Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS GIA AN	BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II. Năm học: 2009-2010
Họ và tên:	Môn tin học 8. (Đề 2).
Lớp: .	Thời gian làm bài: 45 phút. Ngàythángnăm 2010.
Điểm
Chữ ký Gv chấm
Chữ ký G.T 1
Chữ ký G.T 2
I. Trắc nghiệm: (7đ).
Phần 1: Khoanh tròn trước những chữ cái có đáp án đúng. (4đ)
Câu 1: Trong ngôn ngữ Pascal, câu lệnh nào sau đây gọi là câu lệnh lặp dạng tiến:
	A. For i:=1 to n do.	B. While i<100 do begin.. end.
	C. If i>10 then begin end.	D. For i:=100 downto 1 do
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:
For := to do câu lệnh.
While do 
Câu 3: Khai báo biến mảng nào sau đây đúng:
Var a: array [1..100] of Integer;	C. Var a: array[1..n] of Integer;
Var a: array [100..1] of Integer;	D. Var a: array[1,5..100] of real;
Câu 4: Điều kiện để câu lệnh chưa biết trước số lần lặp thực hiện câu lệnh là:
Điều kiện điều khiển câu lệnh lặp bị “Sai”.
Điều kiện điều khiển câu lệnh lặp “Đúng”.
Câu 5: Trong câu lệnh lặp biết trước số lần lặp dạng lùi thì :
	A. Giá trị đầu >= giá trị cuối.	B. Giá trị đầu <= Giá trị cuối.
Câu 6: Trong câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước, sau mỗi lần thực hiện câu lệnh thì “biến đếm” sẽ tự động:
	A. Tăng lên 4 đơn vị. 	B. Tăng lên 3 đơn vị. 
	C. Tăng lên 2 đơn vị. 	D. Tăng hoặc giảm 1 đơn vị. 
Câu 7: Trong ngôn ngữ Pascal, câu lệnh lặp nào sau đây đúng?
	A. For i:= -1 to 10 do.	B. For i:= 1.5 to 10 do
	C. For i:= 1 to 10 do	D. For i:= 100 to 1 do
Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, câu lệnh lặp nào sau đây đúng?
	A. x:= 0; While x=10 do x=x+1; 	B. x:= 0; While x<10 do x:=x+1;
	C. x:= 0; While x<10 do; x:=x+1	
D. S:= 0; n:= 0; While S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
Phần 2: Viết Đúng/Sai cho các phát biểu sau: (2đ)
Phát biểu
Đúng
Sai
1. Trong câu lệnh sau do của câu lệnh lặp While  do phải có câu lệnh làm thay đổi giá trị của điều kiện điều khiển vòng lặp.
2. Trong câu lệnh lặp: For := to do câu lệnh. Nếu giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối thì chương trình dịch sẽ báo lỗi.
3. Phải thay đổi giá trị của biến đếm trong câu lệnh lặp: Fordo. Ví dụ: For i:=1 to n do i:=i+2;
4. Câu lệnh sau từ khoá do của câu lệnh lặp While do . chỉ thực hiện được khi đúng.
Phần 3: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống cho phát biểu sau:
	 Để việc khai báo biến mảng máy tính có thể thực hiện được thì chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số .. .thoả mãn  và chúng ta chỉ xét Kiểu dữ liệu là . và .
II. Tự luận: (3đ)
Viết chương trình bằng ngôn ngữ Pascal để tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM BÀI THI HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 8 (ĐỀ 2).
I. Trắc nghiệm: (7đ).
Phần 1: Khoanh tròn trước những chữ cái có đáp án đúng.(4đ) (mỗi câu 0.5đ).
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
B
B
D
C
B
Phần 2: Viết Đúng/Sai cho các phát biểu sau: (2đ) Mỗi câu viết đúng được 0.5đ.
Phát biểu
Đúng
Sai
1. Trong câu lệnh sau do của câu lệnh lặp While  do phải có câu lệnh làm thay đổi giá trị của điều kiện điều khiển vòng lặp.
Đ
2. Trong câu lệnh lặp: For := to do câu lệnh. Nếu giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối thì chương trình dịch sẽ báo lỗi.
S
3. Phải thay đổi giá trị của biến đếm trong câu lệnh lặp: Fordo. Ví dụ: For i:=1 to n do i:=i+2;
S
4. Câu lệnh sau từ khoá do của câu lệnh lặp While do . chỉ thực hiện được khi đúng.
D
Phần 3: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống cho phát biểu sau(1đ) . Mỗi từ điền đúng được 0.25đ.
 Để việc khai báo biến mảng máy tính có thể thực hiện được thì chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên thoả mãn chỉ số đầu<=chỉ số cuối và chúng ta chỉ xét Kiểu dữ liệu là số nguyên hoặc số thực.
II. Tự luận: (3đ)
Viết chương trình bằng ngôn ngữ Pascal để tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên.
Program tuluan;
Var i,S: integer;
Begin
 S:=0;
 For i:=1 to 100 do S:=S+i;
 Write(‘Tong 100 so tu nhien dau tien la:’,S);
Readln; 
End.
Hoặc có thể viết chương trình bằng câu lệnh lặp Whiledo.
Program tuluan;
Var i,S: integer;
Begin
 S:=0;
 While i<=100 do 
 Begin i:=i+1; 
S:=S+i;
 End;
 Write(‘Tong 100 so tu nhien dau tien la:’,S);
Readln; 
End.

File đính kèm:

  • docBÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, TIN HOC 8 (ĐÈ 2).doc
  • docĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II.doc