Đề kiểm tra học kì II khối 11 năm học 2010-2011 môn: công nghệ

doc11 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II khối 11 năm học 2010-2011 môn: công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD- ĐT BèNH ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT AN NHƠN I 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II KHỐI 11 
 NĂM HỌC 2010-2011
MễN: CễNG NGHỆ 
Thời gian 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề 
 Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ......................................
	Mã đề 814
 I Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm cỏc chi tiết chớnh nào?
 A. Kột nước làm mỏt	 B. Cỏc te, thõn mỏy
 C. Trục khuỷu, pit-tụng, thanh truyền	 D. Cơ cấu phối khớ
2. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pớt-tụng là gỡ? 
 A. Là vị trớ tại đú pit-tụng chớnh giữa của xi lanh. 
 B. Là điểm chết mà pit-tụng ở gần tõm trục khuỷu nhất. 
 C. Là vị trớ mà ở đú pit-tụng bắt đầu đi xuống. 
 D. Là điểm chết mà pit-tụng ở xa tõm trục khuỷu nhất. 
3. Dầu bụi trơn dựng lõu phải thay vỡ lý do gỡ?	
 A. Dầu bụi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm	 B. Dầu bụi trơn bị cạn
 C. Dầu bụi trơn bị đụng đặc	 D. Dầu bụi trơn bị loóng
4. Thể tớch khụng gian giới hạn bởi nắp mỏy, xi lanh và đỉnh pit-tụng khi pit-tụng ở điểm chết dưới gọi là
 A. Thể tớch một phần VMP	 B. Thể tớch buồng chỏy VBC
 C. Thể tớch cụng tỏc VCT	 D. Thể tớch toàn phần VTP
5. Trong hệ thống làm mỏt bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nờn sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
 A. Ống phõn phối nước lạnh	 B. Bơm nước
 C. Quạt giú	 D. Van hằng nhiệt
6. Gia cụng cắt gọt kim loại là:
 A. Phương phỏp gia cụng cú phụi 
 B. Phương phỏp gia cụng khụng phụi 
 C. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phụi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 D. Lấy đi một phần kim loại của phụi dưới dạng phoi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
7. Thành xi lanh động cơ xe mỏy gắn tản nhiệt bằng:
 A. Cỏc bọng nước	 B. Cỏc bọng nước và cỏc cỏnh tản nhiệt	
 C. Cỏnh quạt giú	 D. Cỏnh tản nhiệt
8. Một chu trỡnh làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiờu vũng?
 A. Trục khuỷu quay ba vũng	 B. Trục khuỷu quay hai vũng
 C. Trục khuỷu quay một vũng	 D. Trục khuỷu quay nửa vũng
9. Đầu pit-tụng cú rónh để lắp xộc măng, cỏc xộc măng được lắp như thế nào?
 A. Xộc măng khớ được lắp ở dưới, xộc măng dầu được lắp ở trờn. 
 B. Lắp tựy ý. 
 C. Xộc măng khớ được lắp ở trờn, xộc măng dầu được lắp ở dưới. 
 D. Xộc măng khớ và xộc măng dầu được lắp xen kẽ. 
10. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
 A. Đầu trục khuỷu	 B. Chốt khuỷu	 C. Chốt pit-tụng	 D. Lỗ khuỷu
11. Trong hệ thụng phun xăng, hũa khớ được hỡnh thành ở đõu?
 A. Hũa khớ được hỡnh thành ở Bộ chế hũa khớ	 B. Hũa khớ được hỡnh thành ở vũi phun
 C. Hũa khớ được hỡnh thành ở xi lanh	 D. Hũa khớ được hỡnh thành ở đường ống nạp
12. Việc đúng mở cỏc cửa hỳt, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ cụng suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
 A. Cỏc xu pap	 B. Nắp xi lanh
 C. Do cỏc te	 D. Lờn xuống của pit-tụng
13. Ở động cơ điờden 4 kỳ, pit-tụng ở vị trớ ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
 A. Đầu kỳ nạp	 B. Cuối kỳ nạp và chỏy	 C. Cuối kỳ nộn	 D. Đầu kỳ nộn	
14. Trong động cơ điờden, nhiờn liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
 A. Cuối kỳ nộn	 B. Cuối kỳ nạp	 C. Đầu kỳ nạp	 D. Đầu kỳ nộn
15. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiờn liệu và khụng khớ trong động cơ xăng là:
