Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nà Pó 1

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nà Pó 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN mai s¬n
Trường tiểu học Nà Bó 1
 kiÓm tra ®Þnh kú cuèi kú II
n¨m häc 2013 - 2014
Hä, tªn ng­êi chÊm
.
§iÓm
§äc ViÕt
Hä, tªn ng­êi coi thi
.
.
M«n: Toán - Líp 5
 - Hä vµ tªn häc sinh: ............................................................
- Tr­êng tiÓu häc ....................................................................
(Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn ®Ò)
----------------------------
ĐỀ BÀI 
I/ PHẦN I:
Em hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây 
 Câu 1: Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào :
 A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
 Câu 2: Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây :
 A. 6,508 	 B. 6,058 	C. 6,580 D. 6,0058
Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :
 A. 3,5 % B. 50% C. 2,8%
Câu 4: Tích của và là :
 A. B. C. D. 
 Câu 5: Khoảngthời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
 A. 10 phút B . 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 
Câu 6: Hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương là :
 A. 125 cm3 B. 25 cm3 C. 225 cm3
PHẦN II 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 a) 678 + 12,47 b) 7,005 +3,487 + 6,5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c) 54,27 – 14,73 d) 24,6 x 3,4
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 e) 24,36 : 6
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: Tìm x :
 a) x – 2,751 = 6,3 x 2,4 b) x + 3,5 = 4,72 + 2,28
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3: Quãng đường AB dài 114 km .Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 12 km/giờ .Cùng lúc đó một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 45 km/giờ . Hỏi:
a) Lúc mấy giờ hai xe gặp nhau ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I/ PHẦN I: 3 điểm ( mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm )
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
A
C
D
A
II/ PHẦN II : 7 điểm 
Bài 1: 2,5 điểm ( mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm )
 a) 678 	 b) 7,005 c) 54,27 d) 24,6 
 + 12,47 	 + 3,487 - 14,73 x 3,4 
 690,47	 6,5 39,54 984 
 	 16,992 738 
 	 83,64 
e) 24,36 6
 0 36 4,06
 0 
 Bài 2: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm )
a) x - 2,751 = 6,3 x 2,4 b) x + 3,5 = 4,72 + 2,28
 x - 2,751 = 15,12 x + 3,5 = 7
 x = 15,12 + 2,751 x = 7 – 3,5
 x = 17,871 x = 3,5
 Bài 3: 2,5 điểm 
 Bài giải 
 a) Tổng vận tốc của xe đạp và xe máy là: ( 0,5 điểm )
 12 + 45 = 57 ( km/giờ ) 
 Thời gian để hai xe gặp nhau là: ( 0,5 điểm )
 114 : 57 = 2 ( giờ )
 Thời điểm hai xe gặp nhau là : ( 0,5 điểm )
 8 giờ 20 phút + 2 giờ = 10 giờ 20 phút 
 b) Chỗ gặp nhau cách A là : ( 0,5điểm )
 12 x 2 = 24 ( km )
 Đáp số : a) 10 giờ 20 phút 
 b) 24 km ( 0,5điểm )
UBND HUYỆN mai s¬n
Trường tiểu học Nà Bó 1
 kiÓm tra ®Þnh kú cuèi kú II
n¨m häc 2013 - 2014
Hä, tªn ng­êi coi thi
.
.
Hä, tªn ng­êi chÊm
.
§iÓm
§äc ViÕt
M«n: Tiếng việt - Líp 5
 - Hä vµ tªn häc sinh: ............................................................
- Tr­êng tiÓu häc ....................................................................
(Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn ®Ò)
----------------------------
 - KIỂM TRA ĐỌC
 I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 120 chữ thuộc chủ đề đã học ở HK2 (Giáo
 viên chọn các đoạn văn trong SGK-TV5 – tập 2; Ghi tên bài, số trang trong 
SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo 
viên đã đánh dấu).
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
1. Đọc thầm bài: Vầng trăng quê em
B/- Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu 
trả lời đúng nhất.
