Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh vật 8

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh vật 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra học kì II
(Môn Sinh học 8-Thời gian 45’)
Họ và tên:
.
Lớp:8.
Điểm:
Câu 1(3đ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất:
Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp cơ.	
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da, lớp cơ.
D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
2. Mắt chỉ có khả năng nhìn gần là mắt bị
A. cận thị	B. viễn thị.	C. loạn thị	D. mù màu.
3. Hệ thần kinh gồm:
A. Não bộ và tuỷ sống. 
B. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.
C. Dây thần kinh và hạch thần kinh.
D. Não và dây thần kinh.
4. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ người đó bị
A. dư insulin	B. sỏi thận	
C. đái tháo đường	D. sỏi bóng đái.
5. Khả năng nào sau đây chỉ có ở người mà không có ở động vật.
A. Tư duy trừu tượng.	B. Phản xạ không diều kiện.
C. Phản xạ có điều kiện	D. Trao đổi thông tin.
6. Buồng trứng có chức năng
A. sản sinh tinh trùng và tiết hooc môn sinh dục nam(testôstêrôn)
B. tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo.
C. sản sinh trứng vào tiết hooc môn sinh dục nữ( ơstrôgen)
D. sản sinh trứng và tiết dịch nhờn.
Câu 2(2đ). Hãy lựa chọn và ghép thông tin tương ứng ở cột (B) với cột (A)
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Tinh hoàn
a. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh
2. Mào tinh hoàn
b. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn tới túi tinh
3. Bìu
c.Tiết dịch nhờn làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
4. ống dẫn tinh
d. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
5. Túi tinh
e. Nơi nước tiểu và tinh dịch được đưa ra ngoài.
6. Tuyến tiền liệt
f. Đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
7. ống đái
g. Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo
8. Tuyến hành
h. Sản xuất tinh trùng
Câu 3(1đ). Hãy nêu tên các bộ phận của não bộ?
Câu 4(2đ). Hãy kể tên tuyến nội tiết trên cơ thể người? Tuyến nào là quan trọng nhất, vì sao?
Câu 5(2đ). Sản phẩm của tuyến nội tiết là gì? Chúng có những đặc tính và vai trò như thế nào?
Bài làm:
Đề kiểm tra học kì II
(Môn Sinh học 8-Thời gian 45’)
Họ và tên:
.
Lớp:8.
Điểm:
Câu 1(3đ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất:
Thành phần cấu tạo nào sau đây gúp da thực hiện chức năng điều hoà thân nhiệt:
A. Thụ quan	B. Tuyến nhờn
C. Tuyến mồ hôi.	D.Tầng tế bào sống.
2. Mắt chỉ có khả năng nhìn xa là mắt bị
A. cận thị	B. viễn thị.	C. loạn thị	D. mù màu.
3. Thành phần của cơ quan phân tích gồm:
A. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác, vùng thị giác ở thuỳ chẩm.
B. Tế bào thụ cảm thính giác, dây thần kinh hướng tâm, vùng phân tích thính giác.
C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh hướng tâm, bộ phận phân tích ở trung ương.
D. Tất cả đều sai.
4. Biểu hiện nào sau đây là của bệnh Bazơđô:
A. Buớư cổ	B. Hồi hộp, căng thẳng, sụt cân nhanh.	
C. Nhịp tim tăng	D. Tất cả các đáp án.
5. Tính chất nào sau đây là của phản xạ có điều kiện?
A. Bẩm sinh.	B. Di truyền
C. Bền vững.	D. Số lượng không hạn định
6. Tinh hoàn có chức năng
A. sản sinh tinh trùng và tiết hooc môn sinh dục nam(testôstêrôn)
B. sản sinh và nuôi dưỡng tinh trùng.
C. sản sinh trứng vào tiết hooc môn sinh dục nữ( ơstrôgen)
D. sản sinh tinh trùng và Prôgesterôn.
Câu 2(2đ). Hãy lựa chọn và ghép thông tin tương ứng ở cột (B) với cột (A)
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Buồng trứng
a. Tiết dịch nhờn bôi trơn âm đạo
2. Tử cung
b. Là hiện tượng trứng chín, bao noãn vỡ ra để trứng thoát ra ngoài.
3. ống dẫn trứng
c. Làm nhiệm vụ hứng trứng khi trứng chín
4. phễu của ống dẫn trứng
d. Nơi trứng được thụ tinh làm tổ và phát triển thành thai.
5. Kinh nguyệt
e. Tiết hooc môn prôgestêrôn duy trì lớp niêm mạc tử cung trong quá trình mang thai
6. Sự rụng trứng
f. Sản sinh tế bào trứng.
7.Tuyến tiền đình
g. Là hiện tượng trứng không được thụ tinh (sau 14 ngày) lớp niêm mạc tử cung bong ra cùng dịch nhày
8. Thể vàng
h. Nơi trứng và tinh trùng gặp nhau xảy ra quá trình thụ tinh.
Câu 3(1đ). Hãy nêu tên các bộ phận của não bộ?
Câu 4(2đ). Hãy kể tên tuyến nội tiết trên cơ thể người? Tuyến nào là quan trọng nhất, vì sao?
Câu 5(2đ). Sản phẩm của tuyến nội tiết là gì? Chúng có những đặc tính và vai trò như thế nào?
Bài làm:

File đính kèm:

  • docSinh 8hkii.doc
Đề thi liên quan