 A. cung cấp hũa khớ vào xi lanh của động cơ 
 B. thải khụng khớ ra ngoài. 
 C. thải khớ chỏy ra ngoài. 
 D. cung cấp hũa khớ sạch vào xi lanh của động cơ theo đỳng yờu cầu phụ tải 
II TỰ LUẬN 
Cõu 1 (2 điểm): Trỡnh bày khỏi niệm, phõn loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong.
Cõu 2 (3 điểm): Trỡnh bày nguyờn lớ làm việc của động cơ xăng 4 kỡ. So sỏnh nguyờn lớ làm việc của động cơ 4 kỡ và động cơ 2 kỡ.
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------
SỞ GD- ĐT BèNH ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT AN NHƠN I 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II KHỐI 11 
 NĂM HỌC 2010-2011
MễN: CễNG NGHỆ 
Thời gian 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề 
 Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ......................................
	Mã đề 815
I Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Thể tớch khụng gian giới hạn bởi nắp mỏy, xi lanh và đỉnh pit-tụng khi pit-tụng ở điểm chết dưới gọi là
 A. Thể tớch một phần VMP	 B. Thể tớch buồng chỏy VBC
 C. Thể tớch cụng tỏc VCT	 D. Thể tớch toàn phần VTP
2. Đầu pit-tụng cú rónh để lắp xộc măng, cỏc xộc măng được lắp như thế nào?
 A. Xộc măng khớ được lắp ở dưới, xộc măng dầu được lắp ở trờn. 
 B. Lắp tựy ý. 
 C. Xộc măng khớ được lắp ở trờn, xộc măng dầu được lắp ở dưới. 
 D. Xộc măng khớ và xộc măng dầu được lắp xen kẽ. 
3. Trong hệ thống làm mỏt bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nờn sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
 A. Van hằng nhiệt	 B. Ống phõn phối nước lạnh
 C. Quạt giú	 D. Bơm nước
4. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
 A. Chốt pit-tụng	 B. Lỗ khuỷu	 C. Chốt khuỷu	 D. Đầu trục khuỷu
5. Gia cụng cắt gọt kim loại là:
 A. Phương phỏp gia cụng cú phụi 
 B. Phương phỏp gia cụng khụng phụi 
 C. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phụi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 D. Lấy đi một phần kim loại của phụi dưới dạng phoi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
6. Trong động cơ điờden, nhiờn liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
 A. Cuối kỳ nạp	 B. Đầu kỳ nạp	 C. Đầu kỳ nộn	 D. Cuối kỳ nộn
7. Việc đúng mở cỏc cửa hỳt, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ cụng suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
 A. Lờn xuống của pit-tụng	 B. Cỏc xu pap
 C. Nắp xi lanh	 	 D. Do cỏc te
8. Ở động cơ điờden 4 kỳ, pit-tụng ở vị trớ ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
 A. Cuối kỳ nộn	 B. Cuối kỳ nạp và chỏy	 C. Đầu kỳ nộn	 D. Đầu kỳ nạp
9. Thành xi lanh động cơ xe mỏy gắn tản nhiệt bằng:
 A. Cỏnh tản nhiệt	 B. Cỏnh quạt giú
 C. Cỏc bọng nước	 D. Cỏc bọng nước và cỏc cỏnh tản nhiệt	
10. Dầu bụi trơn dựng lõu phải thay vỡ lý do gỡ?	
 A. Dầu bụi trơn bị đụng đặc	 B. Dầu bụi trơn bị loóng
 C. Dầu bụi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm	 D. Dầu bụi trơn bị cạn
11. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiờn liệu và khụng khớ trong động cơ xăng là:
 A. thải khụng khớ ra ngoài. 
 B. cung cấp hũa khớ vào xi lanh của động cơ 
 C. cung cấp hũa khớ sạch vào xi lanh của động cơ theo đỳng yờu cầu phụ tải 
 D. thải khớ chỏy ra ngoài. 
12. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pớt-tụng là gỡ? 