1/ Trong bài văn, sự vật nào được nhân hóa?
a. Ánh trăng, vầng trăng.	
b. Lũy tre, mắt lá.	
c. Cả a và b.
2/ Bài văn thuộc thể loại:
a. Kể chuyện.	
b. Tả cảnh.	
c. Tả người.
3/ Tác giả quan sát cảnh vật dưới ánh trăng bằng:
a. Thị giác, xúc giác.	
b. Thính giác.	
c. Cả 2 ý trên.
4/ Tác giả tả kỹ ánh trăng nhằm nói lên điều gì?
a. Anh trăng đã gắn bó với tác giả và con người ở làng quê.
b. Tác giả thích ngắm trăng.
c. Đêm trăng sáng lan tỏa vào vạn vật.
5/ Bài văn trên có mấy câu ghép? 
a. 3 câu.	
b. 4 câu.	
c. 5 câu.
6/ Câu “Trăng ôm ắp mái tóc bạc của các cụ già” thuộc kiểu câu:
a. Ai là gì?	
b. Ai làm gì?	
c. Ai thế nào?
7/ Dấu phẩy trong câu “Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ”:
a. Ngăn cách các vế câu.
b. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ.
c. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
8/ Trong câu: “Ai nấy đều ngồi ngắm trăng”, chủ ngữ là:
a. Ai	
b. Ai nấy	
c. Ai nấy đều
9/ Trong bài “trăng” được nhân hóa qua các từ ngữ:
a. lẩn trốn, ôm ấp, đi.	 
b. óng ánh, đậu, chìm.	 
c. Cả a và b đều đúng.
10/ Từ nước trong “đáy nước” và từ nước trong “yêu nước” là:
a. Những từ đồng âm.
b. Những từ đồng nghĩa.
c. Một từ có nhiều nghĩa. 
B- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả nghe viết (5 điểm) – 20 phút
TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM (SGK/122)
(Viết từ: Áo dài phụ nữ.tân thời)
 ..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Tập làm văn (5 điểm)
Em hãy tả thầy giáo hoặc cô giáo đang dạy em và nói lên cảm nghĩ của mình về 
thầy cô đó.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Đọc
* Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
b
c
a
b
b
b
b
c
a
2. Viết
 * Chính tả: 5 đ
- Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. (5 điểm)
- Cứ sai 1 lỗi chính tả thông thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài đến 1 điểm.
 *Tập làm văn: 5 điểm.
1/ Hình thức: 1 điểm.
- Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 0,25 điểm.
- Bài viết có đủ các phần: mở bài, thân bài và kết bài: 0, 5 điểm.
- Không sai quá 3 lỗi chính tả: 0,25 điểm.
2/ Nội dung: 4 điểm.
- Mở bài (0.75 đ): Giới thiệu được người được tả.
- Thân bài (2,5 đ): 
+ Tả hình dáng đầy đủ, sinh động: 1,5 đ
+ Tả hoạt động, nêu bật được tính tình: 1 đ
- Kết bài (0.75 đ): Nêu được cảm nghĩ với người được tả.
Lưu ý đối với phần thân bài:
- Đoạn viết rõ ràng, mạch lạc, sinh động, dùng từ có sự chọn lọc, có những ý văn hay thể hiện rõ đặc điểm của người thì được 2,5 điểm.
- Đoạn viết rõ ràng, mạch lạc, dùng từ chính xác, biết sử dụng các kiểu câu chính xác, sinh động thì được 2 điểm.
- Đoạn viết tương đối rõ ràng, mạch lạc, dùng từ khá chính xác thì được 1,5 điểm.
- Đoạn viết không đúng trọng tâm, dùng từ thiếu chính xác, viết câu không đúng ngữ pháp.. và bài văn mẫu: 0 đ
UBND HUYỆN mai s¬n
Trường tiểu học Nà Bó 1
 kiÓm tra ®Þnh kú cuèi kú II
n¨m häc 2013 - 2014
Hä, tªn ng­êi coi thi
.
.
Hä, tªn ng­êi chÊm
.
