Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Thạnh

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĨNH THẠNH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
 NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 14 / 5 / 2013
Họ và tên : 
Số phách
Lớp : Số báo danh:
Trường :.
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
d. 
c. 
a. 
b. 
B) Số thích hợp để viết vào ô trống trong phép tính : = là:
b. 5
d. 7
c. 6
a. 4
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:	 (2 điểm)
a. Các phân số , , , đã được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. 4 giờ kém 15 phút = 3 giờ 45 phút
c. 4000 năm > 40 thế kỷ
 d. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài 200 cm.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
a. 2m2 7dm2	27 dm2	c. tạ	 75 kg
b. 27 x 11	279	d. 48 tháng 	 4 năm 3 tháng
2. Tính: (2 điểm)
 b. 5 - =........................................ 
 a. + =.................................... ..........
 d. : =......................................... ......
 c. x =................................... ....
 x : = 
3. a. Tính giá trị biểu thức: (0,5 điểm)	b. Tìm x: (0,5 điểm)
(120 x 2 – 50 x 3) : 30
4. Bài toán: (2 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m. Chiều rộng bằng chiều dài.
 a. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
 b. Cứ 10m2 thì thu hoạch được 5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc?
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2012-2013
 PHẦN I: (3 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
 A. Đáp án b ; B. Đáp án b.
+ Ghi đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (2 điểm)
 a. S 	b. Đ	c. S	d. S
 + Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
 PHẦN II: (7 điểm)
1. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:( 2 điểm)
a. > 	 	b. > 	c. = 	d. <
 + Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2.Tính: (2 điểm)
	a. 	b. 	c. 	d. 
 + Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
3. a. Tính giá trị biểu thức: (0.5đ) 	b. Tìm x: (0.5đ)
(120 x 2 – 50 x 3) : 30	x : = 
 = 90 : 30	 x = x 
 = 3	 x = 
 + Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm (0.5 điểm x 2 = 1 điểm)
4. Bài toán: (2 điểm) 
Bài giải
? m
C. rộng rRrrrộng
 C. dài
64 m
(1)
? m
 Tổng số phần bằng nhau là: (2)
 3 + 5 = 8 (phần)
 a) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (3)
 64 : 8 x 3 = 24 (m)
 Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: (4)
 64 – 24 = 40 (m)
 Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (5)
 24 x 40 = 960 (m2)
 b) Số kilôgam thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là: (6)
 ( 960 : 10 ) x 5 = 480 (kg)
 Đáp số: a) Diện tích thửa ruộng: 960 m2 
 b) Số kg thóc thu hoạch : 480 kg
 - Tính đúng từ bước 1 - 2 đạt 0.5 điểm; 
 - Tính đúng từ bước 3,4 đạt 0.5 điểm; 
 - Tình đúng bước 5 đạt 0.5 điểm;
 - Tính đúng từ bước 6 đạt 0.5 điểm; 
 Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
* Lưu ý: Điểm toàn bài kiểm tra được làm tròn nguyên(Làm tròn 0,5 lên 1 điểm).

File đính kèm:

  • docDEHUONG DAN CHAM KT CUOI HKII LOP 4.doc