 A. Là điểm chết mà pit-tụng ở gần tõm trục khuỷu nhất. 
 B. Là vị trớ mà ở đú pit-tụng bắt đầu đi xuống. 
 C. Là điểm chết mà pit-tụng ở xa tõm trục khuỷu nhất. 
 D. Là vị trớ tại đú pit-tụng chớnh giữa của xi lanh. 
13. Trong hệ thụng phun xăng, hũa khớ được hỡnh thành ở đõu?
 A. Hũa khớ được hỡnh thành ở Bộ chế hũa khớ	 B. Hũa khớ được hỡnh thành ở vũi phun
 C. Hũa khớ được hỡnh thành ở đường ống nạp	 D. Hũa khớ được hỡnh thành ở xi lanh
14. Một chu trỡnh làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiờu vũng?
 A. Trục khuỷu quay hai vũng	 B. Trục khuỷu quay nửa vũng
 C. Trục khuỷu quay một vũng	 D. Trục khuỷu quay ba vũng
15. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm cỏc chi tiết chớnh nào?
 A. Kột nước làm mỏt	 	 B. Cơ cấu phối khớ
 C. Trục khuỷu, pit-tụng, thanh truyền	 D. Cỏc te, thõn mỏy
II TỰ LUẬN 
Cõu 1 (2 điểm): Trỡnh bày khỏi niệm, phõn loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong.
Cõu 2 (3 điểm): Trỡnh bày nguyờn lớ làm việc của động cơ xăng 4 kỡ. So sỏnh nguyờn lớ làm việc của động cơ 4 kỡ và động cơ 2 kỡ.
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------
SỞ GD- ĐT BèNH ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT AN NHƠN I 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II KHỐI 11 
 NĂM HỌC 2010-2011
MễN: CễNG NGHỆ 
Thời gian 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề 
 Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ......................................
	Mã đề 816
I Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Trong hệ thống làm mỏt bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nờn sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
 A. Van hằng nhiệt	 B. Bơm nước
 C. Ống phõn phối nước lạnh	 D. Quạt giú
2. Thành xi lanh động cơ xe mỏy gắn tản nhiệt bằng:
 A. Cỏnh quạt giú	 B. Cỏnh tản nhiệt
 C. Cỏc bọng nước và cỏc cỏnh tản nhiệt	 D. Cỏc bọng nước
3. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pớt-tụng là gỡ? 
 A. Là vị trớ mà ở đú pit-tụng bắt đầu đi xuống. 
 B. Là vị trớ tại đú pit-tụng chớnh giữa của xi lanh. 
 C. Là điểm chết mà pit-tụng ở gần tõm trục khuỷu nhất. 
 D. Là điểm chết mà pit-tụng ở xa tõm trục khuỷu nhất. 
4. Gia cụng cắt gọt kim loại là:
 A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phụi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 B. Phương phỏp gia cụng cú phụi 
 C. Lấy đi một phần kim loại của phụi dưới dạng phoi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 D. Phương phỏp gia cụng khụng phụi 
5. Thể tớch khụng gian giới hạn bởi nắp mỏy, xi lanh và đỉnh pit-tụng khi pit-tụng ở điểm chết dưới gọi là
 A. Thể tớch buồng chỏy VBC	 B. Thể tớch toàn phần VTP
 C. Thể tớch một phần VMP	 D. Thể tớch cụng tỏc VCT
6. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiờn liệu và khụng khớ trong động cơ xăng là:
 A. thải khụng khớ ra ngoài. 
 B. cung cấp hũa khớ sạch vào xi lanh của động cơ theo đỳng yờu cầu phụ tải 
 C. thải khớ chỏy ra ngoài. 
 D. cung cấp hũa khớ vào xi lanh của động cơ 
7. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm cỏc chi tiết chớnh nào?
