Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Mường É 2

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Mường É 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013
 Điểm	 
 Họ và tên.Lớp 2.
Môn toán – Khối lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2 điểm) Nối mỗi số với cách đọc số đó:
322
Bốn trăm linh năm
405
Năm trăm hai mươi mốt
450
Ba trăm hai mươi hai
521
Bốn trăm năm mươi
 Bài 2 (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Chu vi của hình tam giác bên là:
 	A. 7 cm B. 24 cm 
	C. 9 cm D. 12 cm	
>
<
=
Bài 3 (2 điểm) 401 ..... 399	701 ..... 688
	 359 ..... 505	456 ..... 456
Bài 4 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
 .................. ............... .................... ................
 .................. ................ ..................... ................
 .................. ................ .................... ................
 ..................	 ................	....................	 ................ 
Câu 5 (1 điểm) Tìm x : 
 X : 4 = 3 25 : x = 5
	..	 ..
	..	 ..
..	 ..
Bài 6 (2 điểm) Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013
 Điểm	 
 Họ và tên.Lớp 2.
Môn Tiếng Việt – Khối lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
A – KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
 I - ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
 II - ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: (4 điểm)
	 Đọc thầm bài tập đọc “Cây và hoa bên lăng Bác” SGK Tiếng Việt 2, tập 2, trang 111 khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây:
Câu 1: (1 điểm) Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác?
A. Vạn tuế, dầu nước, hoa ban.
B. Vạn tuế, dừa, hoa ban.
C. Hoa ban, hoa nhi, dầu nước.
Câu 2: (1 điểm) Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ?
A. Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm.
B. Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
C. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát hương thơm. 
Câu 3: (1 điểm) Câu “Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác” có cấu tạo theo mẫu câu nào? 
A. Mẫu câu Ai làm gì? 
B. Mẫu câu Ai là gì? 
C. Mẫu câu Ai thế nào?
Câu 4: (1 điểm) Bộ phận in nghiêng trong câu: “Hoa dạ hương chưa đơm bông” trả lời cho câu hỏi nào sau đây?
A. Ai? 
B. Cái gì? 
C. Thế nào?
PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2012 – 2013
Môn Tiếng Việt – Lớp 2
B – KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
 I – VIẾT CHÍNH TẢ: (5 điểm)
	 Em hãy nghe và viết bài chính tả “Cây và hoa bên lăng Bác”
	 (Đoạn: Ngay thềm lăng . . . . Nam Bộ)
 II – TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
	Dựa vào những câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) để nói về một loài cây mà em thích.
Đó là cây gì, trồng ở đâu?
Hình dáng cây như thế nào?
Cây có ích lợi gì?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A – KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
 I - ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
 Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn trong SGK học kì II và trả lời 1 câu hỏi trong bài đọc
- Đọc đúng tiếng, từ, được : 2 điểm.
 + Học sinh đọc sai 1 - 2 tiếng, chỉ được : 1,75 điểm
 + Học sinh đọc sai 3 - 4 tiếng chỉ được: 1,5 điểm
 + Học sinh đọc sai 5 - 6 tiếng chỉ được: 1,0 điểm
 + Học sinh đọc sai 7 - 9 tiếng chỉ được 0,5 điểm
 + Học sinh đọc sai 10 tiếng trở lên và đánh vần ấp úng từng tiếng: 0 điểm
- Ngắt nghỉ đúng dấu câu (có thể mắc lỗi ngắt nghỉ ở 1 – 2 dấu câu) được: 1 điểm 
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) : 1 điểm
 + Đọc từ 1,5 - 2 phút : 0,25 điểm.
 + Đọc quá 2 phút phải nhẩm vần lâu : 0 điểm
- Trả lời câu hỏi đúng được : 1 điểm.
 (Tùy theo mức độ đọc và trả lời câu hỏi của học sinh, giáo viên đánh giá cho điểm phù hợp)
 II - ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: (5.0 điểm)
	 (HS khoanh tròn đúng mỗi câu được 1,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
a
b
a
c
B – KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
 I – VIẾT CHÍNH TẢ: (5 điểm)
	 Giáo viên đọc cho học sinh nghe và viết bài chính tả “Cây và hoa bên lăng Bác”; (đoạn: Ngay thềm lăng . . . . đồng bằng Nam Bộ)
	Cách chấm bài chính tả:
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được 5.0 điểm.
 - Mắc lỗi chính tả trong bài viết : Sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
 Không viết hoa đúng quy định, mỗi lỗi trừ 0,25 điểm 
 - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn  bị trừ 0,5 điểm toàn bài .
 II – TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
 - Học sinh viết đúng theo yêu cầu của đề bài.
 - Viết đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp: 5.0 điểm.
	- Tùy theo mức độ viết của từng bài, giáo viên cho các mức điểm:
4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5

File đính kèm:

  • docL_p 2 - Toán - TV.doc