Đề kiểm tra học kì II môn: địa lý - Khối 8 thời gian: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 2072 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: địa lý - Khối 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Phú
Người ra đề: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
	ĐỀ KIỂM TRA HKII
	MÔN: ĐỊA LÝ - KHỐI 8
 Thời gian: 45 phút
A.TRẮC NGHIỆM:(7điểm)
 Phần I : Chọn ý đúng nhất(5điểm)
	Câu 1: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm:
	A. 1991.	B. 1994	C. 1998	D. 2000.
	Câu 2: Loài người xuất hiện vào thời kỳ nào?
	A. Đại nguyên sinh.	B. Đại cổ sinh.	
	C. Đại nguyên sinh.	D. Đại nguyên sinh.
	Câu 3: Các dạng địa hình sau đây, dạng địa hình nào do nước mưa hoà tan tạo thành:
	A. Địa hình đồng bằng phù sa mới.
	B. Địa hình cao nguyên Badan.
	C. Địa hình Cácxtơ.
	D. Địa hình đê sông, đê biển.
	Câu 4: Dãy Hoàng Liên Sơn thuộc khu vực của vùng núi nào?
	A. Vùng núi Đông Bắc.	B.Vùng núi Tây Bắc.
	C.Vùng núi Trường Sơn Bắc	D.Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
	Câu 5: Đèo Hải Vân nằm giữa tỉnh hay thành phố nào sau đây?
	A. Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng.
	B. Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Nam.
	C. Tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng.
	D. Tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình.
	Câu 6: Khí hậu có:" mùa mưa lệch hẳn về thu đông" thuộc miền khí hậu nào?
	A. Miền khí hậu phía Bắc.	B. Miền khí hậu Đông Trường Sơn.
	C. Miền khí hậu phía Nam.	D. Miền khí hậu biển Đông.
	Câu 7: Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào thời gian nào trong năm?
	A. Từ tháng 4 đến tháng 11.	B. Từ tháng 4 đến tháng 12.
	C. Từ tháng 11 đến tháng 4.	D. Từ tháng 10 đến tháng 4.
	Câu 8: mùa lũ từ tháng 9 đến tháng 12 thuộc trên các lưu vực sông nào?
	A. Các sông ở Bắc Bộ.	B. Các sông ở Trung Bộ.
	C. Các sông ở Nam Bộ.	D. Tất cả các câu A,B,C.
	Câu 9: Trong các hệ thống sông sau, hệ thống sông nào dài nhất nước ta?
	A.Sông Mê Công.	B. Sông Hồng.
	C. Sông đồng Nai.	D. Sông Thái Bình.
	Câu 10: Thứ tự các đèo từ Bắc vào Nam là:
	A. Đèo Ngang, đèo Mụ Giạ, đèo Keo Nưa, đèo LaoBảo, đèo HảiVân.
	B. Đèo Hải Vân, đèo Ngang , đèo Mụ Giạ,đèo Keo Nưa, đèo Lao Bảo.
	C. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Mụ Giạ, đèo Keo Nưa, đèo Ngang.
	D. Đèo Keo Nưa, đèo Ngang, đèo Mụ Giạ, đèo Lao bảo, đèo Hải Vân.
Phần II: Điền chữ đúng(Đ) hay sai(S) vào ô 
	1/ Giai đoạn Tiền cambri tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ.
	2/ Nước ta có 3 nhóm đất chính , trong đó đất phù sa chiếm tới 65% diện tích đất tự nhiên.
Phần III: Vẽ các mũi tên nối các mùa gió với các mùa mưa, mùa khô, mùa lũ, mùa cạn tương ứng.
mùa khô
mùa lũ
Mùa gió Tây Nam
Mùa gióĐông Bắc
mùa mưa
mùa cạn
B. TỰ LUẬN: (3điểm)
	1/ Hãy nêu các nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên sinh vật Việt Nam và biện pháp giải quyết.( 1điểm).
	2/ Cho bảng số liệu về diện tích rừng Việt Nam qua một số năm. Hãy:
	a. Tính tỉ lệ(%) che phủ rừng so với diện tích đất liền ( 33 triệu ha)
	b. Vẽ biểu đồ cột.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) 
	Phần I: (5điểm) , mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
B
A
B
C
B
C
D
	Phần II : (1 điểm) ,một ô đúng 0,5đ.
	 Câu 1: Đúng(Đ)
	 Câu 2: Sai (S)
 	Phần III: ( 1điểm) ,nối đúng 1 mùa 0,5 đ.
B. TỰ LUẬN:(3 điểm)
	1/ a. Nguyên nhân(0,5đ) 
	- Ảnh hưởng của chiến tranh.
	- Khai thác quá mức.
	- Đốt làm nương rẫy.
	- Nạn cháy rừng.
	- Quản lý bảo vệ kém.
	 b. Biện pháp(0,5đ)
	Ban hành chính sách luật bảo vệ, phát triển tài nguyên rừng và động vật.
	2/ - Tính tỉ lệ đúng : 0,75đ.
	 - Vẽ đúng : 0,75đ.
	 - Tên ghi chú biểu đồ: 0,5đ.

File đính kèm:

  • docDIA-8-TP.doc
Đề thi liên quan