§iÓm
§äc ViÕt
M«n: Khoa học - Líp 5
 - Hä vµ tªn häc sinh: ............................................................
- Tr­êng tiÓu häc ....................................................................
(Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn ®Ò)
----------------------------
Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Vật nào sau đây hoạt động được nhờ sử dung năng lượng gió?
	a. Quạt điện
	b. Nhà máy thủy điện.
	c. Pin mặt trời.
	d. Thuyền buồm.
	2. Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nước?
	a. Nóng chảy và đông đặc
	b. Nóng chảy và bay hơi
	c. Bay hơi và ngưng tụ
d. Đông đặc và ngưng tụ
3. Sự biến đổi hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây:
a. Hòa tan đường vào nước.
b. Thả vôi sống vào nước
c. Dây cao su bị kéo dãn ra
d. Cốc thủy tinh bị rơi vỡ
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp:
	Hoa là cơ quan  ..của những loài thực vật có hoa. 
Cơ quan sinh dục đực gọi là .cơ quan sinh dục cái gọi là Đa số loài vật chia làm hai giống:Con đực có cơn quan sinh dục đực tạo ra  Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra..
 Câu 3: Nêu 2 việc cần làm để trách lãng phí điện
 ................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 ................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 Câu 4: Nêu 4 việc cần làm để góp phần bảo vệ môi trường
 ................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Câu 1: 3 điểm – Đúng mỗi câu đạt 1 điểm
Đáp án đúng: 1 – D ; 2 – C ; 3 - B
Câu 2: 3 điểm – Điền đúng mỗi chỗ trống đạt 0,5 đ
Thứ tự điền: sinh sản ; nhị ; nhụy ; giống đực và giống cái ; tinh trùng ; trứng
Câu 3: 2 điểm – Nêu 2 việc vần làm để trách lãng phí điện
- Chỉ sử dụng điện cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt đèn, quạt, ti vi.
- Tiết kiệm khu đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo.
Câu 4: 2 điểm – Mỗi ý đúng đạt 0, 5đ
- Trồng cây rừng, phủ xánh đồi trọc
- Có ý thức giữ vệ sinh môi trường
- Làm ruộng bậc thang để chống rửa trôi đất
- Dùng các loại côn trùng để tiêu diệt cácloài sâu bệnh
UBND HUYỆN mai s¬n
Trường tiểu học Nà Bó 1
 kiÓm tra ®Þnh kú cuèi kú II
n¨m häc 2013 - 2014
Hä, tªn ng­êi coi thi
.
.
Hä, tªn ng­êi chÊm
.
§iÓm
§äc ViÕt
M«n: Lịch sử + Địa lý - Líp 5
 - Hä vµ tªn häc sinh: ............................................................
- Tr­êng tiÓu häc ....................................................................
(Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn ®Ò)
----------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (8 điểm) Đánh dấu x vào £ trước ý đúng nhất.
 Câu 1 : Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào ?
a. £ 13-3-1954 đến 7-5-1954. b. £ 1-5-1954 đến 25-7-1954. c. £ 30-3-1954 đến 25-5-1954.
Câu 2 : Nội dung hiệp định Giơ – ne – vơ về Việt Nam là gì ? 
a. £ Sông Bến Hải là giới tuyến phân chia tạm thời hai miền Nam - Bắc.
b. £ Quân Pháp rút khỏi miền Bắc, chuyển vào Nam. Đến tháng 7 – 1956, nhân dân hai miền Nam – Bắc sẽ tiến hành tổng tuyển cử, thống nhất đất nước. 
c. £ Cả hai ý kiến trên đều đúng.
Câu 3 : Thắng lợi mà nhân dân giành được trong phong trào “Đồng khởi” là ?
a. £ Chính quyền địch bị tan rã, thay vào đó là chính quyền thôn xã được thành lập.
b. £ Trừng trị bọn phản động, tịch thu ruộng đất chia cho dân nghèo. Nhân dân được làm chủ quê hương. 