 A. Kột nước làm mỏt	 B. Trục khuỷu, pit-tụng, thanh truyền
 C. Cơ cấu phối khớ	 D. Cỏc te, thõn mỏy
8. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
 A. Chốt khuỷu	 B. Đầu trục khuỷu	 C. Chốt pit-tụng	 D. Lỗ khuỷu
9. Một chu trỡnh làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiờu vũng?
 A. Trục khuỷu quay một vũng	 B. Trục khuỷu quay nửa vũng
 C. Trục khuỷu quay hai vũng	 D. Trục khuỷu quay ba vũng
10. Trong động cơ điờden, nhiờn liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
 A. Đầu kỳ nộn	 B. Cuối kỳ nộn	 C. Cuối kỳ nạp	 D. Đầu kỳ nạp
11. Dầu bụi trơn dựng lõu phải thay vỡ lý do gỡ?	
 A. Dầu bụi trơn bị loóng	 B. Dầu bụi trơn bị đụng đặc
 C. Dầu bụi trơn bị cạn	 D. Dầu bụi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
12. Ở động cơ điờden 4 kỳ, pit-tụng ở vị trớ ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
 A. Cuối kỳ nộn	 B. Đầu kỳ nạp	 C. Đầu kỳ nộn	 D. Cuối kỳ nạp và chỏy
13. Đầu pit-tụng cú rónh để lắp xộc măng, cỏc xộc măng được lắp như thế nào?
 A. Xộc măng khớ được lắp ở trờn, xộc măng dầu được lắp ở dưới. 
 B. Xộc măng khớ và xộc măng dầu được lắp xen kẽ. 
 C. Xộc măng khớ được lắp ở dưới, xộc măng dầu được lắp ở trờn. 
 D. Lắp tựy ý. 
14. Trong hệ thụng phun xăng, hũa khớ được hỡnh thành ở đõu?
 A. Hũa khớ được hỡnh thành ở Bộ chế hũa khớ	 B. Hũa khớ được hỡnh thành ở xi lanh
 C. Hũa khớ được hỡnh thành ở vũi phun	 D. Hũa khớ được hỡnh thành ở đường ống nạp
15. Việc đúng mở cỏc cửa hỳt, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ cụng suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
 A. Lờn xuống của pit-tụng	 B. Nắp xi lanh
 C. Do cỏc te	 D. Cỏc xu pap
TỰ LUẬN 
Cõu 1 (2 điểm): Trỡnh bày khỏi niệm, phõn loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong.
Cõu 2 (3 điểm): Trỡnh bày nguyờn lớ làm việc của động cơ xăng 4 kỡ. So sỏnh nguyờn lớ làm việc của động cơ 4 kỡ và động cơ 2 kỡ.
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------
SỞ GD- ĐT BèNH ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT AN NHƠN I 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II KHỐI 11 
 NĂM HỌC 2010-2011
MễN: CễNG NGHỆ 
Thời gian 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề 
 Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ......................................
	Mã đề 817
I Phần trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Trong hệ thụng phun xăng, hũa khớ được hỡnh thành ở đõu?
 A. Hũa khớ được hỡnh thành ở xi lanh	 B. Hũa khớ được hỡnh thành ở Bộ chế hũa khớ
 C. Hũa khớ được hỡnh thành ở vũi phun	 D. Hũa khớ được hỡnh thành ở đường ống nạp
2. Trong động cơ điờden, nhiờn liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
 A. Cuối kỳ nộn	 B. Đầu kỳ nộn	 C. Cuối kỳ nạp	 D. Đầu kỳ nạp
3. Trong hệ thống làm mỏt bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nờn sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
 A. Ống phõn phối nước lạnh	 B. Bơm nước
 C. Van hằng nhiệt	 D. Quạt giú
4. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pớt-tụng là gỡ? 
