Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trần Tống

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trần Tống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh:
................................................
Lớp:.......................................
Số BD: ........Phòng số: ..........
TRƯỜNG TH. TRẦN TỐNG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUÔI KÌ I
Năm học: (2012 - 2013)
Môn : TIẾNG VIỆT Lớp 2
GT1 KÍ 
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÍ
SỐ TT
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 đ)
 * Bài tập: 5 điểm (Thời gian làm bài: 15phút)
I.Đọc thầm bài Bông hoa Niềm Vui, đánh dấu chéo vào trước câu trả lờp đúng: 
Câu 1: Chi đến trường từ lúc sớm tinh mơ để:
 Gặp cô giáo Để trực nhật 
 Tìm hoa Niềm Vui về tặng cho bố để bố dịu cơn đau 
Câu 2: Chi muốn hái hoa về tặng cho bố nhưng Chi không hái được vì:
	Chi không có dụng cụ để hái Sợ bác bảo vệ trường nhìn thấy
 Chi nghĩ vì cây hoa trong trường là của chung. 
Câu 3: Cô giáo đồng ý cho thêm Chi hai bông hoa nữa vì : 
 Hoa ở sân trường quá nhiều Cô giáo nhận ra Chi là một cô bé hiếu thảo
 Cô giáo có quyền cho bao nhiêu cũng được 
Câu 4: Câu "Chi đến tìm bông cúc màu xanh. " được cấu tạo theo mẫu câu nào dưới đây:
 Ai là gì ? Ai làm gì ? Ai thế nào ?
Câu 5: Viết 4 từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật
..........................................................................................................................................
B.BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 đ)
I. Chính tả (nghe -viết trong 15 phút): 5 điểm 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Tập làm văn: (5 điểm )- 25 phút
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Họ và tên học sinh:
................................................
Lớp:.......................................
Số BD: ........Phòng số: ..........
TRƯỜNG TH. TRẦN TỐNG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: (2012 - 2013)
Môn : TOÁN Lớp 2
GT1 KÍ 
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÍ
SỐ TT
(Thời gian làm bài 40 phút )
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2đ) 
a. Một ngày có bao nhiêu giờ ?
 A. 12 giờ B. 24 giờ C. 18 giờ
b. Kết quả của phép tính 15 dm - 7 dm =...... là
 A. 22dm , B. 8dm C. 8
c. Tổng của 23 và 18 là
 A. 32 B. 31 C. 41
d. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
 A. 1 B. 2 C. 3
Bài 2. Đặt tính rồi tính : (2đ) 
46 + 27 50 - 14 86 - 9 58 + 9
............. ................ ............. ..............
............. ................ ............. ..............
............. ................ ............. .............. 
Bài 3. Tìm x (1đ) 
a. 42 - x = 17 b. x - 28 = 59 
............................... ...................................
............................... ...................................
Bài 4. Số ? (2đ) 
- 9
- 9
- 25
- 6
98
86
Bài 5. (2đ) Trên đồi có 34 con trâu và bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu. Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
Bài giải:
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6. Điên số thích hợp vào ô trống (1đ)
- 
+
 7 9 
 3 8
3 2
8 3
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Tiếng Việt -Lớp 2
Phần A Đọc thầm và làm bài tập : Câu 1,2 mỗi câu đúng cho 0.5 điểm, câu 3, 4, 5 mỗi câu đúng 1 đ
Câu 1: ý c ; Câu 2 : ý c ; Câu 3: ý b ; Câu 4: ý b; 
Phần B 
1.Chính tả: Câu chuyện bó đũa (từ "Người cha liền bảo đến hết" sách Tiếng việt tập 1 trang 112)
Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
( Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
Nếu bài viết không rõ ràng, khoảng cách kiểu chữ, hoặc trình bày bài bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: 
- HS viết từ 3 đến 5 câu theo yêu cầu của đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết sạch sẽ: 5 điểm
( Tuỳ theo mức độ sai sát về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm khác nhau 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1.5; 1)
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán -Lớp 2
Bài 1: 2 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Bài 4: 2 điểm ( Điền đúng mỗi số 0,5 điểm)
Bài 5: 2 điểm (Lời giải 1 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng 0,5)
Bài 6: 1 điểm (Điền đúng mỗi số 0.25đ)
Họ và tên học sinh:
................................................
Lớp:.......................................
Số BD: ........Phòng số: ..........
TRƯỜNG TH. TRẦN TỐNG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUÔI KÌ I
Năm học: (2011 - 2012)
Môn : TIẾNG VIỆT Lớp 2
GT1 KÍ 
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÍ
SỐ TT
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 đ)
 * Bài tập: 5 điểm (Thời gian làm bài: 15phút)
