Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8 năm học: 2010 – 2011

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8 năm học: 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Năm học: 2010 – 2011
I. MỤC TIÊU:
Đồ dùng điện trong gia đình
Phân loai đồ dùng điện:Nhóm đồ dùng loai điện- quang, Nhóm đồ dùng loai điện- cơ, Nhóm đồ dùng loai điện- nhiệt, Máy biến áp một pha 
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của đồ dùng điện
Số liệu kỹ thuật
Cách tính điện năng tiêu thụ và sử dụng điện năng một cách hợp lý, tiết kiệm trong gia đình
Mạng điện trong gia đình:
Đặc diểm của mạng điện trong nhà.
 Cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà
Chức năng, cấu tạo nguyên lý làm việc của các thiết bị đóng, cắt, lấy điện và thiết bị bảo vệ mạch điện
II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Đề số 1)
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
 Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đồ dùng điện loại điện – nhiệt
C1(0,25đ)
C3(0,25đ)
2 Câu (0,5 đ)
Đồ dùng điện loại điện – Cơ 
C4(0,25đ)
1 Câu (0,25 đ)
Đồ dùng điện loại điện – quang
C2(0,25đ)
1Câu (0,25 đ)
Máy biến áp một pha 
C7(1,5 đ)
C10(2 đ)
2 Câu (3,5 đ)
Tính toán và Sử dụng điện năng tiêu thụ hợp lý
C6(0,25đ)
C11(2 đ)
2 Câu (2,25 đ)
Đặc điểm cấu tạo của mạng điện trong nhà 
C8(1 đ)
C5(0,25đ);
C9(2 đ)
3 Câu (3,25 đ)
Cộng
5 câu (3,25 đ)
4 câu (2,75 đ)
2câu (4 đ)
11Câu (10 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 (ĐỀ SỐ 2)
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
 Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đồ dùng điện loại điện – nhiệt
C2(0,25đ)
C6(0,25đ)
2 Câu (0,5 đ)
Đồ dùng điện loại điện – Cơ 
C4(0,25đ)
1 Câu (0,25 đ)
Đồ dùng điện loại điện – quang
C1(0,25đ)
1Câu (0,25 đ)
Máy biến áp một pha 
C7(1,5 đ)
C10(2 đ)
2 Câu (3,5 đ)
Tính toán và Sử dụng điện năng tiêu thụ hợp lý
C5(0,25đ)
C11(2 đ)
2 Câu (2,25 đ)
Đặc điểm cấu tạo của mạng điện trong nhà 
C8(1 đ)
C3(0,25đ);
C9(2 đ)
3 Câu (3,25 đ)
Cộng
5 câu(3,25 đ)
4 câu(2,75 đ)
2câu (4 đ)
11Câu (10 đ)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010-2011
MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Điểm). 
 Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là: 
A. Biến điện năng thành nhiệt năng. 	 B. Biến nhiệt năng thành điện năng. 
C. Biến quang năng thành điện năng.	D. Biến điện năng thành cơ năng. 
Câu 2: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: 
A.Không cần chấn lưu. B.Tiết kiệm điện năng. C.Ánh sáng liên tục. D.Giá thành rẻ.
Câu 3: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện. 
Câu 4: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
	A. Phần quay	B. Bộ phận bị điều khiển	C.Bộ phận điều khiển D.Phần đứng yên
 Câu 5: Khi sửa chữa điện ta không nên: 
A.Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. B.Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách 
C.Ngắt aptomat, rút phích cắm điện.. D. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat
Câu 6: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 7: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng 
 A B
1. Aptomat là thiết bị dùng để
A. điện năng thành quang năng. 
2. Công tắc là thiết bị dùng để
B tự động ngắt mạch khi quă tải hoặc ngắn mạch
3. Phích cắm điện và ổ điện là thiết bị 
C. biến đổi điện áp
4. Bóng đèn điện là đồ dùng điện biến 
D. biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
5. Động cơ điện là thiết bị dùng để
E. đóng cắt mạch điện. 
6. Máy biến áp là thiết bị dùng để 
F. lấy điện sử dụng
G. biến điện năng thành cơ năng
 Câu 8: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ
 Công tắt điện thường được lắp trên...........................nối tiếp với.................và...................cầu chì.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (6Điểm). 
Câu 1 (1,5đ):Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. Có nên lắp đặt cầu chì vào dây trung tính không? Tại sao?
Câu 2 (2đ): Một máy biến áp 1 pha có N1 = 460 vòng, U1 = 220V. 
 1. Muốn U2 = 110V thì số vòng dây cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? 
 2. Nếu điện áp cuộn sơ cấp giảm, U1 = 160V, muốn U2 và N2 không đổi thì phải điều chỉnh để N1 bằng bao nhiêu vòng? 
Câu 3 (2,5đ): Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: 
Stt
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P (W)
Sốlượng
Thời gian sửdụng trong ngày t(h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày
A (Wh)
1
Tivi
70
01
08
2
Quạt điện
75
03
03
3
Đèn huỳnh quang
45
04
04
4
Đèn compact
20
02
03
 Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày ) gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 850 đồng.
