Đề kiểm tra học kì II năm học 2004-2005 môn: toán - lớp 6

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2004-2005 môn: toán - lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kì Ii năm học 2004-2005
Môn: Toán - Lớp 6 
Thời gian: 90 phút
Câu I. Hãy chọn các chữ cái A, B, C, D đứng trước nội dung em cho là đúng.
 1. Từ đẳng thức (-5). 20 = 25. (-4), cặp phân số bằng nhau là:
 2. Các bội của (-8) là:
 A. –8; 1; 8; B. –16; -8; 1; 8; 16; . . . 
 C. . . .–16; -8; 1; 8; 16; D. . . .–16; -8; 0; 8; 16; . . .
Số nghịch đảo của là: 
 A. -7; B. ; C. 7; D. 1
4. Nếu x - 1 = thì x bằng:
 A. - ; B. ; C. 0; D. 
5. Cho hình vẽ bên, các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng:
x
Góc xOy và góc yOz là hai góc bù nhau.
z
Góc xOy và góc yOz là hai góc phụ nhau
Góc xOz và góc zOy là hai góc kề nhau
y
Góc xOz và góc xOy là hai góc kề nhau
O
 6. Cho góc mOn = 400, tia Ot là tia phân giác của góc mOn khi:
 A. = ; B. + = 400 ;
 C. = 200 ; D. + = 400, góc = 200 ;
Câu II. Tính giá trị của biểu thức:
CâuIII. Tìm x biết: 
y
x
Câu IV. Một người gửi tiền tiết kiệm 5 triệu đồng, sau một tháng rút cả vốn và lãi được 5.029.000 đồng. Tính lãi suất bao nhiêu phần trăm một tháng ?
Câu V. Cho hình vẽ bên, góc xOy = 700, 
O
 Oz là tia phân giác góc xOy, Ot là tia đối của tia Oz. 
z
t
 Tính góc tOy ?
đề kiểm tra học kì Ii năm học 2004-2005
Môn: Toán - Lớp 7 
Thời gian: 90 phút
Câu I. Hãy chọn các chữ cái A, B, C, D đứng trước nội dung em cho là đúng.
Quãng đường (được tính bằng km) từ nhà đến xí nghiệp của các công nhân được ghi lại ở bảng sau:
 8 3 6 10 8
 3 5 5 6 6
 8 5 11 3 9
 5 4 9 11 5
 8 8 6 5 2
Dấu hiệu điều tra của bảng trên là:
A. Số các giá trị quãng đường; B. Quãng đường của mỗi công nhân;
B. Số công nhân của xí nghiệp; C. Các quãng đường bằng nhau
Mốt của dấu hiệu là:
 A. 8; B. 5; C. 6; D. 11
 2. Cho đa thức f(x) = x2 + 9 
 A. Nghiệm của f(x) là –3; B. Nghiệm của f(x) là 3; 
 C. Nghiệm của f(x) là –3 và 3; D. Đa thức f(x) không có nghiệm 
 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x3y là:
 A. xy; B. x3y; C. x3y + 1; D. - xy3
4. Trong một tam giác đối diện với cạnh lớn nhất là góc:
 A. Nhọn; B. Vuông; C. Tù; D. Chưa xác định được
Câu II. Điền từ thích hợp vào dấu “..............” để được phát biểu đúng:
Trong một tam giác độ dài mỗi cạnh bao giờ cũng............................tổng độ dài hai cạnh và................................hiệu độ dài của chúng
Những điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì......................
Câu III. Cho hai đa thức:
 f(x) = 2x4 - x2 + 3x - 3x2 - 5x + và g(x) = x2 + 3x3 - 3x2 - - x
Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
 Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x)
 Tính f(x) + g(x), khi x = - 2
 Tính f(x) - g(x), khi x = 
Câu IV. Cho tam giác ABC (AC > AB), phân giác AD (D nằm trên cạnh BC), vẽ DM vuông góc với AB, DN vuông góc với cạnh AC (M nằm trên cạnh AB; N nằm trên cạnh AC). 
So sánh AM với AN
Chứng minh DC > BD

File đính kèm:

  • docDe thi KSCL Toan 67 HKII.doc
Đề thi liên quan