Đề kiểm tra học kì I – Năm học:2012 - 2013 môn Công nghệ lớp 8

doc8 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I – Năm học:2012 - 2013 môn Công nghệ lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Tiết 36
Trường THCS Ngơ Gia Tự ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –Năm học:2012-2013
 MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 8
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 1 – bài 31 / SGK – Cơng nghệ 8
II. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đĩ rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Phần vẽ kỹ thuật, phần cơ khí (Từ bài 1 – bài 31/ SGK – Cơng nghệ 8) à Qua đĩ xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ơn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1 Phần Vẽ kỹ thuật
15
9
6,3
8,7
24,2
33,5
2. Phần Cơ khí
11
10
7,0
4,0
26,9
15,4
Tổng
26
19
13,3
5,7
51,1
48,9
2. Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
Tự luận
1. Phần Vẽ kỹ thuật
24,2
2,663
3 (1,5 đ)
1,5
2. Phần Cơ khí
26,9
2,93
3 (1,5 đ)
1,5
1. Phần Vẽ kỹ thuật
33,5
3,683
 2 (1 đ)
1 (2 đ)
2,0
2. Phần Cơ khí
15,4
1,692
2 (4 đ)
4,0
Tổng
100
11 câu
8 câu ; 4 đ
3 câu, 6 đ
10
3. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật
1. Biết được vai trị của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.
2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chĩp đều.
4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
5.Nhận dạng được các khối trịn xoay thường gặp: hình trụ, hình nĩn, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể cĩ hình dạng trên.
6.Biết được khái niệm và cơng dụng của hình cắt.
7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
8.Biết được nội dung và cơng dụng của bản vẽ lắp 
9.Biết được nội dung và cơng dụng của bản vẽ nhà. 
10. Hiểu được thế nào là hình chiếu.
11 Hiểu rõ sự tương quan giữa hình chiếu trên bản vẽ và vật thể .
12. Hiểu 1 cách đầy đủ nội dung bản vẽ chi tiết .
13 Hiểu và biểu diễn được ren trên bản vẽ .
.
14. Đọc được các bản vẽ vật thể cĩ hình trịn xoay.
15. Đọc được các bản vẽ khối đa diện.
16. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
17. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản cĩ hình cắt và cĩ ren.
18.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản cĩ ren.
19. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. bản vẽ nhà đơn giản .
Số câu hỏi
3
2
1
6
Số điểm
1,5
1
2
4,5
Cơ khí
1. Biết vai trị cơ khí trong sản xuất và đời sống
2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và đời sống.
3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết đc cơng dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí
4. Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy
5. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động
6.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia cơng co khí bằng tay.
7.Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép cĩ định, mối ghép tháo được, mối ghép động)
8.Hiểu được Khái khiệm về các kiểu mối ghép
9.Hiểu được khái niệm truyền chuyển động trong thực tế
10.Gia cơng được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay
11.Tháo lắp được 1 số mối ghép đơn giản
12.Mơ tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi chuyển động
13.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong thực tế
14.Liên hệ thực tế, giải thích được cơ cấu biến đổi chuyển động
15.Đo được các số liệu cơ bản, tính được tỉ số truyền cơ cấu chuyển động
Số câu hỏi
2
1
1
1
5
Số điểm
1
0,5
1
3
5,5
TS câu hỏi
5
3
3
11
TS điểm
2,5
1,5
6
10
TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I(Năm học:2012-2013) 
 Mơn: CƠNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút ĐỀ A
 Họ và Tên:Lớp:..
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài 15 phút (4đ) 
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phép chiếu vuơng gĩc là phép chiếu cĩ các tia chiếu:
 A. Song song với nhau
 B. Song song với nhau và vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu	
 C. Cùng đi qua một điểm 	
 D. Song song với mặt phẳng cắt
Câu 2: Các hình chiếu vuơng gĩc của hình cầu đều là:
 A. Tam giác cân	
 B. Hình vuơng	
 C. Hình trịn	
 D. Hình chữ nhật
Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng 
 A. Nét liền mảnh	 
 B. Nét đứt	
 C. Nét chấm gạch mảnh 
 D. Nét liền đậm
Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
 A. Mỏ lết, cờlê.	 	
 B. Tua vít, kìm.	
 C. Tua vít, êtơ.	 	
 D. Kìm, êtơ.
Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật cĩ ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
 A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngồi 100 lần 
 B. Bản vẽ phĩng to so với vật thật.
 C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. 