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4 : Nhà máy Cơ Khí Hà Nội đầu tiên ra đời vào thời gian nào ? Nước nào đã giúp đỡ nước ta xây dựng nhà máy Cơ Khí Hà Nội ?
a. £ 12 – 1955 ; Liên Xô. b. £ 1 – 1960 ; Cộng hoà liên bang Nga. 
c. £ 12 – 1958 ; Cu Ba.
Câu 5 : Đường Trường Sơn được mở vào năm nào ? Đường Trường Sơn còn có tên gọi là gì ?
a. £ 1954 ; Đường 2 – 3. b. £ 1959 ; Đường Hồ Chí Minh. 
c. £ 1960 ; Đường Bắc – Nam.
Câu 6 : Ta mở đường Trường Sơn nhằm mục đích gì ?
a. £ Để giao thương với miền Nam. 
b. £ Để miền Bắc chi viện cho miền Nam. 
c. £ Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 7 : Hiệp định Pari về Việt Nam được ký kết vào thời gian nào, ở đâu ?
a. £ 27–1–1973, tại Pháp. b. £ 27–1–1973, tại Mĩ. 
c. £ 27–1–1973, tại Hà Nội.
Câu 8 : Thời gian nào diễn ra cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất ?
a. £ 1 – 5 – 1975. b. £ 25 – 4 -1976. c. £ 30 – 4- 1975.
Câu 9 : Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình ra đời vào thời gian nào ?
a. £ 6 – 11 – 1979. b. £ 26 – 4 -1976. c. £ 6 – 11 -1977.
Câu 10 : Trên thế giới có bao nhiêu châu lục và đại dương ?
a. £ 6 châu lục, 4 đại dương. b. £ 4 châu lục, 6 đại dương 
c. £ 6 châu lục, 1 đại dương.
Câu 11 : Nêu vị trí địa lý của Lào :
a. £ Không giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao nguyên.
b. £ Gần biển, ¼ diện tích là núi, ¾ diện tích là đồng bằng.
c. £ Địahình đa số là đồng bằng dạng lòng chảo.
Câu 12 : Đặc điểm chính của châu Âu là gì ?
a. £ Đồng bằng chiếm diện tích ít hơn miền núi.
b. £ Đồi núi chiếm 1/3 diện tích, 2/3 diện tích là đồng bằng.
c. £ ¼ diện tích là đồi núi, ¾ diện tích là đồng bằng.
Câu 13 : Thủ đô Liên Bang Nga là gì ?
a. £ Pa-ri. b. £ Mát-xcơ-va. c. £ Bec-lin.
Câu 14 : Nước Pháp nằm ở vị trí nào trên thế giới ?
a. £ Đông Âu. b. £ Bắc Âu. c. £ Tây Âu.
Câu 15 : Ở châu Phi các ngành kinh tế nào được tập trung phát triển nhất ?
a. £ Khai thác khoáng sản và trồng lúa gạo. 
b. £ Khai thác khoáng sản và trồng cây công nghiệp.
c. £ Khai thác dầu mỏ và trồng cây công nghiệp.
Câu 16 : Sông nào dưới đây chảy qua Ai Cập ?
a.£ Sông Nin. b.£ Sông Côn–gô. c.£ Sông Ni–giê.
Câu 17 : Thành phần dân cư châu Mĩ mang màu da gì ?
a. £ Da vàng. b. £ Da trắng. c. £ Da đen. d. £ Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 18 : Lục địa Ô-x-trây-li-a có khí hậu như thế nào ?
a. £ Mát mẻ, thích hợp cho nhiều động vật như căng-gu-ru, gấu cô-a-la 
b. £ Khô hạn, phần lớn là diện tích là hoang mạc và xa-van
c. £ Nhiều đới khí hậu, thích hợp cho nhiều loại cây như keo, bạch đàn 
B. PHẦN TỰ LUẬN : (2 điểm) 
Câu 19 : (1 điểm) Chiến thắng 30 – 4 – 1975 có ý nghĩa lịch sử như thế nào ?
.............................................................

File đính kèm:

  • docde thi cuoi ky 2 toan TV khoa su dia.doc