Đề kiểm tra học kì I – năm học 2013-2014 môn: vật lý 8

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I – năm học 2013-2014 môn: vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LĂK
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2013-2014
 Môn: Vật lý 8
 Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (5điểm).Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
Câu 1: Mặt lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp . . . có khía rãnh để:
 A. Tăng lực ma sát. B. Giảm lực ma sát C. Tăng quán tính. D. Giảm quán tính.
Câu 2: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
 A. 2500Pa 	 B. 400Pa	 C. 250Pa	 D. 25000Pa.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
 A.Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. 
 B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
 C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. 
 D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay phồng lên. 
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
 A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
 B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
 C. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động.
 D. Người công nhân đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.
Câu 5:Khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng thì nhận xét nào dưới đây là đúng:
 A.Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ nhỏ hơn thể tích vật. 
 B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng
 C Lực đẩy Ác si mét bằng trọng lượng của vật
 D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 6: Công thức tính áp suất chất lỏng nào là đúng:
 A. p = F/ S B. p = d.V C. p = d/ h D. p = d.h
Câu 7: Áp lực là:
A. Lực ép của vật lên mặt phẳng.	 B. Lực do mặt phẳng tác dụng lên vật.
C. Là trọng lượng của vật.	 D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
Câu 8: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng
Câu 9: Càng lên cao, áp suất khí quyển sẽ thay đổi như thế nào?
A. Áp suất khí quyển càng giảm.	 B. Áp suất khí quyển càng tăng.
C. Áp suất khí quyển không thay đổi.	 D. Áp suất khí quyển có thể tăng hoặc giảm.
Câu 10: Một quả dừa rơi từ trên cao xuống, trong trường hợp này lực nào đã thực hiện công cơ học?
A. Lực cản của không khí thực hiện công.	 B.Lực nâng của quả dừa thực hiện công.
C. Trọng lực thực hiện công. 	 D. Lực đẩy của cây dừa thực hiện công.
II/TỰ LUẬN:(5điểm)
 Câu 1:(2điểm) 
 a) Viết công thức tính công cơ học? Nêu tên các đại lượng và đơn vị trong công thức ?
 b) Một đầu tàu kéo đoàn tàu chuyển động đều với lực kéo không đổi 60 000N, trong 5 phút đoàn tàu đi được quãng đường 900m. Tính công của đầu tàu.
Câu 2:(2điểm) 
 Một bình cao 0,8m chứa đầy nước. Bình có khối lượng 3 kg, chứa 50kg nước.Thể tích nước trong bình là 0,05m3, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.
 a) Tính áp suất do cột nước tác dụng lên đáy bình và một điểm cách đáy bình 0,5m, biết trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3. 
b) Tính áp suất do cả bình và nước tác dụng lên mặt đất, diện tích bị ép là 625cm2.
Câu 3(1điểm) 
Cùng một vật, nổi trên hai chất lỏng khác nhau ( hình 1). Hãy so sánh lực đẩy Ác si mét
tác dụng lên vật trong hai trường hợp (1) và (2)? 
1
2
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Vật lý – Lớp 8
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 đ
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
A
A
C
A
D
D
D
C
A
 C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1:(2đ)
 a) Công thức tính công cơ học: A = F . S (0,5đ)
 Với A(J): Công cơ học
 F(N): Lực tác dụng (0,5đ)
 S(m): Quãng đường
 b) A = F . S = 60000 . 900 = 54000000 (J) (1đ)
Câu2:(2đ)
 a) +Áp suất do cột nước tác dụng lên đáy bình là : 
 P = d.h = 10000.0,8 = 8000N/m2 (0,5đ) 
 +Áp suất do cột nước tác dụng lên điểm cách đáy bình 0,5m là : 	
 P1 = d.h1 = 10000.0,3 = 3000N/m2 (0,5đ)
b) +Tổng khối lượng của nước và bình là: (0,25đ)
 M = m + m1 = 50 + 3 = 53kg 	
Trọng lượng của cả nước và bình là : (0,25đ)
 P = 10.M = 10.53 = 530N = F
+ Áp suất do bình nước tác dụng lên mặt đất là : (0,5đ)
Từ công thức P = = = 8480N/m2 	
Câu 3:(1đ)Vì 2 vật đều nổi nên FA1 = P, FA2 = P nên FA1 = FA2 = P

File đính kèm:

  • docKT HOC KI I LY 8.doc