 D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngồi 100 lần 
Câu 6: Nhĩm chi tiết máy cĩ cơng dụng chung gồm:
 A. Bulơng, đai ốc, lị xo, bánh răng.	
 B. Khung xe đạp, bulơng, đai ốc.
 C. Kim khâu, bánh răng, lị xo.	
 D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép cĩ:
 A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
 B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
 C. Các chi tiết ghép khơng cĩ chuyển động tương đối với nhau.
 D. Các chi tiết ghép cĩ thể xoay, trượt với nhau. 
Câu 8: Hình chiếu là gì? 
 A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt.	 
 B. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu.
 C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. 
 D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai
------------------------------Hết---------------------------
TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2012-2013
 MƠN : CƠNG NGHỆ KHỐI 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Họ và Tên: Lớp:....... 
Chữ kí giám thị
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (6 điểm)
Câu 1: ( 3 Điểm) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn cĩ 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vịng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vịng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn, hệ thống này tăng tốc hay giảm tốc?
Câu 2: ( 1 Điểm) Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính cơng nghệ cĩ ý nghĩa gì trong sản xuất?
Câu 3: ( 2 Điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) 
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể?
 	B
	C	
	3	1
 A 2
 Hình 1
Bảng 1.1
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
2
3
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
BÀI LÀM
PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ :............. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
PHẦN TỰ LUẬN:
TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I(Năm học:2012-2013) 
 Mơn: CƠNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút ĐỀ B
 Họ và Tên:Lớp:..
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài 15 phút (4đ) 
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Mối ghép cố định là mối ghép cĩ:
 A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
 B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
 C. Các chi tiết ghép khơng cĩ chuyển động tương đối với nhau.
 D. Các chi tiết ghép cĩ thể xoay, trượt với nhau. 
Câu 2: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng 
 A. Nét liền mảnh	 
 B. Nét đứt	
 C. Nét liền đậm 
 D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 3: Nhĩm chi tiết máy cĩ cơng dụng chung gồm:
 A. Bulơng, đai ốc, lị xo, bánh răng.	
 B. Khung xe đạp, bulơng, đai ốc.
 C. Kim khâu, bánh răng, lị xo.	
 D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 4: Hình chiếu là gì? 
 A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt.	 
 B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu.
 C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. 
 D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai
Câu 5: Các hình chiếu vuơng gĩc của hình cầu đều là:
 A. Tam giác cân	
 B. Hình vuơng	
 C. Hình trịn	
 D. Hình chữ nhật
Câu 6: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
 A. Mỏ lết, cờlê.	 	
 B. Tua vít, kìm.	
 C. Tua vít, êtơ.	 	
 D. Kìm, êtơ.
Câu 7: Phép chiếu vuơng gĩc là phép chiếu cĩ các tia chiếu:
 A. Song song với nhau và vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu
 B. Song song với nhau	
 C. Cùng đi qua một điểm 	
 D. Song song với mặt phẳng cắt
Câu 8: Trong bản vẽ kĩ thuật cĩ ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
 A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngồi 100 lần 
 B. Bản vẽ phĩng to so với vật thật.
 C. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngồi 100 lần 
 D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
------------------------------Hết---------------------------
IV/ ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM MƠN CƠNG NGHỆ 8 HKI	
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)	
Đề A	
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
B
C
D
D
D
A
C
B
Đề B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
C
C
A
C
C
D
A
C
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 (3 điểm) * Biết: Z1 = 60 răng
 i = 3 ( 0, 5 đ)
 Tính : Z2 = ? răng
 Giải:
 Số răng của đĩa bị dẫn là: (0,25 đ)
 Ta cĩ: i = (1 đ)
 Z2 === 20 (răng) (1,5 đ)
 *Đây là hệ thống truyền động tăng tốc vì 3 >1 (0,25 đ)
Câu 2. (1 điểm)- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hố học và tính cơng nghệ. .(0,5 đ)
Tính cơng nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia cơng hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. .(0,5 đ)
Câu 13. ( 2 Điểm) 
Bảng 1.1 (0, 75 đ)
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
x
2
x
3
x
Bảng 1.2 (0, 75 đ)
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
Hình chiếu cạnh
2
Hình chiếu bằng
3
Hình chiếu đứng
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu của vật thể .(0,5đ)
 	B
	C	
 A 
	Ninh Hưng, ngày 10 tháng 12 năm 2012
Duyệt của Tổ Nhĩm CM GVBM
Võ Văn Vân Nguyễn Khắc Hồng Phan Văn Xuấn	

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CN HOC KI I 20122013.doc