thường lệ, sau khi tập thể dục,Bác Hồ đi dạo trong vườn. Đến gần cây đa, Bác chợt thấy chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất , chắc là trận giĩ đêm qua đã làm nĩ rơi xuống. Bác tần ngần một lát rồi bảo chú cần vụ đứng gần đấy :
Chú cuốn rễ này lại , rồi trồng cho mọc tiếp nhé !
Theo lờp Bác, chú cần vụ xới đất , vùi chiếc rễ xuống. Nhưng Bác lại bảo:
Chú nên làm thế này.
Nĩi rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành một vịng trịn và bào chú cần vụ buộc nĩ tựa vào hai cái cọc, sau đĩ mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
Chú cần vụ thắc mắc:
Thưa Bác, làm thế để làm gì ạ?
Bác khẽ cười : 
Rồi chú sẽ biết.
Nhiều năm sau chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con cĩ vịng lá trịn.Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em nào cũng thích chui qua chui lại vịng lá ấy. Lúc đĩ mọi người mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình trịn như thế .
Theo tập sách BÁC HỒ KÍNH YÊU 
B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào ý em cho là đúng nhất :
....../Điểm
Nợi dung câu hỏi
..../1điểm
..../1 điểm
..../1điểm
.
..../1 điểm
Câu 1 : Thấy chiêđ rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?
Vứt chiếc rễ đa đĩ đi 
Cuốn chiếc rễ đa lại cất đi.
Cuốn chiếc rễ đa lại trồng nĩ.
Câu 2 : Các bạn nhỏ thích chơi trị chơi gì bên cây đa? 
Chơi trị chui qua chui lại trong vịng lá ấy .
Chơi trị bịt mắt , bắt dê.
Chơi trị dung dăng, dung dẻ.
Câu 3 : Chọn lời đáp nào đúng trong trường hợp sau:
 Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, được mẹ khen
Cĩ gì đâu
Con cám ơn mẹ. Cĩ gì đâu ạ.
Chuyện nhỏ mà.
Câu 4 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
Bác Hồ đi dạo trong vườn
..........................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: Tiếng Việt (đọc hiểu) – Lớp 2
(KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II- Năm học:2009-2010)
Cả bài: 4 điểm 
Câu 1: 1 điểm – Ý c
Câu 2: 1 điểm - Ý a
Câu 3: 1 điểm - Ý b
Câu 4: 1 điểm
Bác Hồ đi dạo ở đâu ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: Tiếng Việt (đọc hiểu) – Lớp 2
(KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II- Năm học:2009-2010)
Cả bài: 4 điểm 
Câu 1: 1 điểm – Ý c
Câu 2: 1 điểm - Ý a
Câu 3: 1 điểm - Ý b
Câu 4: 1 điểm
Bác Hồ đi dạo ở đâu ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: Tiếng Việt (đọc hiểu) – Lớp 2
(KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II- Năm học:2009-2010)
Cả bài: 4 điểm 
Câu 1: 1 điểm – Ý c
Câu 2: 1 điểm - Ý a
Câu 3: 1 điểm - Ý b
Câu 4: 1 điểm
Bác Hồ đi dạo ở đâu ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
KTĐK- CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Tiếng Việt (viết) - LỚP 2
Ngày kiểm tra: 17/5/2010
Thời gian 40 phút 
 Đề kiểm tra
Chính tả( 5 điểm) -15 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết 
Bài viết: Những quả đào
Một người cĩ ba đứa cháu nhỏ. Một hơm ơng cho mỗi cháu một qủa đào . Xuân ăn xong , đem hạt trồng vẫn cịn thèm.Vân ăn xong, vẫn cịn thèm. Cịn Việt mang đào cho cậu bạn bị ốm. Ơng bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, cịn Việt là người nhân hậu .
B. Tập làm văn ( 5 điểm) – 25 phút
	 Đề bài: Hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu nĩi về em bé của em ( hoặc em bé của nhà hàng xĩm. 
 Câu hỏi gợi ý :
Bé mấy tuổi?
Hình dáng (đơi mắt, khuơn mặt, mái tĩc, dáng đi,) của bé như thế nào? 	
Tính tình của bé cĩ gì đáng yêu?
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: Tiếng Việt (viết) – Lớp 2
(KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- Năm học:2009-2010)
 Phần viết (10 điểm)
Chính tả( 5 điểm) -15 phút
Đánh giá, cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm 
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định) trừ 0.5 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao, khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, . Bị trừ 1 điểm toàn bài 
Tập làm văn(5 điểm)
Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm: 
 	 - Viết được một đoạn văn từ 5 câu trở lên theo yêu cầu của đề bài. 
 - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả .
 - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ . 
 Gợi ý cách tả:
Bé mấy tuổi?
Hình dáng (đơi mắt, khuơn mặt, mái tĩc, dáng đi,) của bé như thế nào? 	
Tính tình của bé cĩ gì đáng yêu?
* Điểm trừ: 
- Trình bày không sạch sẽ, chữ viết cẩu thả trừ 1 điểm toàn bài.
- Viết sai ngữ pháp, dùng từ không đúng, trừ 0.5 điểm/ câu.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
KTĐK- CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Tiếng Việt - LỚP 2
Ngày kiểm tra: Tuần 35
 ĐỌC THÀNH TIẾNG: (1 phút)
 	a. Bài “ Những quả đào ” ( sách Tiếng Việt lớp 2- tập 2, trang 91)
 Đoạn 1: “ Sau một chuyến đi xa các cháu thấy đào có ngon không?”
