Đề kiểm tra học kì I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 001 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 001 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12 TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019 ----------------------- ------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu - 8,0 điểm - 70 phút) Câu 1: Cho log22 3 ab ; log 7 . Hãy biểu diễn log2 2016 theo a và b. A. log2 2016 2 2ab 3 . B. log2 2016 5 2ab . C. log2 2016 5 3ab 2 . D. log2 2016 2 3ab 2 . Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như vẽ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3;5 . B. 1;5 . C. 1;1 . D. 1;3 . x4 Câu 3: Hàm số yx 2 4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 2 A. ( 1;1). B. ( ;1). C. (1; ). D. ( ; 1). xx2 1 Câu 4: Giá trị cực đại y của hàm số y bằng CĐ x 1 A. yCĐ 1. B. yCĐ 3. C. yCĐ 5. D. yCĐ 1. 9 Câu 5: Tập xác định của hàm số y x2 5 x là A. D 5; . B. D 0;5 . C. DR . D. DR \ 0;5 . Câu 6: Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng a2 A. Sa 2. B. S . C. Sa 2.2 D. Sa 2.2 2 Câu 7: Số điểm cực trị của hàm số y x32 3 x 4 x 5 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 8: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R; SO h. Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. hR22 . B. hR22 . C. 2.hR22 D. 2.hR22 Câu 9: Cho là số thực dương khác 1. Tính Pa loga . 1 A. P . B. P 2. C. P 2. D. P 0. 2 1 Câu 10: Rút gọn biểu thức P a3.6 a với a 0. Trang 1/4 - Mã đề 001 2 1 A. Pa 9 . B. Pa 8 . C. Pa 2. D. Pa . 32 2 Câu 11: Xác định số giao điểm của hai đường cong (C): y x x 23 x và (P): y x x 1. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB a,2 AC a. SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.. ABC 23 3 3 A. Va 3 3. B. Va 3 . C. Va 3. D. Va 3. 3 3 4 Câu 13: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng a 4 16 A. a3. B. 4.a3 C. 16a3 . D. a3. 3 3 2 1 Câu 14: Tập nghiệm S của bất phương trình 20xx 2 là 2 A. S 1. B. S . C. S \ 1 . D. S . 21x Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2;3 bằng: 1 x 3 7 A. 3. B. . C. . D. 5. 4 2 x 1 Câu 16: Tiệm cân đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y lần lượt có phương trình là 21x 11 11 11 11 A. xy ;. B. xy ;. C. xy ;. D. xy ;. 22 22 22 22 Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được y liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 32 1 A. y x 31 x . B. y x 31 x . x 3 32 C. y x 31 x . D. y x 31 x . -2 -1 0 1 2 Câu 18: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và -1 cạnh bên bằng 3a là -2 33 3 A. B. Va . -3 4 3 C. Va 3. D. Va 3 3 . 6 Câu 19: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 2 x 2 22x 23x A. y . B. y . C. y . D. y . 12 x x 2 x 2 x 2 2 Câu 20: Cho hàm số y có đồ thị (C). Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận (tâm đối xứng) của 3 x (C) là A. I 2;3 . B. I 3; 2 . C. I 3;2 . D. I 3;0 . Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y y x42 22 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 42 1 x 21 x m có 4 nghiệm phân biệt. x A. m 3. B. 21 m . -2 -1 0 1 2 C. m 2. D. 32 m . -1 -2 -3 Trang 2/4 - Mã đề 001 2 Câu 22: Số nghiệm của phương trình log2 xx 1 là A. B. C. D. 3. Câu 23: Cho hàm số y x32 3 x 3 x 2 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. A. yx 36 . B. yx 3. V C. yx 32 . D. . Câu 24: Tập nghiệm S của bất phương trình logx 1 là: A. S ;10 . S 0;10 . S ;1 . D. S 10; . B. C. x2 1 Câu 25: Tập nghiệm của phương trình 2 32 là A. S 2. B. S 2. S 2. D. C. Câu 26: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = 3;AD = 4; AA' 5 là A. V 10. B. V 20. C. V 30. D. V 60. Câu 27: Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kểS từ ngày. vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 36 1,12 4 A. m (triệu đồng). B. m 36.(1,12)2 (triệu đồng). 1,12 4 1 36 1,12 3 1 300 1,12 4 C. m (triệu đồng). D. m (triệu đồng). 