Đề kiểm tra học kì II môn toán khối 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn toán khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
NGƯỜI RA ĐỀ: LÊ VĂN CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN TOÁN KHỐI 8
I/ Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào kết quả đúng nhất (3đ)
1/ Phương trình: x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là:
A/ s = { 1 } B/ s = {} C/ s = { -1; 1} D/ s = { -1}
2/ Cho các phương trình ẩn x sau:
x + 2 = 0 ( 1)
( x +2) ( x – 1 ) = 0 ( 2)
2x + 4 = 0 ( 3)
(4)
A/ ( 1) (4) B/( 1) (2) C/ (2) (4) D/ (1) (3)
3/ Phương trình 3x – 9 = 0 có tập nghiệm là:
A/ S = { 3} B/ S = { - 3} C/ S = { - 3; 3} D/ Một kết quả khác
4/ Phưong trình có ĐKXĐ là:
A/ x0 B/ x - 1 và x 0 C/ x - 1 D/ cả 3 câu đều sai
5/ Bất phương trình 3x + 5 < 5x – 7 có nghiệm là
A/ x > 6 B/ x 0
6/ Phương trình = x + 4 có tập nghiệm là :
A/ S = { 2} B/ S = { -1 } C/ S = {-1 ;2 } D/ S = { -1 ; 1}
7/ Cho tam giác ABC có đường thẳng a song song với BC và cắt AB & AC lần lượt tại 2 điểm E & F . Theo hệ quả định lý Talet ta có:
A/ B/ C/ D/
8/ Cho tam giác MNP có ME là đường phân giác của góc M . theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có:
A/ B/ C/ D/ Một tỉ lệ thức khác
9/ Cho đồng dạng . Với tỉ số đồng dạng là: . Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dangg bằng :
A/ B/ C/ D/ Một kết quả khác
10/ Cho hình lập phương có một cạnh bằng 4cm. Thể tích của hình lập phương là:
A/ 16cm3 B/ 64cm 3 C/ 64 cm 2 D/ Cả 3 kết quả đều sai
11/ Hình hộp chữ nhật có các mặt là:
A/ 5 mặt B/ 4 mặt C/ 6 mặt D/ 8 mặt
12/ Nghiệm của phương trình 2x – 3 = - x + 3 là :
A/ x = 2 B/ x = - 2 C/ x = 1 D/ 3 kết quả đều sai
II/ Tự luận: ( 7 điểm )
1/ Giải các phương trình sau(1,75đ)
a/ 7 + 2 x = 22 – 3 x
b/
2/ giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số (1đ)
2x – 3 > 0
3/ Giải bài toán sau bằng cách lập phuơng trình(1,25đ)
Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi . Nếu cộng tuổi của bố Bình và hai lần tuổi của Bình thì bằng tuổi của ông và tổng số tuổi của 3 người bằng 130 . Hãy tính tuổi của Bình.
4/ Tứ giác ABCD có 2 đường chéo AC & BD cắt nhau tại O, góc ABD = góc ACD. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD & BC. Chứng minh rằng:
a/ Tam giác AOB = Tam giac DOC
b/ Tam giác AOD = tam giác BOC
c/ EA. ED = EB.EC
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN 8
A/Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
D
A
B
A
C
B
A
B
B
C
A
B/ Tự luận: (7 điểm )
Câu 1/ a/ x = 3 (0,5)
b/ ĐKXĐ: x1 và x - 1 (0,25)
Quy đồng khử mẫu đúng ( 0,5 )
Giải phương trình và kết luận phương trình vô nghiệm ( 0,5 điểm)
Câu 2/ Giải BPT đúng x > 1,5 ( 0,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số ( 0,5)
Câu 3/ Gọi ẩn và tìm điều kiện cho ẩn x nguyên dương ( 0,25)
Lập được phương trình (0,5)
Giải phương trình và kết luận x=14: ( 0,5)
4/ Vẽ hình đúng (0,5)
a/ CM câu a đúng theo trường hợp góc góc ( 0,5)
b/ CM câu b đúng theo trường hợp cạnh góc cạnh ( 1 đ)
c/ CM được tam giác EBD đồng dạng với tam giác ECA ( 0,5 đ)
Suy ra được EA. ED = EB. EC (0,5)
File đính kèm:
TO-8-QT.doc