 Đoạn 2: “Thấy Việt chỉ chăm chú rồi trốn về ”
b. Bài “ Cây đa quê hương ” (sách Tiếng Việt lớp 2- tập 2, trang 93)
 Đoạn 1: “ Cây đa nghìn năm . Chót vót giữa trời xanh”
 Đoạn 2: “ Rễ cây nổi lên mặt đất ra ngồi gốc đa hóng mát”
c. Bài “ Cháu nhớ Bác Hồ” ( sách Tiếng Việt lớp 2- tập 2, trang 105)
 Đoạn 1: “ Đêm nay Cà Mau cuối trời”
 Đoạn 2: “Đêm đêm .mà ngờ Bác hôn”
d. Bài “ Chuyện quả bầu” (sách Tiếng Việt lớp 2- tập 2, trang 116)
 Đoạn 1: “ Ít lâu sau có tiếng lao xao”
 Đoạn 2: “Lạ thay ............. đất nước ta ngày nay”;
e. Bài “ Bóp nát quả cam” (sách Tiếng Việt lớp 2- tập 2, trang 124)
 Đoạn 1: “ Sáng nay vây kín”
 Đoạn 2: “Quốc Toản tạ ơn Vua ............. hai bàn tay bóp chặt”
Hướng dẫn chấm :
1.Giáo viên ghi số trang trong SGK, tên bài và đoạn đọc vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm ; đọc thành tiếng.
2.Giáo viên nêu câu hỏi về nội dung trong bài tập đọc cho học sinh trả lời .
3.Chú ý: tránh trường hợp 2 học sinh kiểm tra liên tiếp 1 đoạn giống nhau 
Hướng dẫn kiểm tra đọc
1/Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm 
(đọc sai dưới 3 tiếng : 2.5 điểm ; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng:2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng:1.5 điểm ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng:1 điểm ; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng:0.5 điểm ; đọc sai trên 20 tiếng:0 điểm )
2/Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu):1 điểm 
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm;Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : o điểm )
3/Tốc độ đọc đạt yêu cầu (Không quá 1 phút ): 1 điểm 
(đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0.5 điểm ; đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm 0 điểm)
4/Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu :1 điểm 
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng :0.5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm )
TRƯỜNG TH TÂN HIỆP 
LỜP: ..
TÊN:..
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2009 -2010
 MƠN TỐN – LỚP 2
Ngày kiểm tra: 18/5/2010
 Thời gian: 40 phút 
ĐIỂM
CHỮ KÍ GV COI KIỂM TRA 
CHỮ KÍ GV CHẤM KT
SỐ TT
Đề Kiểm tra 
Bài 1: Nối ơ số vào ơ chữ sao cho thích hợp :
210
Tám trăm bảy mươi tư 
177
Hai trăm mười 
874
Một trăm linh một
101
Một trăm bảy mươi bảy 
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 2 : Đồ vật nào cao khoảng 1 m? 
Cái ca nước 
Cái hộp sữa 
Cái ghế tựa
Bài 3: Số thích hợp để diền váo ơ trống trong phép tính 74 + 25 = 25 + là:
74
25
100
Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC ( xem hình vẽ) là: A
 A. 50 cm 
 B. 60 cm 15 cm 25 cm
 C. 60dm 
 25 cm
 B 20 cm C
Bài 5 : Cĩ 15 cái bút xếp đều vào 3 hộp . Hỏi mỗi hộp cĩ mấy cái bút?
12 cái bút 
18 cái bút 
5 cái bút
Bài 6 .a) Khoanh vào số lớn nhất:
	624 , 671, 578 
	b) Khoanh vào số bé nhất 
	362, 423, 360
Bài 7: Đặt tính rồi tính :
867 - 432 
.
.
.
.
246 + 515
.
.
.
.
671 – 372
.
.
.
.
503 + 194
.
.
.
.
Bài 8 : Điền dấu > , < hoặc = vào ơ trống:
 1 km 1000 m 68 m + 27 m 90 m 
Bài 9 : Tìm X 
 x : 4 = 5
.
.
 5 x X = 40
.
.
Bài 10: Khối lớp một cĩ 287 học sinh , khối lớp hai cĩ ít hơn khối lớp một là 35 học sinh. Hỏi khối lớp hai nhiêu học sinh ? 
TRƯỜNG TH TÂN HIỆP 
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN – LỚP 2
Kiểm tra cuối kì II-Năm học 2009 - 2010
Bài 1: (0.5 điểm )
210
Tám trăm bảy mươi tư 
177
Hai trăm mười 
874
Một trăm linh một
101
Một trăm bảy mươi bảy 
Bài 2 : ý C (0.5 điểm )
Bài 3: ý A (0.5 điểm )
Bài 4: ý B (1 điểm )
Bài 5 : ý C (1điểm )
Bài 6 . (0.5 điểm )
a) 671	b) 360
Bài 7: Đặt tính rồi tính : (2 điểm )
867 - 432 = 435 
246 + 515 = 779
671 – 372 = 299
503 + 194 = 697
Bài 8 : (0.5 điểm )
 Điền dấu > , < hoặc = vào ơ trống:
 1 km = 1000 m 68 m + 27 m > 90 m 
Bài 9 : (1 điểm )
Tìm X 
 x : 4 = 5
 x = 5 x4
 x = 20
 5 x X = 40
 X= 40 : 5
 X= 8
Bài 10: Số học sinh của khối lớp 2 cĩ là: (1 điểm )
 287 – 35 = 252 ( học sinh) (1 điểm )
 Đáp số: 252 học sinh (0.5 điểm )

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA DINH KI CUOI HK II MON TIENG VIET.doc