Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Phú Lộc

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Phú Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD KRÔNG NĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LỘC MÔN : TOÁN - LỚP 5
Họ và tên Năm học: 2008 – 2009
Lớp :5A. Thời gian: 40 Phút
 Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ RA
PHẦN I:(3 điểm). Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1. Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất:
a. 426: 0,04 b. 426,04 : 0,4 c. 426: 4 d. 426: 40
2. Dãy phân số nào dưới đây chứa 3 phân số bằng nhau:
a. ; ; b. ; ; c. ; ; d. ; ; 
3. Thương của và là:
a. b. c. d. 
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg5g = ..g là:
a. 75 b. 705 c. 750 d 7005
5. Cho hai số th ập phân bằng nhau(theo mẫu):
9,25 0,24 40,05 5,00
40,050 9,250 5 0,2400
6. Cho dyax số 4836; 5 236 ; 5 636 ;..; 6 436 ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 5 736 b. 5 836 c. 6 036 d. 6 236
II/ Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1) a. Đặt tính rồi tính
12575 + 275 17,87 : 6,3
.. .
.. .
.. .
.. ..
b. Tính 
50,75
3,5
 3 - 
.
Bài 2: ( 2 điểm)
Lúc 7 giờ 45 phút một người lái xe gắn máy đi từ A đến B cách nhau 80 km, giữa đường có nghỉ 30 phút. Xe đến B lúc 10 giờ 55 phút . Tính vận tốc của xe gắn máy.
Bài 3: (3 điểm)
Một các thùng hình chữ nhật dài 36m,rộng 24m, cao 12 m đựng đầy các cục xà bông hình lập phương cạnh 3cm.
Tìm số cục xà bông trong thùng?
 Sau lấy bớt số cục xà bông thì thùng chỉ còn nặng 9,6kg ( đã trừ khối lượng của thùng) Hỏi mỗi cục xà bông nặng bao nhiêu gam?
 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ 
PhầnI 3 điểm( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. a 2. d 3. b 4. d
9,25 0,24 40,05 5,00
40,050 9,250 5 0,2400
Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1: 2 điểm ( cứ mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
a) 12850 112,581 b) 14,5
Bài 2 ( 2 điểm)
- Thồi gian đi tứ A đến B: 10 giờ 55 phút - 7 giờ 45 phút = 3 giờ 10 phút 0,5đ
- Thời gian xe đi thực là: 3 giờ 10 phút – 30 phút = 2 giờ 40 phút 0,5đ
Đổi 2 giờ 40 phút = 2 giờ = giờ 0,5đ
Vận tốc xe gắn máy là:
80: = 30 (km/giờ) 0,5đ 
Đáp số (HS không ghi trừ đi 0,5đ) 
Bài 3) 3 điểm 
Thể tích thùng ; 36x 24 x 12 = 10 368 (cm3) 0,5đ
Thể tích một cục xà bông là : 3x 3x 3 = 27 (cm3) 0,5đ
Số cục xà bông : 10 368 : 27 =384 (cục) 0,5 đ
b. số cục xà bông là: 384 x . = 192 (cục) 0,5đ
Mỗi cục xà bông nặng là: 9,6 :192 = 0,05 (kg) 0,5đ
HS đổi 0,05 kg= 50g và viết đúng đáp số 0,5 đ

File đính kèm:

  • docDE THI VA DAP AN MON TOAN CUOI HK II NAM 08 09.doc