1,12 3 1,12 4 1 Câu 28: Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D cạnh , M là điểm thuộc cạnh AD'' sao cho MD' x 0. xa Mặt phẳng MBC ' cắt AA' tại N . Tìm x để thể tích của khối lập phương đã cho gấp ba lần thể tích khối đa diện MNA'. C ' BB '. 51 33 1 35 A. xa . B. xa . C. xa . D. xa . 2 2 3 a 2 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình vuông cạnh , tam giác SAB cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. SC tạo với đáy một góc bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.. ABCD 15 15 5 5 A. Va 3. B. Va 3. C. Va 3 . D. Va 3. 2 6 6 2 Câu 30: Tập tất cả cácy giá 2 trị thực của tham số m để phương trình 4x 2mm .6 x 2 3 .9 x 0 có hai nghiệm phân biệt xx12, thỏa xx12 0. A. 2. B. 0. C. . D. 2. Câu 31: Cho tứ diện ABCD biết BA BC BD AC a , AD = a 2 , hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) vuông1. góc nhau. Diện tích mặt cầu2. ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 0. S O3, A. 4. a2 B. 3. a2 C. a2. D. a2. 4 Câu 32: Cho mặt cầu tâm bán kính R. Hình trụ ()H có bán kính đáy là r nội tiếp mặt cầu. Thể tích khối trụ được tạo nên bởi (H) có thể tích lớn nhất khi bằng 2R 6R A. rR 3. B. r . C. rR 6. D. r . 2 3 Trang 3/4 - Mã đề 001 Câu 33: Hàm số f x x3 3 x 2 4 x m 2 2 m (với m là tham số) có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 là M . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để M 8. A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 34: Cho xy, là các số thực dương thỏa mãn 3x2 y 1 9 y 2 1 2 x 2 x 2 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x32 12 x y 4. 36 32 6 36 20 30 9 8 5 14 11 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 2 2 Câu 35: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. a3 3 23a3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3. 3 3 6 Câu 36: Tổng các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số y x32 3 x 9 x 4 m có 5 điểm cực trị bằng A. 217. B. 213. C. 276. D. 253. Câu 37: Số cạnh của hình đa diện mười hai mặt đều (thập nhị diện đều) là A. Ba sáu. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười hai. x 4 Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số y đồng biến trên khoảng xm ; 9 ? A. B. C. 4. D. Vô số. Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d): y x m cắt đồ thị x 1 (C): y tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 32. x 1 A. mm 2; 1. B. mm 1; 1. C. mm 1; 2. D. mm 1; 2. xx Câu 40: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 5 2 6 5 2 6 98 là A. B. C. 2. D. ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm – 20 phút) Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình log31 xx 3 log 5 1. 3 Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáya bằng. Góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp theo ----------- HẾT ---------- 1. 2. 0. Trang 4/4 - Mã đề 001 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12 TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019 ----------------------- ------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Câu 001 002 003 004 1 B A D D 2 D D D B 3 C A B B 4 C B D D 5 D B A C 6 A C D C 7 D C C D 8 B A A A 9 A A A A 10 D D C D 11 C C C C 12 C D B A 13 A A B D 14 B D D A 15 D D C A 16 C D C B 17 C A B C 18 B C A D 19 C B B C 20 D B A B 21 B C A D 22 C B D D 23 C D B A 24 B C D B 25 A B B B 26 D B D C 27 A D D A 28 D C B B 29 B C A D 30 A A B C 31 A C B D 32 D A C C 33 B D D A 34 A D C C 35 A C A B 36 D B A A 37 C A C B 38 B B A A 39 B B C C 40 A A C B 1 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình log31 xx 3 log 5 1. 3 Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp theo Câu Nội dung Điểm log33 xx 3 log 5 1. 0.25 Câu 1 2 0.25 log3 xx 8 15 1. 2 x 2 0.25 xx 8 15 3 x 6 So Đk nhận x 6. 0.25 Câu 2 * Vẽ hình+ xác định góc * Tính đường cao 6 0.25x4 SO a. 2 * Tính diện tích đáy 2 SaABCD *Tính thể tích 6 Va 3 S. ABCD 6 ----------------Hết----------------- 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_12_ma_de.pdf



