Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Chiến Thắng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Chiến Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Huyện An Lão 
 Trường TH Chiến Thắng Bài Kiểm tra học kỳ II(2008-2009) 
 Môn : Toán Lớp 3
 Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề ) 
Họ và tên : ...................................................Lớp : ............................. SBD : ...............
I/Trắc nghiệm: khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: a/ 40 000 + 5 000 + 600 + 40 + 8 = ...............................
 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 46548 B. 54 658 C. 45648 D. 56 448
 b/ 20 000 + 50 = ...................................
A. 20 50
B. 20 050
C. 20 500
D. 25 000
Bài 2: Diện tích hình vuông cạnh 7 cm là:
A. 28 cm2
B. 49 cm2
C. 35 cm2
D. 30 cm2
Bài 3: 89 725 - 10 460 4
A. 47 895
B. 47 785
C. 48 885
D. 47 885
Bài 4: Buổi sáng, Lan giải một bài toán từ lúc 8 giờ kém 5 phút. Lan giải bài toán xong vào lúc 8 giờ 10 phút.
Hỏi Lan học bài trong thời gian bao lâu?
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 10 phút
D. 25 phút
II/ Tự luận
Bài 5: Đặt tính rồi tính
 a/ 57 386 + 29 548 b/ 64 732- 9 268
c/ 21 625 3 d/ 72 370 : 6
 Không ghi vào phần này
Bài 6: Tìm x
 a/ x : 6 = 6157 b/ x 8 = 28 160
Bài 7: Có 28 cái bánh Trung thu xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 56 cái bánh Trung thu 
thì xếp đều vào mấy hộp như thế?
Bài 8: Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 5 chữ số?
Phòng giáo dục Huyện An Lão 
 Trường TH Chiến Thắng Đáp án biểu điểm
 học kỳ II ( 2008-2009) 
 Môn : Toán Lớp 3
I-Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Bài 1: 1 điểm 
 Câu a/ B (0,5 điểm) Câu b/ C (0,5 điểm)
Bài 2: B ( 1 điểm)
Bài 3: D (1 điểm)
Bài 4: B (1 điểm)
II-Phần tự luận
Bài 5: 2 điểm
+
a/ (0,5 đ) 57 386 
 29 548 
 86 934
-
b/ (0,5 đ) 64 734
 9 268
 55 466
a/ (0,5 đ) 21 625 
 3 
 64 875
d/ (0,5 đ) 72 370 6
 12 12 061
 0 3
 37
 10
 4
Bài 6: 1 điểm
a/ (0,5 đ) x : 6 = 6157 b/ (0,5 đ) x 8 = 28 160
 x = 6157 6 x = 28 166 : 8
 x = 36 942 x = 3 520
Bài 7: 2 điểm
Bài giải
Mỗi hộp có số cái bánh là: ( 0,5đ)
28 : 7 = 4 ( cái) (0,25 đ)
56 cái bánh chia đều vào số hộp là: (0,5 đ)
56: 4 = 14 ( hộp ) ( 0,5 đ)
 Đáp số: 14 hộp ( 0,25 đ)
Bài 8: 1 điểm
Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765 (0,25 đ)
Số bé nhất có 5 chữ số là: 10 000 ( 0,25 đ)
Hiệu là: 98 765 – 10 000 = 8 765 ( 0,5 đ)

File đính kèm:

  • docDedap an Toan3HKII0809 da duoc ap dung hieu qua.doc