 A. Là điểm chết mà pit-tụng ở xa tõm trục khuỷu nhất. 
 B. Là điểm chết mà pit-tụng ở gần tõm trục khuỷu nhất. 
 C. Là vị trớ mà ở đú pit-tụng bắt đầu đi xuống. 
 D. Là vị trớ tại đú pit-tụng chớnh giữa của xi lanh. 
5. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
 A. Chốt pit-tụng	 B. Đầu trục khuỷu	 C. Lỗ khuỷu	 D. Chốt khuỷu
6. Đầu pit-tụng cú rónh để lắp xộc măng, cỏc xộc măng được lắp như thế nào?
 A. Lắp tựy ý. 
 B. Xộc măng khớ được lắp ở trờn, xộc măng dầu được lắp ở dưới. 
 C. Xộc măng khớ và xộc măng dầu được lắp xen kẽ. 
 D. Xộc măng khớ được lắp ở dưới, xộc măng dầu được lắp ở trờn. 
7. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiờn liệu và khụng khớ trong động cơ xăng là:
 A. thải khớ chỏy ra ngoài. 
 B. cung cấp hũa khớ sạch vào xi lanh của động cơ theo đỳng yờu cầu phụ tải 
 C. cung cấp hũa khớ vào xi lanh của động cơ 
 D. thải khụng khớ ra ngoài. 
8. Gia cụng cắt gọt kim loại là:
 A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phụi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 B. Lấy đi một phần kim loại của phụi dưới dạng phoi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 C. Phương phỏp gia cụng khụng phụi 
 D. Phương phỏp gia cụng cú phụi 
9. Một chu trỡnh làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiờu vũng?
 A. Trục khuỷu quay ba vũng	 B. Trục khuỷu quay nửa vũng
 C. Trục khuỷu quay hai vũng	 D. Trục khuỷu quay một vũng
10. Ở động cơ điờden 4 kỳ, pit-tụng ở vị trớ ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
 A. Cuối kỳ nạp và chỏy	 B. Cuối kỳ nộn	 C. Đầu kỳ nạp	 D. Đầu kỳ nộn	
11. Thành xi lanh động cơ xe mỏy gắn tản nhiệt bằng:
 A. Cỏnh quạt giú	 B. Cỏc bọng nước và cỏc cỏnh tản nhiệt	
 C. Cỏnh tản nhiệt	 D. Cỏc bọng nước
12. Việc đúng mở cỏc cửa hỳt, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ cụng suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
 A. Do cỏc te	 B. Lờn xuống của pit-tụng
 C. Cỏc xu pap	 D. Nắp xi lanh
13. Thể tớch khụng gian giới hạn bởi nắp mỏy, xi lanh và đỉnh pit-tụng khi pit-tụng ở điểm chết dưới gọi là
 A. Thể tớch một phần VMP	 B. Thể tớch cụng tỏc VCT
 C. Thể tớch toàn phần VTP	 D. Thể tớch buồng chỏy VBC
14. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm cỏc chi tiết chớnh nào?
 A. Cơ cấu phối khớ	 B. Cỏc te, thõn mỏy
 C. Trục khuỷu, pit-tụng, thanh truyền	 D. Kột nước làm mỏt
15. Dầu bụi trơn dựng lõu phải thay vỡ lý do gỡ?	
 A. Dầu bụi trơn bị loóng	 B. Dầu bụi trơn bị cạn
 C. Dầu bụi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm	 D. Dầu bụi trơn bị đụng đặc
II TỰ LUẬN 
Cõu 1 (2 điểm): Trỡnh bày khỏi niệm, phõn loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong.
Cõu 2 (3 điểm): Trỡnh bày nguyờn lớ làm việc của động cơ xăng 4 kỡ. So sỏnh nguyờn lớ làm việc của động cơ 4 kỡ và động cơ 2 kỡ.
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------
SỞ GD- ĐT BèNH ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT AN NHƠN I 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II KHỐI 11 
 NĂM HỌC 2010-2011
MễN: CễNG NGHỆ 
Thời gian 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề 
 Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ......................................
