Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ 8
Bài 1: (2,0đ)
a/ Vật liệu dẫn điện là gì? vật liệu cách điện là gì? Vật liệu dẫn từ là gì ? 
b/ Hãy nêu công dụng của từng loại vật liệu trên.
Bài 2: (2,0đ)
a/ Hãy nêu những bộ phận chính về điện của bộ đèn ống đèn huỳnh quang, chức năng của nó.
b/ Trên bóng đèn có ghi 220V – 40W. Hãy giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật đó?
Bài 3: (2,0đ)
 a/ Đặc điểm của mạng điện trong nhà là gì?
 b/ Hãy nêu các biện pháp để tiết kiệm điện năng?
Bài 4: (2,0đ)
a/ Phân loại các thiết bị của mạng điện trong gia đình, cho ví dụ từng loại.
b/ Từ sơ đồ nguyên lí bên dưới hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà gồm: một bóng đèn có công tắc và một ổ điện đều có cầu chì bảo vệ. (Lưu ý: Tất cả công tắc, cầu chì và ổ điện lắp trên một bảng điện)
A
O
Bài 5: (2,0đ)
Một gia đình dùng một bóng đèn huỳnh quang (220V - 40W) mỗi ngày sử dụng 5 giờ, một nồi cơm điện (220V - 500W) mỗi ngày sử dụng 1,5 giờ, và một ti vi công suất (220V- 70W) sử dụng 3 giờ 1 ngày.
 a/ Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong một tháng(30 ngày).
b/ Gia đình trên phải trả bao nhiêu tiền điện trong tháng, nếu mỗi kWh có giá là 1418 đồng?
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT
Nội dung
Tổng số tiết 
Tổng số tiết lý thuyết 
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đồ dùng điện trong gia đình
9
6
7.7
1.3
51.3
8.7
2. Mạng điện trong nhà
11
6
4.2
1.8
28.0
12.0
Tổng
20
12
11.9
3.1
79.3
20.7
15.0
100.0
TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ
Số câu:
5
Nội dung
 (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số 
TL 
1. Đồ dùng điện trong gia đình
51.3
2.6
≈ 3
2.6
≈ 3
2,0
2. Mạng điện trong nhà
28.0
1.4
≈ 1
1.4
≈ 1
4,0
1. Đồ dùng điện trong gia đình
8.7
0.4
≈ 0
0.4
≈ 0
2,0
2. Mạng điện trong nhà
12.0
0.6
≈ 1
0.6
≈ 1
2,0
Tổng
100.0
5
5
10.0
 3. Thiết lập bảng ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Đồ dùng điện trong gia đình
1. Nhận biết được ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
2. Biết cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.
5. Giải thích được ý nghĩa số liệu kĩ thuật điện của đồ dùng điện.
Số câu hỏi
1(C1)
1(C2)
2
Số điểm
2,0
2,0
4,0
Mạng điện trong nhà
3. Biết được điện áp định mức của nguồn điện trong nhà.
4. Hiểu được ý nghĩa số liệu kĩ thuật điện của đồ dùng điện.
6. Trình bày được đặc điểm cấu tạo, chức năng một số phần tử mạng điện trong nhà.
7. Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạng điện nhà.
8. Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
Số câu hỏi
1(C3)
1(C4)
1(C5)
3
Số điểm
2,0
2,0
2,0
6,0
TS
câu hỏi
2
1
1
1
5
TS điểm
4,0
2,0
2,0
2,0
10,0
Đáp án
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1:
(2,0đ)
a/ Các vật liệu kĩ thuật điện:
- Vật liệu dẫn điện là: vật liệu cho dòng điện chạy qua. 
- Vật liệu cách điện là: vật liệu không cho dòng điện chạy qua 
- Vật liệu dẫn từ là: vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
b/Công dụng:
- Vật liệu dẫn điện là: dùng để chế tạo các phần tử dẫn điện của các thiết bị điện.
- Vật liệu cách điện là: dùng để chế tạo các phần tử cách điện.
- Vật liệu dẫn từ là: dùng để chế tạo làm lõi dẫn từ của các thiết bị điện. 
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Bài 2:
(2,0đ)
a/ Những bộ phận chính về điện của bộ đèn ống đèn huỳnh quang:
 -Chấn lưu: tạo sự tăng thế ban đầu để đèn làm việc.
 -Tắc te: tự động nối mạch khi hđt cao ở 2 điện cực và ngắt mạch khi hđt giảm, mồi đèn sáng lúc ban đầu.
b/ Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật ghi trên bóng đèn là:
- 220V: điện áp định mức
- 40W: công suất định mức của bóng đèn .
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3:
(2,0đ)
a/ Những đặc điểm của mạng điện trong nhà là:
- Điện áp định mức là 220V.
- Đồ dùng điện rất đa dạng, công suất khác nhau.
- Điện áp định mức của các thiết bị điện và đồ dùng điện phải phù hợp với mạng điện.
b/ Các biện pháp để tiết kiệm điện năng.
- Giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm.
- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
- Không sử dụng lãng phí điện năng.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 4:
(2,0đ)
a/ Phân loại các thiết bị của mạng điện trong gia đình
-Thiết bị đóng-cắt mạch điện: Công tắc điện, cầu dao.
-Thiết bị lấy điện: Ổ điện, phích cắm.
-Thiết bị bảo vệ: Cầu chì, aptomat(Cầu dao tự động).
AO
b/
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5:
(2,0đ)
a/ Điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang trong 30 ngày là:
A1= P1.t1 = 40.5.30 = 6 000Wh
Điện năng tiêu thụ của của nồi cơm điện trong 30 ngày là:
A2= P2.t2 = 500.1,5.30 = 22 500Wh
Điện năng tiêu thụ của của nồi cơm điện trong 30 ngày là:
A3= P3.t3 = 70.3.30 = 6 300Wh
Vậy điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 30 ngày là:
A = A1 + A2 + A3 = 6 000 + 22 500 + 6 300 = 34 800Wh = 34,8KWh
b/ Tiền điện trả trong tháng:
 1418đ. 34,8 = 49 346,4đ
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0

File đính kèm:

  • docCN8-KT HK II-MT-thamkhao.doc