Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Vật lý 6 - Trường THCS Quán Toan

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Vật lý 6 - Trường THCS Quán Toan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT hồng Bàng
Trường thcs quán toan
Ma trận đề kiểm tra học kì I năm học 2013-2014
Môn : Vật lý 6
Nội dung
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Đo V- Lực – khối lượng – Lực kế- phép đo lực
Nhận biết lực kéo, lực đàn hồi. Biết tác dụng của lực kế, cân Rôbecvan, biết đơn vị các đại lượng v.lý
Số câu
Số điểm
 TL %
4
2
20%
2
2/3
6,7%
6
2+2/3
26,7%
Khối lượng riêng, trọng lượng riêng
Hiểu cách sử dụng dụng cụ để đo D, hiểu CT để tính D
Vận dụng CT KLR, TLR tính D,d, m
Số câu
Số điểm
TL%
2
2/3
6,7%
3
3đ
30%
5
3+2/3
36,7%
Máy cơ đơn giản
Hiểu cách giảm độ nghiêng mp nghiêng, hiểu cách tính lực khi kéo vật trực tiếp
Vận dụng xác định lực kéo vật trực tiếp
Số câu
Số điểm
TL %
2
2/3
6,7%
1
1
10%
1
2
20%
4
3+2/3
36,7%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
7
3
30%
1
2
20%
1
3đ
30%
15
10
100%
người ra đề xác nhận của tổ cm xác nhận của bgh
Trần Thị Thu Hương Nguyễn Thị Lãm
Phòng GD&ĐT Hồng bàng
Trường thcs quán toan	Ngày....tháng.....năm 2013 
đề kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014
Môn: Vật lý6
Lưu ý: - Đề kiểm tra gồm 02 trang
	- Học sinh làm bài ra tờ giấy kiểm tra
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu dưới đây (3điểm, mỗi câu đúng 1/3 điểm))
1. Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo?
A. Lực mà người lực sĩ dùng để ném một quả tạ
B. Lực mà con chim tác dụng khi đậu trên cành cây làm cành cây bị cong đi.
C. Lực mà con trâu tác dụng vào cái cày khi đang cày.
D. Lực mà tay người rút phích cắm ra khỏi ổ cắm điện.
2. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi 
A. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ruột bút bi 
B. Lực đẩy của dòng nước làm quay bánh xe nước.
C. Lực do dây cung tác dụng vào mũi tên làm cho mũi tên bị bay vút ra xa
D. Lực mà một đầu búa đóng vào một cái đinh
3. Một quả nặng có trọng lượng 0,1 N thì khối lượng của nó là :
A. 1g B. 10g C. 100g D. 0,01kg
4. Trong các câu sau, câu nào đúng:
A. Lực kế dùng để đo trọng lượng .
B. Lực kế là dụng cụ đo lực, còn cân Rôbecvan là dụng cụ đo khối lượng.
C. Cân Rôbecvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng . 
D. Lực kế là dụng cụ dùng đo cả trọng lượng lẫn khối lượng 
5. Một bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1ml, bình chứa 100 ml nước. Bỏ vào bình một viên sỏi không thấm nước và được chìm hẳn. Nước dâng lên 121,6 ml. Thể tích của viên sỏi là:
A. 21,6cm3.	B.121,6ml 	C. 22ml	D.121cm3	
6. Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thuỷ tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì ?
A. Cần một cái cân 	B. Cần một lực kế	 C. Cần một bình chia độ D. Một cái thước kẻ
7. 800g sữa bò có thể tích là 2lít. Khối lượng riêng của sữa bò là bao nhiêu?
A. 4000kg/m3 	B. 400kg/m3 C. 40kg/m3 	D. 0,4 kg/m3
8. Cách nào sau đây làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng	
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
9. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây:	
A. F < 20N
B. F = 20N
C. F =200N 
D. 20N < F < 200N
Câu 2. Hãy nối các đại lượng ở cột A đơn vị hợp pháp ở cột B sao cho phù hợp (1điểm)
A. Đại lượng
B. Đơn vị hợp pháp
1. Thể tích
2. Khối lượng
3. Chiều dài
4. Lực 
a. Kilôgam trên mét khối (kg/m3)
b. Mét (m)
c. mét khối (m3)
d. Niutơn (N)
e. Niu tơn trên mét khối (N/m3)
g. Kilôgam (kg)
II. Tự luận (6điểm)	
Bài 1(2điểm). Có 4 người cùng kéo một vật khối lượng 200kg lên cao theo phương thẳng đứng. Lực kéo của mỗi người là 400N. Hỏi 4 người đó có kéo được vật nặng lên không?
Bài 2 (1điểm). Hai tấm ván có chiều dài lần lượt là 10m và 8m. Để kéo vật lên cao 2m , người ta dùng tấm ván nào để lực kéo nhỏ hơn? Tại sao? 
Bài 3 (3điểm). Một chai nước có thể tích 0,0005m3, khối lượng 0,5kg. 
Tính khối lượng riêng của nước (theo đơn vị kg/m3) 
Tính trọng lượng riêng của nước
Một chai nước thể tích là 650cm3 thì có khối lượng là bao nhiêu?
... Hết đề ...
Phòng GD&ĐT Hồng bàng
Trường thcs quán toan 
đáp án và biểu điểm đề kiểm tra HKI 
Năm học : 2013-2014
Môn: Vật lý 6
 trắc nghiệm (4đ)
Câu 1 (3đ). Mỗi câu đúng được 1/3đ 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C,D
A,C
B,D
A,B
A
A,C
B
A,C,D
C
Câu 2 (1đ). Mỗi phần ghép đúng được 0,25đ
1-c, 2-g, 3-b, 4-d
II. Tự luận (6đ)
Bài
Nội dung đáp án
Điểm
1
(2đ)
Trọng lượng của vật : P = 10m =200. 10 = 2000(N)
Tổng lực kéo của 4 người : F = 4.400 = 1600 (N)
Vì F không kéo được vật 
1
1
2
(1đ)
Dùng tấm vám 10m vì tấm ván này có chiều dài
 lớn hơn nên độ nghiêng nhỏ hơn
1
3
(3đ)
a) Khối lượng riêng của nước : 
D = m/V= 0,5:0,005= 1000(kg/m3)
b) Trọng lượng riêng của nước : 
d=10D= 10.1000= 10000(N/m3)
c) Khối lượng nước trong chai : 
m =D.V =1000.0,00065=0,65(kg) 
1
1
1

File đính kèm:

  • docde kiem tra HK I da duoc To CM BGH duyet.doc
Đề thi liên quan