Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Long Khánh A

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Long Khánh A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Long Khánh A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –NH: 2009 – 2010 
Lớp :4/. 	Môn: Tiếng Việt 
Họ tên HS :	Thời gian : 40 Phút 
Điểm:
Lời phê:
..
..
A/. KIỂM TRA ĐỌC:
I/. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm )
Giáo viên cho từng HS bốc thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 chữ trong các bài tập đọc sau và trả lời 1 câu hỏi nội dung đoạn đọc do GV nêu .
Bài 1: Người tìm đường lên các vì sao 	( SGK- TV4, tập1 -trang 125)
Bài 2: Văn hay chữ tốt 	 	(SGK- TV4, tập1 -trang 129)
Bài 3: Chú đất nung	 (SGK- TV4, tập1 -trang 134)
Bài 4: Tuổi ngựa 	(SGK- TV4, tập1 -trang 149)
II/.Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm )
Đọc thầm bài “cánh diều tuổi thơ” ( trang : 146 ). Sau đó đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây.
1/. Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
¨ Cánh diều mềm.
¨ Cách diều mềm mại .
¨ Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
2/. Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em niềm vui và ước mơ đẹp như thế nào?
¨ Hò hét vui sướng .
¨ Hò hét vui sướng, ước mơ có một nàng tiên .
¨ Hò hét vui đùa nhìn lên trời .
3/.Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho:
¨ Tuổi học sinh. 
¨ Tuổi trẻ con .
¨ Tuổi thơ .
4/. Khi thả diều ta nên chọn chỗ nào là hợp lý ?
¨ Trục lộ giao thông .
¨ Gần nhà ,gần đường dây điện.
¨ Khoảng đất trống , không có vật cản trở và có gió.
5/. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ lái ?
¨ ung dung , sống động 
¨ ung dung , lạnh lùng
¨ sống động , lạnh lùng
	6/. Trong câu : “ Sự kiên nhẫn này khiến người dạy nghề cũng phải kinh ngạc”. Bộ phận nào là chủ ngữ ?
¨ Sự kiên nhẫn.
¨ Sự kiên nhẫn này.
¨ Người dạy nghề.
Trường Tiểu học Long Khánh A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –NH: 2009 – 2010 
Lớp :4/. 	Môn: Tiếng Việt 
Họ tên HS :	Thời gian : 40 Phút 
Điểm:
Lời phê:
..
..
B/. KIỂM TRA VIẾT.
I/. Chính tả ( nghe-viết ): 5 điểm.
Bài : Chiếc áo búp bê 
Viết từ : Trời trở rét . ......... tự tay tôi đã may cho bé. ( trang135, SGK- tập I )
............
II/. Tập làm văn :
	Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay.
............
....
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TIẾNG VIỆT
A/. PHẦN ĐỌC : (10 điểm )
	I/.Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm ).
	- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
	( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
	- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
	( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
	- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm.
	( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm. )
	- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm.
	( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm. )
II/. Đọc thầm và làm bài tập : ( 5điểm )
Đáp án :
Câu 1 : ý 3 ( 1 điểm ) Câu 2 : ý 2 ( 1 điểm ) Câu 3 : ý 3 ( 1 điểm ) Câu 4 : ý 3 ( 1 điểm )
Câu 5 : ý 2 ( 0,5 điểm ) Câu 6 : ý 2 ( 0,5 điểm )
B/. PHẦN VIẾT : (10 điểm )
	I/. Chính tả : ( 5 điểm )
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn ( thơ ), sạch đẹp : ( 5điểm ).
	Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh ; không viết hoa đúng quy định ) trừ : 0,5 ( điểm ).
	Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,  bị trừ (1 điểm ) toàn bài.
II/. Tập làm văn : ( 5điểm )
Đảm bảo các yêu cầu sau được 5điểm.
- Viết được bài văn tả chiếc áo đủ các phần: mở bài, thân bài, kết bài theo yêu cầu đã học ; độ dài bài viết khoảng 12 câu .
	- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả .
	- Chữ viết rõ ràng, trình bày viết sạch đẹp .
	Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 .

File đính kèm:

  • docTV lop 4 20092010.doc