Đề kiểm tra học kì II môn : sinh học 8

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1834 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn : sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du
GV: Đặng Thanh Bảo
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Sinh học 8 
A/ Phần trắc nghiệm: (4,5 đ)
 I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (3 đ)
 1/ Nước tiểu đầu được tạo ra ở các giai đoạn:
 a. Lọc máu ở nang cầu thận b. Hấp thụ lại
 c. Bài tiết tiếp d. Cả 3 giai đoạn trên
 2/ Tác nhân gây bệnh đau mắt hột là:
 a. Nấm b. Vi rút
 c. Vi khuẩn d. nấm và vi khuẩn
 3/ Chức năng của da là:
 a. Bài tiết chất bã b. Điều hòa thân nhiệt
 c. Thu nhận cảm giác d. Cả a, b, c, đều đúng
 4/ Bệnh sỏi xuất hiện ở thận và đường dẫn tiểu là do:
 a. Nước tiểu tạo quá nhiều ở thận b. Ăn thức ăn chứa nhiều Vitamin
 c. Sự kết tinh muối khoáng và một số chất khác trong nước tiểu
 d. Cả 3 nguyên nhân trên
 5/ Để bảo vệ da, điều dưới đây cần nên làm là:
 a/. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da b. Giữ da tránh xây xát và bỏng
 c./ Mang vác nhiều vật nặng d. Cả a, b, c đếu đúng
 6/ Đặc điểm cấu tạo của tiểu não khác với tủy sống và trụ não là:
 a. Có chất xám và chất trắng b. Có chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
 c. Có chất xám ỏ trong và chất trắng ở ngoài d. Không có chất xám và chất trắng
 7/ Lớp màng ngoài cùng, phía trước của mắt được gọi là:
 a. Màng giác b. Màng mạch
 c. Màng lưới d. Màng thần kinh
 8/ Cơ quan thụ cảm thính giác có ở:
 a. Chuỗi xương tai c. Màng nhĩ
 c. Ống bán kkhuyên d. Cơ quan Coocti
 9/ Vỏ não được tạo từ:
 a. Chất xám b. Chất trắng
 c. Chất xám và chất trắng d. Các đường dẫn truyền
 10/ Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với thai là:
 a. Tử cung b. Nhau thai
 c. Dây rốn d. Ống dẫn trứng
 11/ Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là:
 a. Có trung ương thần kinh ở vỏ não b. Do tủy sống điều khiển
 c. Do trụ não điều khiển d. Có tính loài
 12/ Tính chất của hoocmoon là :
 a. Có hoạt tính sinh học cao b. Không mang tính đặc trưng cho loài
 c. Tác dụng lên một số cơ quan, một số quá trình nhất định 
 d. Cả a, b, c đều đúng
II/ 
 1/(1,5 đ) Hãy chọn các từ trong ngoặc ( 3, chức năng, tầng rừng, bảo vệ cơ thể, các bộ phận, lớp mỡ, các 
 lớp của da ) điền vào chỗ trống cho hợp nghiã.
 Da có cấu tạo gồm. lớp; lớp biểu bì có và tầng tế bào sống; lớp bì 
 có giúp da thực hiện chức năng cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt; 
 trong cùng là dưới da. Da tạo nên vẻ đẹp của người vàcó chức 
 năng. , điều hòa thân nhiệt, . Đều phối hợp thực 
 hiện này.
 2/ (2đ) Vẽ và chú thích sơ đồ quá trình tạo thành nước tiểu ở 1 đơn vị chức năng của thận
B/ Phần tự luận: (3,5 đ)
1/ Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não. "(2,5 đ)
2/ Giải thích vì sao người say rượu có biểu biện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi? (1 đ)
Đáp án
I/ Trắc nghiệm:
I/
 12 X 0,25= 3đ : 1a; 2b; 3d;4c; 5b;6b;7a;8d;9a;10b;11a;12d.
II/ 
 1/ Mỗi trường hợp đúng đạt 0,25đ , 6 cụm từ phía sau đầy đủ, hợp lí 6 X 0,25 =1,5đ
 2/ vẽ đúng : 1đ , chú thích đủ : 1đ
B/ Phần tự luận:
Câu 1: a. Cấu tạo của đại não: 
 + Vỏ não dày 2-3mm, gồm 6 lớp TB, chủ yếu là các tế bào hình tháp 0,25 đ
 + Bề mặt đại não có nhiều khe và rãnh chia vỏ não thành nhiều khe và thùy và làm tăng diện tích bề 
 mặt vỏ não. 0,25 đ
 + Mặt ngoài đại não có rãnh đỉnh, rãnh thái dương và rãnh thẳng góc chia mỗi nửa đại não thành 4 
 thùy : trán, đỉnh, chẩm, thái dương. 0,5 đ
 + Mỗi thùy cóa các khe nhỏ và cạn hơn phân chia thành các hồi não. 0,5 đ
 Chất trắng : tập hợp các đường dẫn truyền thần kinh 0,5 đ
 b. Chức năng: - Chức năng phản xạ - 0,25đ 
	 - Chức năng dẫn truyền - 0,25đ
Câu 2: - Rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xi náp giữa các TB liên quan đến tiểu não. 0,5 đ
	- Tiểu não không điều khiển được các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể 1 cách chính xác 
 nên người say rượu bước đi không vững. 0,5 đ
Hình thức
Số câu
Điểm
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
6,5
Câu 1
 2
 3
2đ
0,75đ
1đ
1đ
0,75đ
1đ
Tự luận
2
3,5
Câu 1
 2
1đ
0,5đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docSINH-8-ND.doc
Đề thi liên quan