Đề kiểm tra học kì II Tiếng anh Khối 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Ngọc Sơn

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tiếng anh Khối 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Ngọc Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TH NGỌC SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
 NĂM HỌC 2012 - 2013
Họ và tờn: . Mụn: Tiếng Anh 
Lớp: 4 Thời gian: 40 phỳt (khụng kể giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký giỏm thị
Nhận xột của giỏo viờn
 I. Hoàn thành các câu sau : (4 điểm)
 1. What _ _ _ _ do you have lunch ? At 11.15
 2. What’s her _ _ _ ? She’s a teacher.
 3. I wants some stamps. _ _ _’s go to the post office.
 4. I _ _ _ _ chicken.
 5. What time is _ _ ?
 6. Orange juice is my favourite _ _ _ _.
 7. Where are you _ _ _ _ ?
 8. These _ _ _ notebooks.
II. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: A, B, C hoặc D. ( 2 điểm)
 1 . Do you like Music ? Yes, I .......
 A. like. B. am. C . do D . is
 2. I get . at 6.30
 A. go B. up C . on D . to
 3. What do you do  English lessons ?
 A. in B. on C. at D . during 
 4 . I like meat. It’s my favourite 
 A. drink B. milk C . food D . juice
 5. I’m .. I’d like some rice.
 A. hungry B. thirsty C . angry D . hurry
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và viết lại cho đúng vào cột B : ( 3 điểm )
A
B
1.hungsy ,you,stanp,happi, when,can,prom
2.book, zou, tima,qlease, pen,chickan,clock
3.xwim, bike, jump,Englich, plai, mep 4.milk, want, banama, momkey,food, cendy
1...
2
3....
4.
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh . (1 điểm)
1. is / juice / my / orange / favourite / drink 
.
2. the /how / shorts / much / are ? 
...
THE END
 TRƯỜNG TH NGỌC SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
 NĂM HỌC 2012 - 2013
Họ và tờn: . Mụn: Tiếng Anh 
Lớp: 4 Thời gian: 40 phỳt (khụng kể giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký giỏm thị
Nhận xột của giỏo viờn
 I. Hoàn thành các câu sau : (4 điểm)
 1. I _ _ _ up at 5.30 am.
 2. _ _ _ _ are you from? 
 3. I like meat. It’s _ _ favourite food.
 4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.
 5. What’s his _ _ _ ? He’s a worker.
 6. Orange juice is _ _ favourite drink.
 7. What _ _ _ _ is it ? It’s 8 o’clock.
 8. These _ _ _ maps.
II. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: A, B, C hoặc D. ( 2 điểm)
 1 . What do you do ...........Maths lessons ?
 A. in. B. on. C . during D . at
 2. I like bread. It’s my favourite .. 
 A. drink B. food C . milk D . juice
 3. Do you like English ? Yes, I ..
 A. am B. do C. does D . is 
 4 . I’m .. I’d like some water.
 A. hungry B. angry C . hungry D . thirsty
 5. I go to school ....... 6.45 am.
 A. in B. at C . on D .to
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và viết lại cho đúng vào cột B : ( 3 điểm )
A
B
1.milk , you, fron, can, monkiy, when, plai 2.happi, like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, cendy, bike, how,footboll, cinena, 4.dring, want, banama, damce, hungri,xwim
1................
2..........
3..........
4..........
IV.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh . (1 điểm)
1. is / water/my/ mineral/ favourite/drink 
......
2. the/are/ much/ shoes/ how ? 
 .......
THE END
 TRƯỜNG TH NGỌC SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
 NĂM HỌC 2012 - 2013
Họ và tờn: . Mụn: Tiếng Anh 
Lớp: 4 Thời gian: 40 phỳt (khụng kể giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký giỏm thị
Nhận xột của giỏo viờn
 I. Hoàn thành các câu sau : (4 điểm)
 1. Where _ _ _ you from ? 
 2. What’s your _ _ _ ? I’m an artist.
 3. I want some food. _ _ _’s go to the food stall.
 4. I _ _ _ _ elephants.
 5. What _ _ _ _ is it ? It’s 9 o’clock.
 6. Those _ _ _ tigers.
 7. What colour _ _ _ they ? 
 8. What time do you _ _ _ _ lunch ?
II. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: A, B, C hoặc D. ( 2 điểm)
 1 . I go to school ....... 6.30 am
 A. on. B. to. C . by. D . at
 2. What do you do . Art lessons ?
 A. in B. during C . on D . at
 3. I’m . I’d like some noodles.
 A. hungry B. thirsty C. hurry D . angry 
 4 . ... much is it ? It’s 20,000 dong.
 A. who B. what C . how D . when
 5. I like beef . It’s my favourite .........
 A. drink B. food C . juice D . milk
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và viết lại cho đúng vào cột B : ( 3 điểm )
A
B
1.xwim , you, banama, can, who, rike,food 2.book, stemp,plai, candy, chickan, dring
3.my, qlease, from, monkei, bread, cinena, 4.happi,doctor,tiger, zou,climp,musik,gane
1...........
2...........
3...........
4...........
IV.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh . (1 điểm)
1. are /my / meat/ favourite/ food/and/beef 
 ....
2. the/how / jeans/ are/ much ? 
 .....
THE END

File đính kèm:

  • docDe thi Tieng Anh HK II Lop 4.doc