I.Đọc thầm bài Bông hoa niềm vui, đánh dấu chéo vào trước câu trả lờp đúng: 
Câu 1: Chi đến trường từ lúc sớm tinh mơ để:
 Gặp cô giáo Để trực nhật 
 Tìm hoa Niềm Vui về tặng cho bố mẹ để bố dịu cơn đau 
Câu 2: Chi muốn hái hoa về tặng cho bố nhưng Chi không hái được vì:
	Chi không có dụng cụ để hái Sợ bác bảo vệ trường nhìn thấy
 Chi nghĩ vì cây hoa trong trường là của chung. 
Câu 3: Cô giáo đồng ý cho thêm Chi hai bông hoa nữa vì : 
 Hoa ở sân trường quá nhiều Cô giáo có quyền cho bao nhiêu cũng được 
 Cô giáo nhận ra Chi là một cô bé hiếu thảo
Câu 4: Điền vào chỗ trống trong hai câu ca dao dưới đây :
............................như núi Thái Sơn
........................như nước trong nguồn chảy ra.
Câu 5: Viết 4 từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật
..........................................................................................................................................
B.BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 đ)
I. Chính tả (nghe -viết trong 15 phút): 5 điểm 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Tập làm văn: (5 điểm )- 25 phút
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Họ và tên học sinh:
................................................
Lớp:.......................................
Số BD: ........Phòng số: ..........
TRƯỜNG TH. TRẦN TỐNG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: (2011 - 2012)
Môn : TOÁN Lớp 2
GT1 KÍ 
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÍ
SỐ TT
(Thời gian làm bài 40 phút )
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
Bài 1. (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Một ngày có bao nhiêu giờ ?
 A. 12 giò B. 24 giờ C. 18 giờ
b. Kết quả của phép trừ gọi là gì ?
 A. số bị trừ B. hiệu C. số trừ
c. Tổng của 23 và 18 là
 A. 32 B. 31 C. 41
d. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
 A. 1 B. 2 C. 3
Bài 2. (2đ) Đặt tính rồi tính :
46 + 27 50 - 14 86 - 9 58 + 9
............. ................ ............. ..............
............. ................ ............. ..............
............. ................ ............. .............. 
Bài 3. (1đ) Tìm x
a. 42 - x = 17 b. x + 8 = 35 
............................... ...................................
............................... ...................................
Bài 4. (2đ) (, =)
45 +25 .......30 44 -10 ..... 23 +22
71 ........ 28 +43 20 - 15 ...... 46 - 20
Bài 5. (1,5đ) Trên đồi có 34 con trâu và bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu. Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
Bài giải:
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6. (1,5đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bài giải :
 65 tuổi
Bà : 
27 tuổi
Mẹ : 
 ? tuổi 
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Tiếng Việt -Lớp 2
Phần A Đọc thầm và làm bài tập : Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 1: ý c Câu 2 : ý c Câu 3: ý c 
Phần B 
1.Chính tả: Con chó nhà hàng xóm
Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
( Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
Nếu bài viết không rõ ràng, khoảng cách kiểu chữ, hoặc trình bày bài bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: 
- HS viết từ 3 đến 5 câu theo yêu cầu của đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết sạch sẽ: 5 điểm
( Tuỳ theo mức độ sai sát về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm khác nhau)
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán -Lớp 2
Bài 1: 2 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Bài 4: 2 điểm ( Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 điểm)
Bài 5: 1,5 điểm (Lời giải 0,5 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng 0,5)
Bài 6: 1,5 điểm (Lời giải 0,5 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng 0,5)
Tên học sinh:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Cho dãy số 20, 24, 28, .........., 36. Số cần điền chỗ chấm là:
A. 29 B. 30 C. 31 D. 32
b. An đến trường lúc 7 giờ rưỡi, Bình đến lúc 7 giờ 15 phút, Cảnh đến lúc 2 giờ 20 phút
Vậy Ai đến trường sớm hơn?
1
4
A. An B. Bình C. Cảnh
C. Hình nào đã khoanh số ngôi sao:
C
B
A
d. 3 + 7 x 2 =........... Số cần điền chỗ chấm là:
A. 44 B.21 C.20 D. 22
Câu 2. Tìm x biết
a/ 4 x X = 28 b/ X - 53 = 27 
 ...................... ...............................
 ........................	 ...................................
 ......................... .................................
Câu 3. Có một số lít dầu chứa trong 5 can. Mỗi can chứa đủ 8 lít . Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
: 3
x 3
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
- 18
x 8
4
5
a/ b/
Câu 5: a/ Viết các số khác nhau vào ô trống:
 x x = 6 
b/ Viết số vào ô trông sao cho : 2 > 4 

File đính kèm:

  • docde thi c ki lop 2.doc