	Mã đề 818
I Phần trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Gia cụng cắt gọt kim loại là:
 A. Phương phỏp gia cụng cú phụi 
 B. Lấy đi một phần kim loại của phụi dưới dạng phoi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 C. Phương phỏp gia cụng khụng phụi 
 D. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phụi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
2. Một chu trỡnh làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiờu vũng?
 A. Trục khuỷu quay nửa vũng	 B. Trục khuỷu quay ba vũng
 C. Trục khuỷu quay một vũng	 D. Trục khuỷu quay hai vũng
3. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pớt-tụng là gỡ? 
 A. Là điểm chết mà pit-tụng ở xa tõm trục khuỷu nhất. 
 B. Là điểm chết mà pit-tụng ở gần tõm trục khuỷu nhất. 
 C. Là vị trớ mà ở đú pit-tụng bắt đầu đi xuống. 
 D. Là vị trớ tại đú pit-tụng chớnh giữa của xi lanh. 
4. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiờn liệu và khụng khớ trong động cơ xăng là:
 A. thải khớ chỏy ra ngoài. 
 B. cung cấp hũa khớ vào xi lanh của động cơ 
 C. thải khụng khớ ra ngoài. 
 D. cung cấp hũa khớ sạch vào xi lanh của động cơ theo đỳng yờu cầu phụ tải 
5. Đầu pit-tụng cú rónh để lắp xộc măng, cỏc xộc măng được lắp như thế nào?
 A. Xộc măng khớ được lắp ở trờn, xộc măng dầu được lắp ở dưới. 
 B. Xộc măng khớ được lắp ở dưới, xộc măng dầu được lắp ở trờn. 
 C. Lắp tựy ý. 
 D. Xộc măng khớ và xộc măng dầu được lắp xen kẽ. 
6. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm cỏc chi tiết chớnh nào?
 A. Trục khuỷu, pit-tụng, thanh truyền	 B. Cỏc te, thõn mỏy
 C. Kột nước làm mỏt	 D. Cơ cấu phối khớ
7. Dầu bụi trơn dựng lõu phải thay vỡ lý do gỡ?	
 A. Dầu bụi trơn bị cạn	 B. Dầu bụi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
 C. Dầu bụi trơn bị loóng	 D. Dầu bụi trơn bị đụng đặc
8. Việc đúng mở cỏc cửa hỳt, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ cụng suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
 A. Lờn xuống của pit-tụng	 B. Nắp xi lanh
 C. Do cỏc te	 D. Cỏc xu pap
9. Thành xi lanh động cơ xe mỏy gắn tản nhiệt bằng:
 A. Cỏnh quạt giú	 B. Cỏc bọng nước
 C. Cỏnh tản nhiệt	 D. Cỏc bọng nước và cỏc cỏnh tản nhiệt	
10. Trong động cơ điờden, nhiờn liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
 A. Đầu kỳ nộn	 B. Cuối kỳ nạp	 C. Cuối kỳ nộn	 D. Đầu kỳ nạp
11. Trong hệ thống làm mỏt bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nờn sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
 A. Bơm nước	 B. Quạt giú
 C. Van hằng nhiệt	 D. Ống phõn phối nước lạnh
12. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
 A. Đầu trục khuỷu	 B. Chốt pit-tụng	 C. Chốt khuỷu	 D. Lỗ khuỷu
13. Ở động cơ điờden 4 kỳ, pit-tụng ở vị trớ ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
 A. Đầu kỳ nạp	 B. Cuối kỳ nộn	 C. Đầu kỳ nộn	 D. Cuối kỳ nạp và chỏy
14. Thể tớch khụng gian giới hạn bởi nắp mỏy, xi lanh và đỉnh pit-tụng khi pit-tụng ở điểm chết dưới gọi là
 A. Thể tớch buồng chỏy VBC	 B. Thể tớch toàn phần VTP
 C. Thể tớch một phần VMP	 D. Thể tớch cụng tỏc VCT
15. Trong hệ thụng phun xăng, hũa khớ được hỡnh thành ở đõu?
 A. Hũa khớ được hỡnh thành ở Bộ chế hũa khớ	 B. Hũa khớ được hỡnh thành ở vũi phun
 C. Hũa khớ được hỡnh thành ở xi lanh	 D. Hũa khớ được hỡnh thành ở đường ống nạp
II TỰ LUẬN 
Cõu 1 (2 điểm): Trỡnh bày khỏi niệm, phõn loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong.