-------------------------------------------Hết----------------------------------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010-2011
MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ SỐ 2
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 Điểm). 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: 
A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng.	C. Ánh sáng liên tục. D. Giá thành rẻ. 
Câu 2: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là: 
A. Biến điện năng thành nhiệt năng. 	 B. Biến nhiệt năng thành điện năng. 
C. Biến quang năng thành điện năng.	D. Biến điện năng thành cơ năng. 
Câu 3: Khi sửa chữa điện ta không nên: 
A. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. B. Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách C. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện.. D Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat
Câu 4: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
	A. Phần quay	B. Bộ phận bị điều khiển	C. Bộ phận điều khiển 	D. Phần đứng yên
 Câu 5: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 g C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D.Từ 13 giờ đến 18 giờ. 
Câu 6: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện
Câu 7: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng 
 A B
1. Aptomat là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp. 
2. Công tắc là thiết bị dùng để
B. điện năng thành quang năng
3. Phích cắm điện và ổ điện là thiết bị 
C. tự động ngắt mạch khi quă tải hoặc ngắn mạch 
4. Bóng đèn điện là đồ dùng điện biến 
D. đóng cắt mạch điện. 
5. Động cơ điện là thiết bị dùng để
E. biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
6. Máy biến áp là thiết bị dùng để 
F. biến điện năng thành cơ năng 
G. lấy điện sử dụng 
 Câu 8: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ
 Trong mạch điện,cầu chì được mắc vào ...........................trước.................và...................
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 Điểm). 
Câu 1 (1,5đ): Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. Có nên lắp đặt cầu chì vào dây trung tính không? Tại sao?
Câu 2 (2đ): Một máy biến áp 1 pha có N1 = 660 vòng, U1 = 220V. 
 1. Muốn U2 = 110V thì số vòng dây cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? 
 2. Nếu điện áp cuộn sơ cấp giảm, U1 = 180V, muốn U2 và N2 không đổi thì phải điều chỉnh để N1 bằng bao nhiêu vòng? 
Câu 3(2,5đ): Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: 
Stt
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày
A (Wh)
1
Tivi
75
01
08
2
Quạt điện
60
02
03
3
Đèn huỳnh quang
45
03
04
4
Đèn compact
18
03
03
 Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày ) gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 850 đồng.
-------------------------------------------Hết----------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm: 4 điểm
Từ câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng (0.25đ)	1. a 	2.b	3.a	4.d	5.b	6. b
Câu 7:mỗi ý đúng (0.25đ)	1+B	2+E	3+F	4+A	5+G	6+C
Câu 8: Dây pha (0,5 đ); Trước, sau (0,5 đ)
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 1 (2 đ): như (sgk)
Câu 2 (2 đ):
(vòng) (1 đ)
Ta có U1=160v , U2=110v , N2=230 vòng	 (vòng) (1 đ)
Câu 3(2 đ): 
Stt
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P (W)
Sốlượng
Thời gian sửdụng trong ngày t(h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày
A (Wh)
1
Tivi
70
01
08
 560 (0,25 đ)
2
Quạt điện
75
03
03
675 (0,25 đ)
3
Đèn huỳnh quang
45
04
04
720 (0,25 đ)
4
Đèn compact
20
02
03
120 (0,25 đ)
Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày
2075Wh=2,075KWh (0,5 đ)
Số tiền gia đình đó phải trả là : 2,075x30x850= 52.912 đồng (0,5 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I.Trắc nghiệm: 4 điểm
Từ câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng (0.25đ) 1. B 	2.A	3.B	4.D	5.B	6. A
Câu 7:mỗi ý đúng (0.25đ)	1+C	2+D	3+G	4+B	5+F	6+A
Câu 8: Dây pha (0,5 đ); công tắt , ổ điện (0,5 đ)
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 1 (2 đ): như (sgk)
Câu 2 (2 đ):
(vòng) (1 đ)
Ta có U1=160v , U2=110v , N2=230 vòng	 (vòng) (1 đ)
Câu 3(2 đ): 
Stt
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P (W)
Sốlượng
Thời gian sửdụng trong ngày t(h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày
A (Wh)
1
Tivi
75
01
08
 600 (0,25 đ)
2
Quạt điện
60
02
03
360 (0,25 đ)
3
Đèn huỳnh quang
45
03
04
540 (0,25 đ)
4
Đèn compact
18
03
03
162 (0,25 đ)
Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày
1662Wh=1,662KWh (0,5 đ)
Số tiền gia đình đó phải trả là : 1,662x30x850= 42.381đồng (0,5 đ)

File đính kèm:

  • docDe thi ki 2 nam hoc 20102011.doc