Cõu 2 (3 điểm): Trỡnh bày nguyờn lớ làm việc của động cơ xăng 4 kỡ. So sỏnh nguyờn lớ làm việc của động cơ 4 kỡ và động cơ 2 kỡ.
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------
SỞ GD- ĐT BèNH ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT AN NHƠN I 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II KHỐI 11 
 NĂM HỌC 2010-2011
MễN: CễNG NGHỆ 
Thời gian 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề 
 Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ......................................
	Mã đề 819
Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm) : chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pớt-tụng là gỡ? 
 A. Là điểm chết mà pit-tụng ở gần tõm trục khuỷu nhất. 
 B. Là vị trớ tại đú pit-tụng chớnh giữa của xi lanh. 
 C. Là điểm chết mà pit-tụng ở xa tõm trục khuỷu nhất. 
 D. Là vị trớ mà ở đú pit-tụng bắt đầu đi xuống. 
2. Trong động cơ điờden, nhiờn liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
 A. Đầu kỳ nộn	 B. Cuối kỳ nạp	 C. Cuối kỳ nộn	 D. Đầu kỳ nạp
3. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm cỏc chi tiết chớnh nào?
 A. Cơ cấu phối khớ	 B. Cỏc te, thõn mỏy
 C. Trục khuỷu, pit-tụng, thanh truyền	 D. Kột nước làm mỏt
4. Trong hệ thụng phun xăng, hũa khớ được hỡnh thành ở đõu?
 A. Hũa khớ được hỡnh thành ở vũi phun	 B. Hũa khớ được hỡnh thành ở xi lanh
 C. Hũa khớ được hỡnh thành ở Bộ chế hũa khớ	 D. Hũa khớ được hỡnh thành ở đường ống nạp
5. Thành xi lanh động cơ xe mỏy gắn tản nhiệt bằng:
 A. Cỏnh tản nhiệt	 B. Cỏnh quạt giú
 C. Cỏc bọng nước	 D. Cỏc bọng nước và cỏc cỏnh tản nhiệt	
6. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiờn liệu và khụng khớ trong động cơ xăng là:
 A. thải khớ chỏy ra ngoài. 
 B. thải khụng khớ ra ngoài. 
 C. cung cấp hũa khớ vào xi lanh của động cơ 
 D. cung cấp hũa khớ sạch vào xi lanh của động cơ theo đỳng yờu cầu phụ tải 
7. Việc đúng mở cỏc cửa hỳt, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ cụng suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
 A. Lờn xuống của pit-tụng	 B. Do cỏc te
 C. Cỏc xu pap	 D. Nắp xi lanh
8. Dầu bụi trơn dựng lõu phải thay vỡ lý do gỡ?	
 A. Dầu bụi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm	 B. Dầu bụi trơn bị cạn
 C. Dầu bụi trơn bị loóng	 D. Dầu bụi trơn bị đụng đặc
9. Đầu pit-tụng cú rónh để lắp xộc măng, cỏc xộc măng được lắp như thế nào?
 A. Xộc măng khớ được lắp ở trờn, xộc măng dầu được lắp ở dưới. 
 B. Xộc măng khớ được lắp ở dưới, xộc măng dầu được lắp ở trờn. 
 C. Lắp tựy ý. 
 D. Xộc măng khớ và xộc măng dầu được lắp xen kẽ. 
10. Một chu trỡnh làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiờu vũng?
 A. Trục khuỷu quay ba vũng	 B. Trục khuỷu quay nửa vũng
 C. Trục khuỷu quay hai vũng	 D. Trục khuỷu quay một vũng
11. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
 A. Lỗ khuỷu	 B. Chốt khuỷu	 C. Đầu trục khuỷu	 D. Chốt pit-tụng
12. Gia cụng cắt gọt kim loại là:
 A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phụi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 B. Phương phỏp gia cụng cú phụi 
 C. Lấy đi một phần kim loại của phụi dưới dạng phoi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng kớch thước theo yờu cầu
 D. Phương phỏp gia cụng khụng phụi 
13. Trong hệ thống làm mỏt bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nờn sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
 A. Bơm nước	 B. Van hằng nhiệt
 C. Quạt giú	 D. Ống phõn phối nước lạnh
14. Ở động cơ điờden 4 kỳ, pit-tụng ở vị trớ ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
 A. Cuối kỳ nạp và chỏy	 B. Cuối kỳ nộn	 C. Đầu kỳ nộn	 D. Đầu kỳ nạp
15. Thể tớch khụng gian giới hạn bởi nắp mỏy, xi lanh và đỉnh pit-tụng khi pit-tụng ở điểm chết dưới gọi là
 A. Thể tớch buồng chỏy VBC	 B. Thể tớch cụng tỏc VCT
 C. Thể tớch một phần VMP	 D. Thể tớch toàn phần VTP
II TỰ LUẬN 
Cõu 1 (2 điểm): Trỡnh bày khỏi niệm, phõn loại động cơ đốt trong và cấu tạo chung của động cơ đốt trong.
Cõu 2 (3 điểm): Trỡnh bày nguyờn lớ làm việc của động cơ xăng 4 kỡ. So sỏnh nguyờn lớ làm việc của động cơ 4 kỡ và động cơ 2 kỡ.
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------
SỞ GD- ĐT BèNH ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT AN NHƠN I 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II KHỐI 11 
 NĂM HỌC 2010-2011
MễN: CễNG NGHỆ 
Thời gian 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề 
 Họ và tên : ................................................ .....Lớp ........... SBD : ......................................
	Mã đềt820
I Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm) chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Việc đúng mở cỏc cửa hỳt, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ cụng suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
 A. Cỏc xu pap	 B. Lờn xuống của pit-tụng
 C. Nắp xi lanh	 D. Do cỏc te
2. Ở động cơ điờden 4 kỳ, pit-tụng ở vị trớ ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
 A. Cuối kỳ nạp và chỏy	 B. Đầu kỳ nộn	 C. Đầu kỳ nạp	 D. Cuối kỳ nộn
3. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
 A. Chốt khuỷu	 B. Chốt pit-tụng	 C. Đầu trục khuỷu	 D. Lỗ khuỷu
4. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiờn liệu và khụng khớ trong động cơ xăng là:
 A. thải khớ chỏy ra ngoài. 
 B. cung cấp hũa khớ vào xi lanh của động cơ 
 C. thải khụng khớ ra ngoài. 
 D. cung cấp hũa khớ sạch vào xi lanh của động cơ theo đỳng yờu cầu phụ tải 
5. Thành xi lanh động cơ xe mỏy gắn tản nhiệt bằng:
 A. Cỏc bọng nước và cỏc cỏnh tản nhiệt	 B. Cỏnh quạt giú
 C. Cỏc bọng nước	 D. Cỏnh tản nhiệt
6. Thể tớch khụng gian giới hạn bởi nắp mỏy, xi lanh và đỉnh pit-tụng khi pit-tụng ở điểm chết dưới gọi là
 A. Thể tớch một phần VMP	 B. Thể tớch buồng chỏy VBC
 C. Thể tớch cụng tỏc VCT	 D. Thể tớch toàn phần VTP
7. Trong hệ thống làm mỏt bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nờn sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
 A. Bơm nước	 B. Van hằng nhiệt
 C. Ống phõn phối nước lạnh	 D. Quạt giú
8. Trong hệ thụng phun xăng, hũa khớ được hỡnh thành ở đõu?
 A. Hũa khớ được hỡnh thành ở xi lanh	 B. Hũa khớ được hỡnh thành ở đường ống nạp
 C. Hũa khớ được hỡnh thành ở Bộ chế hũa khớ	 D. Hũa khớ được hỡnh thành ở vũi phun
9. Đầu pit-tụng cú rónh để lắp xộc măng, cỏc xộc măng được lắp như thế nà

File đính kèm:

  • doccn11k2S1.doc